endommager trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ endommager trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ endommager trong Tiếng pháp.
Từ endommager trong Tiếng pháp có các nghĩa là làm hư hỏng, làm hại, làm tổn hại, thiệt hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ endommager
làm hư hỏngverb Le jet Russe a endommagé son vaisseau. Máy bay Nga đã làm hư hỏng tàu của hắn. |
làm hạiverb |
làm tổn hạiverb Eh bien, le chirurgien a retiré la tumeur sans endommager la moelle. Cuộc phẫu thuật đã loại bỏ khối u mà không làm tổn hại đến cột sống. |
thiệt hạinoun Les routes étaient si endommagées que nous n’étions pas certains de pouvoir nous y rendre. Với đường xá bị thiệt hại, chúng tôi không chắc là mình có thể đến đó được không. |
Xem thêm ví dụ
Enfin, le tissu cicatriciel remodèle et renforce la zone endommagée. Cuối cùng, mô sẹo làm mới lại vùng bị tổn thương và giúp nó được khỏe mạnh hơn. |
Le pipeline est gravement endommagé. Ống dẫn dầu đang phải chịu những thiệt hại kết cấu to lớn. |
Masny est conscient de cette situation, et après un assaut infructueux sur la ville de L'Écluse le 9 novembre 1337, il emmène ses 3,700 marins et soldats à Cadzand et les incite à piller la zone, qui est fortement endommagée. Manny hiểu được điều này, và sau một cuộc do thám ban đầu vào các thị trấn không thành công trong ngày 09 Tháng 11, ông chỉ huy 3700 thủy thủ và binh sĩ tới Cadzand và cho họ mặc sức cướp bóc, hãm hiếp và đốt phá các làng bị cô lập trong vài ngày liền. |
Mon capteur amélioré a été endommagé. Máy quét của tôi đã bị hư rồi. |
” (Luc 1:35). Oui, l’esprit saint de Dieu forma, en quelque sorte, une paroi protectrice pour qu’aucune imperfection ou force néfaste n’endommage l’embryon en développement, et ce dès sa conception. (Lu-ca 1:35) Đúng vậy, theo nghĩa bóng, thánh linh Đức Chúa Trời tạo thành hàng rào chắn để không có sự bất toàn hoặc một tác động có hại nào có thể ảnh hưởng đến phôi thai đang phát triển ngay từ lúc thụ thai trở đi. |
Pour les proies de taille moyenne comme le chevreuil ou le mouton, les loups attaquent à la gorge, ce qui endommage les terminaisons nerveuses et l'artère carotide et provoque la mort de l'animal entre quelques secondes et une minute après la morsure. Với con mồi cỡ trung như hoẵng hoặc cừu, sói sẽ giết bằng cách cắn vào cổ họng, cắt đứt các dây thần kinh và động mạch cảnh, làm cho con vật chết trong vòng vài giây đến một phút. |
Le 19 janvier 1944 lors de son transit vers Yokosuka, il est de nouveau torpillé et gravement endommagé par trois torpilles tirées de l'USS Haddock (en). Vào ngày 19 tháng 1 năm 1944, trên đường đi đến Yokosuka, nó lại bị đánh trúng và hư hỏng nặng bởi ba quả ngư lôi phóng từ tàu ngầm Haddock. |
Le certificat SSL du pair semble endommagé Chứng nhận SSL ngang hàng có vẻ bị hỏng |
Le lendemain, il est endommagé dans une collision avec le croiseur Nagara, forçant à rentrer à Davao pour des réparations d'urgence. Vào ngày 25 tháng 1, nó bị hư hại do va chạm với tàu tuần dương Nagara và bị buộc phải rút lui về Davao để được sửa chữa khẩn cấp. |
Quand l’ordre d’évacuer a été levé, les frères sont retournés à leur Salle du Royaume : elle était penchée, fissurée et gravement endommagée. Khi lệnh di tản được thu hồi, các anh trở về nơi mà Phòng Nước Trời tọa lạc và thấy Phòng bị nghiêng, rạn nứt và hư hại. |
La filiale de Guam a envoyé des matériaux et de la main-d’œuvre pour assurer la réparation des maisons endommagées. Chi nhánh Guam tiếp tế vật liệu và nhân lực để sửa chữa nhà cửa bị hư hại, và chi nhánh Hawaii cũng trợ giúp. |
Les navires israéliens lui donnent la chasse à l'aide de l'armée de l'air israélienne, réussissant à lui endommager le gouvernail. Các tàu chiến Israel đuổi theo, và dưới sự trợ giúp của máy bay Không quân Israel, đã gây hư hại bánh lái và turbine hơi nước của nó. |
Mais chez un diabétique, ce processus est déréglé, ce qui endommage des organes vitaux et perturbe la circulation sanguine. Vì thế, nó làm tổn hại các cơ quan trọng yếu của cơ thể và làm suy giảm quá trình tuần hoàn máu, đôi khi dẫn đến tình trạng phải phẫu thuật cắt bỏ bàn chân hoặc ngón chân, mù mắt và bệnh thận. |
Certes, Satan les a entraînés dans la rébellion, mais la merveilleuse création divine n’a pas été endommagée de manière irréparable. — Genèse 3:23, 24 ; 6:11, 12. Đành rằng Sa-tan đã khiến họ phản nghịch, nhưng công trình sáng tạo tuyệt vời của Đức Chúa Trời đã không bị hư hại đến độ vô phương cứu chữa (Sáng-thế Ký 3:23, 24; 6:11, 12). |
Le feu à endommagé la partie administrative de la prison. Cháy làm hỏng một số bộ phận chính nhà tù. |
La pollution atmosphérique qui menace la santé et endommage les récoltes ne sera plus. Nạn ô nhiễm đe dọa sức khỏe và làm hại mùa màng sẽ không còn nữa. |
La réponse c'est dans des molécules d'une grande longévité, parce que si une molécule d'une courte longévité est endommagée, mais qu'ensuite elle est détruite, comme, par exemple, lorsque une protéine est détruite par la protéolyse - alors les dégâts sont partis également. Câu trả lời là, càc phân tử lâu phân rã, vì nếu phân tử nhanh rã chịu các tổn thương, nhưng sau đó phân tử sẽ bụ hủy -- như protein bị phân hủy - tổn thương sau đó cũng hết. |
Le 9 février, il est gravement endommagé après une collision avec le cargo Toun Maru et a dû être remorqué par le destroyer Kuroshio à Rabaul pour des réparations d'urgence, avant de faire route vers Sasebo à la fin du mois de mars. Vào ngày 9 tháng 2, nó bị hư hại đáng kể khi va chạm với tàu chở hàng Toun Maru, và phải được tàu khu trục Kuroshio kéo về Rabaul để được sửa chữa khẩn cấp, cho phép nó có thể cố lếch về Sasebo vào tháng 5. |
Pendant cette catastrophe, 20 % des logements se sont écroulés, et 60 % ont été endommagés. Trong vùng thảm họa, 20% các tòa nhà đã sụp đổ và 60% bị hư hỏng. |
Google interdit la transmission de logiciels malveillants, de virus, de codes destructifs, ou de tout autre élément susceptible d'endommager ou d'entraver le fonctionnement des réseaux, des serveurs ou d'autres infrastructures de Google ou de tiers. Google không cho phép truyền tải phần mềm độc hại, vi rút, mã phá hoại hoặc bất cứ thứ gì có thể gây hại hoặc ảnh hưởng đến hoạt động của các mạng, máy chủ hoặc cơ sở hạ tầng khác của Google hoặc những người khác. |
On dirait que tout le système de propulsion est endommagé. Có vẻ như là toàn bộ hệ thống đẩy đi đời rồi. |
Durant le premier test (Able, une explosion atmosphérique), le 1er juillet 1946, le Nagato se trouvait à 1 500 mètres de l'épicentre (ground zero) et ne fut pas gravement endommagé. Trong thử nghiệm thứ nhất mang tên Able, một vụ nổ nguyên tử trên không trung vào ngày 1 tháng 7 năm 1946, nó ở cách tâm vụ nổ khoảng 1.500 m (1.640 yard) và chỉ bị thiệt hại nhẹ. |
Nous devons réparer les zones endommagées. Chúng tôi phải sửa chữa vài chỗ bị tổn hại. |
Ces disques ont été endommagés, mais on n'a pas perdu d'infos. Chúng tôi không để mất tí dữ liệu nào cả. |
Et ces cellules souches flottent alors dans le sang jusque dans les organes endommagés pour libérer des facteurs de croissance pour réparer les tissus endommagés. Và các tế bào gốc này trôi trong dòng máu và đi tới các cơ quan bị tổn thương tiết ra protein kích thích phát triển để chữa mô tổn thương. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ endommager trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới endommager
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.