eficaz trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eficaz trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eficaz trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ eficaz trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có hiệu quả, có hiệu lực, công hiệu, hiệu nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eficaz
có hiệu quảadjective Para dicha persona, el arrepentimiento será más eficaz. Sự hối cải sẽ có hiệu quả hơn đối với một người như vậy. |
có hiệu lựcadjective ¿Por qué fueron tan eficaces las palabras que Pablo le dirigió a Agripa? Tại sao lời Phao-lô nói với Ạc-ríp-ba có hiệu lực như thế? |
công hiệuadjective No sé cómo la leche eficaz será en los cuerpos de trece años y la mente. Cô không biết sữa có công hiệu gì tới thể xác và tâm hồn của những đứa trẻ 13 tuổi không nữa |
hiệu nghiệmadjective |
Xem thêm ví dụ
Uno de los principios más eficaces del Evangelio, aunque a veces difícil de aplicar, es la humildad y la sumisión a la voluntad de Dios. Một trong các nguyên tắc hữu hiệu nhất nhưng đôi khi khó để áp dụng là lòng khiêm nhường và sự tuân phục theo ý muốn của Thượng Đế. |
Una forma eficaz de aconsejar es combinar el encomio sincero con la exhortación a esforzarse por mejorar. Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn. |
La humanidad está armada hasta los dientes con soluciones simples y eficaces contra la pobreza. Nhân loại đã được trang bị đầy đủ những giải pháp đơn giản và hiệu quả để giái quyết cái nghèo. |
Sargento Stratton, usted es muy eficaz. Trung uý Stratton. |
No hace falta que habilites el seguimiento de conversiones cuando uses el CPCm con las campañas de display, pero las conversiones te ayudarán a saber si los anuncios son eficaces. Bạn không cần tính năng theo dõi chuyển đổi để sử dụng ECPC với các chiến dịch Hiển thị, nhưng số lượt chuyển đổi sẽ giúp bạn biết liệu quảng cáo của mình có hiệu quả hay không. |
Jóvenes que dan testimonio eficaz Những người trẻ làm chứng hữu hiệu |
A principios de 2017, Google Analytics empezó a cambiar la forma de calcular las métricas "Usuarios" y "Usuarios activos" para poder contar a los usuarios de forma más eficaz, con una alta precisión y una baja tasa de error (normalmente inferior al 2%). Vào đầu năm 2017, Google Analytics đã bắt đầu cập nhật tính toán cho chỉ số Người dùng và Người dùng đang hoạt động để tính số người dùng hiệu quả hơn với độ chính xác cao và tỷ lệ lỗi thấp (thường nhỏ hơn 2%). |
Sin embargo, el fundamento de la enseñanza eficaz no es la técnica, sino algo mucho más importante. Nhưng nền tảng của sự dạy dỗ tốt không phải là phương pháp mà là một điều quan trọng hơn. |
Cuando planee la forma de ayudar a los alumnos a dominar los pasajes de las Escrituras, será más eficaz si hace referencia a los pasajes de dominio de las Escrituras con constancia, si mantiene las expectativas adecuadas y si usa los métodos que se acomoden a diferentes estilos de aprendizaje. Khi hoạch định để giúp các học sinh thông thạo các đoạn thánh thư, thì các anh chị em sẽ thành công hơn nếu các anh chị em tham khảo các đoạn thánh thư thông thạo đó một cách kiên định, duy trì những kỳ vọng thích hợp và sử dụng các phương pháp nhằm thu hút những cách học tập khác nhau. |
El superintendente de la escuela también prestará atención a otros recordatorios o sugerencias del libro que le permitan evaluar rápidamente si la información se ha expuesto de forma coherente y eficaz. Anh giám thị trường học cũng nên lưu ý đến những lời nhắc nhở hay đề nghị khác nào trong sách sẽ giúp anh đánh giá ngay được sự mạch lạc và hiệu quả của bài giảng. |
Es triste porque la gente que he descrito, con muy poco interés en el proceso de aprendizaje, quieren ser profesores eficaces, pero no tienen modelos para seguir. Buồn bởi những người tôi miêu tả, thờ ơ trong quá trình học, lại muốn trở thành những giáo viên giỏi, nhưng lại không có khuôn mẫu. |
Estos consejos te ayudarán a redactar un anuncio para móviles eficaz: Hãy cùng tóm tắt lại một số phương pháp hay nhất để viết một quảng cáo trên thiết bị di động thành công: |
b) ¿Hasta qué punto eran eficaces las enseñanzas de Jesús? (b) Những điều dạy dỗ của Chúa Giê-su hữu hiệu thế nào? |
1 La sencillez es un ingrediente esencial de la enseñanza eficaz. 1 Sự đơn giản là yếu tố quan trọng trong việc giúp người khác biết lẽ thật. |
Nuestras videograbaciones son eficaces medios visuales impactantes e instructivos. Băng video của tổ chức là phương pháp trực quan đầy xây dựng, ấn tượng và hiệu quả. |
247 47 Uso eficaz de medios visuales 247 47 Khéo dùng phương pháp trực quan |
Este método demostró con el tiempo su utilidad para la topografía, pero nunca fue eficaz en el mar. Tuy phương pháp này cho thấy rất thực tiễn khi quan sát trên đất, nó lại không bao giờ có tác dụng trên biển. |
En esta sociedad tan preocupada por las cuestiones mundanas, la manera más eficaz de interesar a la gente en el Reino de Dios y ayudarla a acercarse a Jehová es hablándole de la esperanza de la vida eterna en una Tierra paradisíaca. (Khải-huyền 14:6) Trong thế gian này, người ta rất bận rộn với những vấn đề thế tục, thường thì cách hữu hiệu nhất để khiến người ta chú ý đến Nước Đức Chúa Trời và giúp họ đến gần với Đức Giê-hô-va là nói cho họ biết về hy vọng sống đời đời trong địa đàng trên đất. |
La manera más eficaz de refrenarlos es cultivando un temor piadoso de desagradar a Jehová Dios. Phương cách hữu hiệu nhất để đè bẹp chúng là xây dựng một lòng kính sợ Đức Chúa Trời, sợ làm phật ý Đức Giê-hô-va. |
Los estudios muestran que el arte impacta nuestras emociones de manera más eficaz que una noticia alarmante. Và nghiên cứu đã chứng minh rằng nghệ thuật ảnh hưởng tới cảm xúc một cách mạnh mẽ hơn so với một bản tin đáng sợ. |
Las rutinas de clase fomentan la participación de cada alumno y ayudan a maestros y alumnos a ser más eficaces con el uso del preciado tiempo de la clase. Các việc làm thường ngày của lớp học khuyến khích mỗi học viên tham gia cũng như giúp các giảng viên và học viên sử dụng thời gian quý báu của lớp học được hữu hiệu hơn. |
Aunque está contenta por haber sido recientemente llamada como maestra de Seminario, se pregunta cómo preparará cada día una lección eficaz: “Preparar y enseñar una lección cada día parece un enorme compromiso. Mặc dù phấn khởi vì mới được kêu gọi với tư cách là giảng viên lớp giáo lý, nhưng chị tự hỏi mình sẽ chuẩn bị một bài học đầy hiệu quả mỗi ngày như thế nào: “Việc chuẩn bị và giảng dạy một bài học mỗi ngày dường như là một cam kết rất quan trọng. |
Cierto, un maestro eficaz ha de poseer convicciones firmes. Đành rằng một người dạy dỗ hữu hiệu nên tin chắc những gì mình dạy. |
En la Red de Display, puedes orientar los anuncios de forma muy eficaz. Trên Mạng hiển thị, bạn có thể nhắm mục tiêu quảng cáo của mình rất hiệu quả. |
Si nuestra diligencia se demostrara principalmente en un informe de que cada una de las hermanas del barrio oyó el mensaje de las Maestras Visitantes que se publica todos los meses en las revistas Ensign y Liahona, sería mucho más eficaz leerlo para todos en una reunión sacramental. Nếu chúng ta chỉ quan tâm đến việc báo cáo rằng mỗi chị phụ nữ trong tiểu giáo khu đều đã nghe Sứ Điệp Thăm Viếng Giảng Dạy in trong các tạp chí Ensign và Liahona mỗi tháng, thì việc đọc lên sứ điệp ấy cho mọi người đều nghe trong một buổi Lễ Tiệc Thánh có lẽ còn hữu hiệu hơn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eficaz trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới eficaz
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.