empático trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ empático trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empático trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ empático trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Đồng cảm, đồng cảm, đáp lại, thuận lợi, dễ dàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ empático
Đồng cảm
|
đồng cảm
|
đáp lại(responsive) |
thuận lợi(responsive) |
dễ dàng(responsive) |
Xem thêm ví dụ
Es una solución completamente empática -- fuera del hecho de que el peluche probablemente no se la está pasando muy bien. Đó là một giải pháp hoàn toàn mang tính thấu hiểu -- trừ sự thật là chú gấu bông hình như không thích nó lắm. |
Alice era muy cálida, muy empática con sus pacientes. Alice thì sôi nổi, nhiệt tình, đồng cảm với bệnh nhân. |
Gracias a Dios que somos empáticos. Cảm ơn Chúa, chúng ta có sự đồng cảm. |
La gente que no es empática, como los niños autistas, no se contagian con el bostezo. Những người có vấn đề với sự đồng cảm, như là trẻ em bị chứng tự kỷ họ không có khă năng ngáp lây lan. |
Hoy mi deseo es que tengamos una actitud más empática hacia el modo en que manejamos el encarcelamiento masivo, que nos deshagamos de esa mentalidad de "encerrarlos y tirar la llave", porque está comprobado que no funciona. Ước nguyện của tôi hiện nay là chúng ta sẽ nhận lấy cách tiếp cận đồng cảm hơn làm sao để giải quyết việc bỏ tù hàng loạt, để chấm dứt lối nghĩ nhốt-chúng-lại -quẳng-chìa-khóa-đi, vì điều đó được chứng minh là không hiệu quả. |
¿Les pagarían un bono por ser empáticos? Và liệu bạn có trả thêm tiền thưởng cho họ vì sự đồng cảm? |
Yo quería ser, como después lo definí, empático, lo cual quiere decir, sentir lo que ellos querían decir y ser un agente de su auto-revelación. Khi nghĩ đến điều này, tôi muốn thấu cảm, để cảm nhận được những gì họ muốn nói và là 1 yếu tố xúc tác để họ tự bộc bạch. |
Esta se centra principalmente en las áreas obvias, tales como nuestra respuesta empática a los niños y jóvenes, a nuestro personal de servicio, y a los ancianos y enfermos. về thể chất, tinh thần hay kinh tế. Nghĩa vụ này chủ yếu tập trung vào một vài lĩnh vực như: sự đồng cảm của chúng ta với trẻ em và thanh thiếu niên, với nhân viên phục vụ, với người già và người ốm yếu. |
Los científcos descubrieron esta respuesta empática al bostezo mientras examinaban la primera hipótesis que mencionamos, la pauta fija de acción. Các nhà khoa học đã phát hiện ra phản ứng đồng cảm này với ngáp trong khi thử nghiệm giả thuyết đầu tiên mà chúng tôi đã đề cập, Mô hình hành động cố định. |
Es una E empática porque se lee cómo una E desde el punto de vista de otra persona. Đó là xem xét khía cạnh của chữ E Bởi vì nó như một chữ E thuận của ai đó. |
Mientras promueve a Kong: La Isla Calavera, Borenstein mencionó que una cosa que intentó hacer en la secuela Godzilla es hacer que Godzilla sea más empático para el público, haciendo referencia al final de la primera película, "Cuando Godzilla sopla su llama azul por la garganta del otro Criatura - una criatura con la que nunca nos identificamos de ninguna manera - estamos empatizando con Godzilla. Trong khi quảng bá cho Kong: Skull Island, Borenstein đã đề cập đến một điều mà ông muốn thực hiện trong phần tiếp theo của Godzilla là làm cho Godzilla có thêm sự cảm thông từ khán giả, hơn cả phần cuối của bộ phim đầu tiên "Khi thổi ngọn lửa xanh của mình xuống, chúng tôi đồng cảm với Godzilla. |
También, sabemos que quienes tienen mucho contagio con un bostezo son altamente empáticos. Cũng như vậy, chúng ta biết rằng người mà hay bị ngáp lây thì rất đồng cảm. |
Cuanto más empática es una persona, mayor y más activa es su amígdala. Thường thì một người càng dễ thấu cảm, hạch hạnh nhân của họ càng lớn và hoạt động càng mạnh.. |
Si uno ve a alguien profundamente herido, sufriendo mucho, quiere ayudarlo por angustia empática; uno no puede soportarlo, es mejor ayudar que seguir mirando a esa persona. Nếu bạn nhìn thấy một người bị thương, chịu đau đớn, bạn có thể chỉ là muốn thoát khỏi cảm giác cảm thông-- bạn không thể chịu nổi, thế nên tốt nhất là giúp đỡ hơn là đứng im nhìn người đó. |
Majestuoso pero empático. Quyết đoán nhưng đáng tin. |
Y es muy injusto también con la humanidad, porque la humanidad es realmente mucho más cooperadora y empática de lo que se afirma. Và thật không công bằng đối với con người, bởi vì loài người thực sự có tính hợp tác và đồng cảm hơn nhiều so với những ghi nhận. |
Alice era muy cálida, muy empática con sus pacientes. Alice thì sôi nổi,nhiệt tình,đồng cảm với bệnh nhân. |
en realidad, tenemos mucho que aprender de ellos porque son una sociedad muy igualitaria y empática. chúng ta cần học hỏi rất nhiều từ cộng đồng loài vượn này, vì chúng sống rất quân bình và tình cảm. |
Que compartan esta carta con sus amigos y alentarlos a ser empáticos también. Để chia sẻ bức thư này với bạn bè của mọi người và khuyến khích họ đồng cảm |
Creo... que tienen algo que ver con mis habilidades empáticas. Tôi nghĩ... chúng liên quan đến khả năng đồng cảm của tôi. |
Trabajamos para promover sociedades sanas y vibrantes, para aliviar el sufrimiento humano, para promover un orden mundial más reflexivo, sustancial y empático. Chúng ta làm việc để thúc đẩy xã hội khỏe mạnh, để cải thiện nỗi đau con người, để thúc đẩy một trật tự thế giới sâu sắc, vĩnh cửu, cảm thông. |
Yo quería ser, como después lo definí, empático, lo cual quiere decir, sentir lo que ellos querían decir y ser un agente de su auto- revelación. Khi nghĩ đến điều này, tôi muốn thấu cảm, để cảm nhận được những gì họ muốn nói và là 1 yếu tố xúc tác để họ tự bộc bạch. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empático trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới empático
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.