emocionante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ emocionante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emocionante trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ emocionante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cảm động, hấp dẫn, kích thích, làm say mê, lý thú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ emocionante
cảm động(touching) |
hấp dẫn(fascinating) |
kích thích(stirring) |
làm say mê(fascinating) |
lý thú(exciting) |
Xem thêm ví dụ
¡ Qué emocionante! Thật là thú vị! |
Debe haber sido emocionante para Josué —quien pronto sería el sucesor de Moisés— y para todo Israel oír sus claras explicaciones de la ley de Jehová y su enérgica exhortación para que fueran animosos al entrar en el país para tomarlo. (Deuteronomio 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7.) Giô-suê là người sắp kế vị ông và toàn thể Y-sơ-ra-ên hẳn phải cảm động khi nghe Môi-se thuyết trình cách hùng hồn về luật pháp của Đức Giê-hô-va và lời khuyên nhủ đầy nghị lực của ông về việc phải can đảm khi họ đi nhận lãnh đất đai (Phục-truyền Luật-lệ Ký 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7). |
¿Es posible que el reino mítico de los emocionantes cuentos amazónicos fuera una forma de imaginar a mujeres y hombres como compañeros iguales? Có chăng ẩn sau những câu chuyện ly kỳ về vùng đất Amazon thần bí là niềm mong ước về sự bình đẳng giữa phụ nữ và đàn ông? |
Así que tenemos la emocionante perspectiva de nunca aburrirnos, de seguir descubriendo siempre cosas nuevas. Vì thế, trước mắt chúng ta là viễn cảnh thật tuyệt vời: một đời sống không bao giờ nhàm chán và luôn có điều mới lạ để tìm tòi học hỏi. |
Como si fueran muy... no llegan tan profundo, o no son tan emocionantes como pudieran serlo, y me gustaría cambiar todo eso. Chúng không có chiều sâu và không cuốn hút như là chúng có thể và tôi muốn thay đổi điều đó. |
¡Qué emocionante es ver aquí a hermanos de 12 diferentes nacionalidades! Thật là thú vị khi thấy có đại biểu của 12 sắc tộc khác nhau ở đây! |
En vista de que el espiritismo sitúa a la persona bajo el influjo demoníaco, resista la tentación de participar en sus prácticas, no importa lo divertidas o emocionantes que parezcan. Vì thuật đồng bóng làm cho một người ở dưới ánh hưởng của ma-quỉ, cho nên chúng ta phải chống lại tất cả mọi thực hành của thuật đồng bóng này cho dù chúng có vẻ thích thú hoặc hào hứng cách mấy đi nữa. |
Se ha convertido en una tendencia en muchos canales de YouTube para hacer videos "emocionantes". Nó đã trở thành một xu hướng trên nhiều kênh YouTube để tạo ra các video "tiết kiệm". |
13 Vivimos en tiempos muy emocionantes. 13 Chúng ta đang sống ở một thời kỳ đặc biệt. |
Jennifer agregó: «Pero a ella le encantó y quería que formáramos parte de él, lo cual es emocionante. Nettles nói thêm: "Nhưng cô ấy rất yêu nó và muốn chúng tôi là một phần của bài hát, điều đó rất thú vị. |
Esto es verdaderamente más emocionante y placentero”. Tôi cảm thấy thích thú và mãn nguyện”. |
Es mucho más emocionante que apostar con la de los demás. Dù sao nó vẫn vui hơn là chơi đùa với người khác. |
En esta época de internet, hay muchos modos nuevos y emocionantes de hacer la obra misional. Giờ đây, trong thời đại Internet này, có những cách mới mẻ và hứng thú mà các anh em có thể làm công việc truyền giáo. |
Entonces pasó a hablarle de la emocionante obra de hacer discípulos en la que Pedro tomaría parte (Lucas 5:8-10). Ngài nhân từ nói: “Đừng sợ chi”, và rồi nói cho Phi-e-rơ biết về công việc đào tạo môn đồ đầy phấn khởi mà ông sẽ có phần tham gia. |
Luego Daniel se enteró de otro emocionante dato sobre el Reino mesiánico: su Rey gobernaría con un grupo de personas al que se llamó “los santos del Supremo” (Daniel 7:13, 14, 27). Đa-ni-ên cũng hiểu chi tiết thú vị khác về Nước của Đấng Mê-si: Vua sẽ đồng trị vì với một nhóm người được gọi là “các thánh của Đấng Rất Cao”.—Đa-ni-ên 7:13, 14, 27. |
¡Fue tan emocionante! Thật vui mừng biết bao! |
¡Qué asignación tan deleitable y emocionante recibieron! Hơn nữa, cả hai chia sẻ tình nghĩa phu thê nồng ấm cho nhau. |
Esto fue muy emocionante, pero no había razón por la qué deberíamos esperar que esto funcionara, porque este tejido no tenía ningún anticongelante puesto, crioprotectores, para cuidarlo cuando estuviera congelado. Điều này rất thú vị, nhưng không có lí do nào để chúng ta hy vọng là việc này sẽ thành công, vì những mô này không được tẩm chất chống đông những loại chất lỏng không hình thành tinh thể khi đóng băng, để bảo quản những mô này khi bị đông lạnh |
La otra es el deseo de hacer algo emocionante. Mặc khác là khát vọng làm điều gì đó thú vị. |
11 ¡Qué emocionante es saber que desde 1919 Jehová ha permitido que humanos imperfectos cultiven y extiendan ese paraíso espiritual por toda la Tierra! 11 Thật phấn khởi khi biết rằng kể từ năm 1919, Đức Giê-hô-va đã cho phép con người bất toàn cùng làm việc với ngài để vun trồng, củng cố và mở rộng địa đàng thiêng liêng trên đất! |
Lo emocionante de la próxima década en el campo de la astronomía es que ni siquiera sabemos cuántas respuestas nos aguardan, acerca de nuestros orígenes y nuestra evolución. Điều thú vị về dữ liệu của thập kỉ tiếp theo trong thiên văn học, ngay cả chúng ta không hề biết bao nhiêu câu trả lời đang chờ đợi ngoài kia, những câu trả lời về nguồn gốc và sự tiến hóa của chúng ta. |
Esta emocionante narración relata cómo una nación desgarrada por los conflictos se convirtió en un reino próspero, unido bajo un rey valiente. Câu chuyện ly kỳ trong sách kể về một quốc gia đầy xung đột được thống nhất và thịnh vượng dưới sự cai trị của vị vua can đảm. |
Mamá y papá hicieron que nuestra vida fuera emocionante y divertida. Ba mẹ tôi đã làm mọi thứ trở nên thú vị, hào hứng và vui vẻ! |
Una de las bendiciones más emocionantes que me han dado. Đó là lời ban phúc cảm động nhất mà tôi từng nghe. |
Al ir tras experiencias emocionantes o al tratar de escapar de la realidad, muchas personas han arruinado su vida mediante las bebidas alcohólicas y el abuso de las drogas. Vì muốn tìm kiếm sự hào hứng cao độ hoặc cố thoát khỏi thực tại, nhiều người đâm ra dùng rượu mạnh và ma túy quá độ để rồi phá hủy đời họ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emocionante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới emocionante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.