ecuestre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ecuestre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ecuestre trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ecuestre trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người cưỡi ngựa, xem cheval, hiệp khách, sự cưỡi ngựa, hiệp sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ecuestre
người cưỡi ngựa(equestrian) |
xem cheval
|
hiệp khách
|
sự cưỡi ngựa(equestrian) |
hiệp sĩ
|
Xem thêm ví dụ
Luego trozaban el cartón y lo vendían a los centros ecuestres como sustrato para caballos. Sau đó họ xé nhỏ bìa các tông và bán chúng cho các trung tâm đua ngựa để làm giường cho ngựa. |
Daniel mencionó que fuiste capitán de un equipo ecuestre en Barcelona. Daniel cho cô biết cháu từng là đội trưởng đội cưỡi ngựa ở Barcelona. |
Tenemos toda la onda ecuestre. Hàng giảm giá có mấy kiểu cưỡi ngựa này mà. |
Y probablemente también sólo tiene un equipo ecuestre si usted tiene un montón de participación de los padres, cosas como eso. Và bạn cũng chỉ có thể sở hữu một đội tuyển đua ngựa khi bạn dành được sự quan tâm của phụ huynh, những thứ như vậy. |
Y me encuentra, oh mi a Dios, todas las escuelas con un equipo ecuestre es grande. Và tôi nhận ra rằng: ôi chúa ơi, tất cả các trường có đội tuyển đua ngựa đều thật tuyệt vời. |
Sin embargo, las competiciones ecuestres se disputaron seis meses antes en Estocolmo (Suecia) a causa de las leyes australianas de cuarentena, y en ellas tomaron parte seis jinetes españoles. Tuy nhiên, các sự kiện đua ngựa cho Thế vận hội 1956 đã được tổ chức ở Stockholm, Thụy Điển năm tháng trước đó (vì các quy định về kiểm dịch của Úc), và ba người Ai Cập đua xe ở đó. |
Así que ¿por qué tendría un equipo ecuestre? Vậy tại sao bạn lại có một đội tuyển đua ngựa? |
No soy muy ecuestre. Tôi không là kiểu người thích cưỡi ngựa. |
Para esta época el próximo año, estarás lista para las pruebas ecuestres en Gilly. Giờ này năm sau con sẽ phải sẵn sàng cho cuộc đua ngựa ở hội chợ Gilly đấy |
No necesariamente significa que lo que creó este cuadro, si es el ecuestre caja. Điều đó không có nghĩa rằng những thứ tạo ra chiếc hộp này, nếu nó là hộp cưỡi ngựa, |
En el centro de la plaza Sukhbaatar hay una estatua ecuestre de Damdin Sukhbaatar. Ở trung tâm quảng trường Sükhbaatar, có một tượng đài Damdin Sükhbaatar trên lưng ngựa. |
Y solo tienes un equipo ecuestre si tienes un montón de espacio abierto. Và bạn cũng chỉ có một đội tuyển đua ngựa khi bạn có rất nhiều không gian mở. |
Y pongo todas las escuelas aquí que tienen equipos ecuestres. Và tôi đưa vào đó tất cả các trường ở đây có đội tuyển đua ngựa. |
Así que podría ser que el tener un equipo ecuestre es un proxy para cosas como dinero, participación de los padres, abren espacio, a la derecha, los clases de cosas que realmente hacen una escuela buena. Vậy nó có nghĩa là sở hữu một đội tuyển đua ngựa đồng nghĩa với có các thứ như tiền, sự quan tâm của phụ huynh, không gian mở, phải, tất cả những thứ như thế sẽ tạo ra một ngôi trường tốt. |
Bien sólo tiene un equipo ecuestre si tuvieras mucho dinero. Thật ra bạn chỉ có một đội tuyển đua ngựa khi bạn có rất nhiều tiền. |
Tales prefectos pertenecían a la llamada orden ecuestre, la baja nobleza, en contraposición con los aristócratas del orden senatorial. Những quan chức cấp cao như ông thường thuộc dòng được gọi là dòng kỵ sĩ—thuộc giới quý tộc, thấp hơn so với những người quý tộc có địa vị trong Thượng Nghị Viện. |
Según la mayoría de los historiadores, esta ilustración ecuestre no solo representa la importancia de los caballos en la antigua cultura coreana, sino también la creencia del rey en el mundo espiritual. Theo giới sử học, bức tranh con ngựa này đại diện không chỉ cho tầm quan trọng của ngựa trong văn hóa Triều Tiên cổ đại, mà cũng là cho niềm tin của vị vua vào thế giới linh hồn. |
Por ejemplo: Arup es una de las firmas de ingeniería más exitosas del mundo, y le encargaron construir un centro ecuestre para los JJ.OO. de Beijing. Một ví dụ: Arup là 1 trong số những công ty kỹ thuật thành công bậc nhất, và nó được giao nhiệm vụ để xây dựng trung tâm đua ngựa cho Olympics Bắc Kinh. |
Sí, fui la capitana de un club de ecuestre en mi semestre en Barcelona. tôi là đội trưởng của câu lạc bộ cưỡi ngựa trong học kỳ của tôi tại Barcelona. |
Los deportes ecuestres también son populares en Kazajistán. Các môn thể thao trên lưng ngựa cũng rất phổ biến ở Kazakhstan. |
Sin embargo, con la formación y la gestión adecuada, los sementales son atletas equinos eficaces en los niveles más altos de muchas disciplinas, incluyendo la competencia en carreras de caballos y deportes ecuestres. Tuy nhiên, với việc đào tạo và quản lý phù hợp, ngựa giống là những vận động viên có hiệu quả ở các cấp độ cao nhất trong nhiều ngành, bao gồm đua ngựa, trình diễn ngựa và thi đấu Olympic quốc tế. |
Y entonces puedo crear un cuadro que yo llamo el cuadro ecuestre. Và rồi tôi tạo ra một hộp mà tôi gọi là hộp cưỡi ngựa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ecuestre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ecuestre
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.