ditch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ditch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ditch trong Tiếng Anh.
Từ ditch trong Tiếng Anh có các nghĩa là mương, hào, rãnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ditch
mươngverb (trench) Aa's neighbor found you in the ditch next to the tractor. Hàng xóm của Aa tìm thấy anh ở trong mương kế bên cái máy kéo. |
hàonoun (trench) And you'd be dead in a ditch without me! Và ngài đã chết trong một cái hào nếu không có tôi. |
rãnhverb (trench) He could be dead in a ditch for all I care. Anh ta có chết nơi cống rãnh nào tôi cũng không quan tâm. |
Xem thêm ví dụ
(Job 1:9-11; 2:4, 5) No doubt, Satan has become even more frantic in his last-ditch effort to prove his claim, now that God’s Kingdom is firmly established, with loyal subjects and representatives around the earth. (Gióp 1:9-11; 2:4, 5) Chắc chắn, Sa-tan đã càng trở nên điên cuồng hơn nữa trong nỗ lực cuối cùng để chứng minh lời tuyên bố của hắn, bởi chưng Nước Trời đã được thiết lập vững chắc, với thần dân trung thành và người đại diện ở khắp nơi trên đất. |
Sure, I prefer ditching school for the day. Ừ, em thích cúp học hơn. |
She also is Do-kyung's ex-lover who ditched their wedding and left for Europe. Cô ấy cũng là người yêu cũ của Do-kyung, người đã bỏ trốn khỏi đám cưới của họ và tới châu Âu. |
Many settlements were surrounded by ditches 1.5–3.5 meters deep and 4–6 meters wide, which were constructed probably to defend against wild animals and to protect goods by establishing the borders of the settlements themselves. Nhiều khu định cư được bao quanh bởi các con hào sâu từ 1.5–3.5 và rộng từ 4–6, chúng có lẽ được xây dựng để phòng thủ chống lại những loài động vật hoang dã và để bảo vệ tài sản bằng việc thiết lập biên giới giữa các khu định cư. |
Even with these modifications, the TB-3 bomber had to ditch the glider during its only flight, on September 2, 1942, to avoid crashing, due to the T-60's extreme drag (although the tank reportedly glided smoothly). Thậm chí khi đã được chuyển đổi, chiếc máy bay ném bom TB-3 vẫn rất khó khăn để thả nó trong chuyến bay duy nhất ngày 2 tháng 9 năm 1942 để khỏi lao xuống đất, vì chiếc T-60 quá vướng víu (dù chiếc xe tăng được báo cáo là đã trượt khá êm). |
Ditched Sae-byuk and stole her money. Shin Ae bị nghiện trò gắp thú bông và lấy trộm tiền của Se Kyung. |
Magnetometers detect minute deviations in the Earth's magnetic field caused by iron artifacts, kilns, some types of stone structures, and even ditches and middens in archaeological geophysics. Máy đo từ tính có thể phát hiện độ lệch nhỏ trong từ trường của Trái Đất do các hiện vật bằng sắt, đồ tạo tác, một số loại cấu trúc bằng đá, và thậm chí khe và các mỏm đá trong khảo cổ học địa vật lý. |
Aa's neighbor found you in the ditch next to the tractor. Hàng xóm của Aa tìm thấy anh ở trong mương kế bên cái máy kéo. |
In addition, she rescued the survivors of two carrier planes which had ditched nearby; provided medical and damage control assistance to a badly damaged LCI; rescued an LCM that had drifted 20 miles from Iwo Jima; kept watch on a damaged PBM Mariner (carrying members of the press) until the arrival of a seaplane tender group; and transferred one of her own crew to Nevada for an emergency appendectomy. Ngoài ra nó còn giải cứu hai phi công từ tàu sân bay bị rơi gần đó; chăm sóc y tế và kiểm soát hư hỏng cho một tàu đổ bộ bị hư hại nặng và giải cứu một tàu đổ bộ khác bị trôi dạt đến 20 hải lý (37 km) khỏi Iwo Jima; canh phòng một thủy phi cơ PBM Mariner chuyên chở thông tín viên báo chí bị hư hại cho đến khi bàn giao cho một tàu tiếp liệu thủy phi cơ; cũng như chuyển một thành viên của chính nó sang thiết giáp hạm Nevada để phẫu thuật ruột thừa. |
I used to work in a ditch, draining land for farming. Tôi vẫn thường... đào mương rút nước để trồng trọt. |
In order to reach the house, the two elders had to cross a drainage ditch. Muốn đến nhà ấy, hai trưởng lão này phải băng qua một cái mương. |
So the unsub either Ditched it or dropped it When he was getting away. Vậy hung thủ đã làm rơi hoặc bỏ nó khi hắn bỏ trốn. |
Did you think you could ditch, and I wouldn't find out? Con nghĩ là mình có thể giấu, và mẹ sẽ không biết ư? |
Oh, Judy, with all of his wife's money, and all that freedom, and that power, and he ditched you. Có tiền của vợ, tự do, quyền lực mà hắn lại bỏ cô à. |
Once launched, the aircraft could not land back on the deck and had to ditch in the sea if it was not within range of land. Một khi đã được phóng đi, máy bay không thể đỗ trở lại trên bong và phải hạ cánh xuống biển nếu không thể bay tới đất liền. |
In addition, an affidavit was introduced from the "Reverend Francis Batson, who found the girls and pulled them from the water-filled ditch. Ngoài ra, một bản khai tuyên thệ được giới thiệu từ "Mục sư Francis Batson, người đã tìm thấy các cô gái và kéo họ ra khỏi cái mương đầy nước. |
I was ditched. Tôi bị đá. |
That doesn't give you the right to ditch me! Nó không cho cậu quyền để hủy hẹn với tớ! |
You guys came down here to help me fill out all that paperwork... you ditched us with the other night, am I right? Các anh đến đây để giúp tôi hoàn tất công việc giấy tờ... mà các anh đã bỏ rơi chúng tôi vào đêm kia, tôi nói đúng không nhỉ? |
We ditch it in the truck. Chúng ta sẽ ở trong xe. |
No aircraft were shot down during the attack, but the Fulmars ran out of fuel on the return journey and had to ditch in the sea as the ship's homing beacon had failed. Không có chiếc máy bay nào bị bắn rơi trong trận đánh, nhưng những chiếc Fulmar bị cạn nhiên liệu trên đường quay trở về và phải đáp xuống biển, trong khi hệ thống vô tuyến dẫn đường của con tàu lại bị hỏng. |
The Bulgarians built ditches along the frontier and fortified many of the valleys and passes with walls and towers, especially the pass of Kleidion on the Struma River which Basil would need to pass through to reach the heart of Bulgaria. Người Bulgaria đã xây dựng những con hào và mương dọc theo biên giới và tăng cường phòng thủ ở nhiều thung lũng bằng các bức tường và tháp canh, đặc biệt là ở Kleidion trên bờ sông Struma, nơi mà Basil sẽ cần phải vượt qua để đến được miền trung của Bulgaria. |
On 4 March 1941, Williamson recovered three crew of a Douglas TBD-1 Devastator which ditched after engine failure, ~5 miles W of Mission Beach, California. Vào ngày 4 tháng 3 năm 1941, Williamson cứu vớt ba thành viên một đội bay Douglas TBD-1 Devastator, vốn phải hạ cánh xuống biển sau khi chiếc máy bay ném bom ngư lôi bị hỏng động cơ ở cách 5 dặm (8,0 km) về phía Tây bãi biển Mission, California. |
If we ditch the horses? Nếu chúng ta bỏ ngựa lại. |
On the 28th, the destroyer rescued a fighter pilot whose aircraft had been damaged by antiaircraft fire and forced to ditch nearby. Vào ngày 28 tháng 3, nó cứu vớt một phi công chiến đấu mà máy bay bị hư hại do hỏa lực phòng không đối phương nên buộc phải hạ cánh gần đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ditch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ditch
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.