furrow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ furrow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ furrow trong Tiếng Anh.
Từ furrow trong Tiếng Anh có các nghĩa là luống cày, luống, cày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ furrow
luống càynoun The field, now combed with furrows, is ready for sowing. Giờ đây, cánh đồng được “chải” thành những luống cày và có thể gieo hạt. |
luốngverb (trench cut in the soil) If the plowman does not keep looking straight ahead, a furrow will likely become crooked. Nếu một người đi cày mà không nhìn về phía trước thì luống cày sẽ ngoằn ngoèo. |
càyverb Where they made furrows with their tusks, the rivers ran. Nơi họ đã dùng ngà để cày thành rạch nước. |
Xem thêm ví dụ
Beneath the cloak and the furrowed brow, he is the same enemy that we have spent our entire lives fighting. Đằng sau tấm áo choàng và bộ mặt kia, ông ta vẫn là kẻ thù mà ta đã chiến đấu suốt cả đời mình. |
I couldn't help hating the way his brow furrowed with worry. Tôi không khỏi căm ghét cách ông nhíu lông mày lại tỏ ra lo lắng |
The same word could be used to describe plowing a straight furrow across a field. Từ đó cũng có thể được dùng để miêu tả việc cày một luống thẳng trên một đồng ruộng. |
And its furrows would weep together; Và các luống cày cùng nhau than khóc, |
They take their name from a Norwegian word meaning "furrow whale": all members of the family have a series of longitudinal folds of skin running from below the mouth back to the navel (except the sei whale, which has shorter grooves). Chúng được đặt tên theo tiếng Na Uy có nghĩa là "furrow whale": tất cả các loài trong họ này có một loạt các nếp gấp trên da chạy dọc cơ thể từ bên dưới miệng đến rốn (trừ loài Cá voi Sei, nó có các rãnh nhỏ hơn). |
The mouth is nearly straight, with three lobes on the lower lip and furrows at the corners. Miệng là gần như thẳng, ba thùy trên môi dưới và rãnh ở các góc. |
The chief difficulty Alice found at first was in managing her flamingo: she succeeded in getting its body tucked away, comfortably enough, under her arm, with its legs hanging down, but generally, just as she had got its neck nicely straightened out, and was going to give the hedgehog a blow with its head, it WOULD twist itself round and look up in her face, with such a puzzled expression that she could not help bursting out laughing: and when she had got its head down, and was going to begin again, it was very provoking to find that the hedgehog had unrolled itself, and was in the act of crawling away: besides all this, there was generally a ridge or furrow in the way wherever she wanted to send the hedgehog to, and, as the doubled- up soldiers were always getting up and walking off to other parts of the ground, Alice soon came to the conclusion that it was a very difficult game indeed. Khó khăn chính Alice tìm thấy lần đầu tiên trong việc quản lý Flamingo của mình: cô đã thành công trong việc cơ thể của nó giấu đi, thoải mái đủ, dưới cánh tay của mình với của nó chân treo xuống, nhưng nói chung, cũng như cô cũng đã có cổ nó độc đáo thẳng ra, và đã được đi để cung cấp cho con nhím một cú đánh đầu của nó, nó sẽ xoay bản thân tròn và nhìn vào mặt cô, với biểu hiện bối rối mà cô không thể giúp đỡ vỡ ra cười: khi cô đã có cái đầu của nó, và đã được đi để bắt đầu một lần nữa, nó đã rất kích động để tìm hedgehog đã trải ra bản thân, và được trong hành động của bò đi: bên cạnh tất cả này, nói chung là một sườn núi hoặc rãnh trong đường đi bất cứ nơi nào cô muốn gửi hedgehog, và binh sĩ lên gấp đôi luôn luôn nhận được và đi bộ để các phần khác của mặt đất, Alice nhanh chóng đi đến kết luận rằng đó là một trò chơi thực sự rất khó khăn. |
The field, now combed with furrows, is ready for sowing. Giờ đây, cánh đồng được “chải” thành những luống cày và có thể gieo hạt. |
His face is intense; the brow is furrowed in concentration. Nét mặt anh trông có vẻ dữ tợn, đôi lông mày nhíu lại tập trung. |
As I tried to avoid the furrows in the dried mud, I succeeded in kicking up a minor dust storm. Khi cố tránh những rãnh bùn khô, tôi làm cho bụi đất tung mù lên. |
You can see the furrows in the brow and how the microstructure changes there. Bạn có thể thấy các luống rãnh trên lông mày và cấu trúc vi mô thay đổi ở đó. |
The furrows are open, the seed's not planted, and stomachs can't wait. Đất đã được cày, hạt giống chưa được gieo, và bao tử cũng không thể đợi. |
Melkersson–Rosenthal syndrome (also termed "Miescher-Melkersson-Rosenthal syndrome"), is a rare neurological disorder characterized by recurring facial paralysis, swelling of the face and lips (usually the upper lip - cheilitis granulomatosis) and the development of folds and furrows in the tongue (fissured tongue). Hội chứng Melkersson–Rosenthal (còn được gọi là "hội chứng Miescher-Melkersson-Rosenthal"), là một rối loạn thần kinh hiếm đặc trưng bởi liệt mặt tái diễn, sưng mặt và môi (thường ở môi trên - viêm môi hạt) và hình thành nhiều nếp và rãnh ở lưỡi (lưỡi nứt). |
In order to make straight furrows, a plowman could not be distracted by what was behind him. Để cày một luống thẳng, người nông dân không nên để những điều phía sau khiến mình phân tâm. |
(Kingdom Interlinear) According to some, this suggests the idea of a tailor cutting fabric according to a pattern, of a farmer plowing furrows in a field, and so forth. (Kingdom Interlinear) Theo ý một số người, điều này gợi lên ý nghĩ về một người thợ may cắt vải theo một kiểu mẫu, một người nông dân cày thẳng luống, v.v... |
Mature sugarcane stalks are cut in lengths of about 16 inches [40 cm] and are planted in furrows about 5 feet [1.5 m] apart. Người ta cắt thân cây mía già thành từng đoạn dài khoảng 40 centimét và trồng thành những luống cách nhau khoảng 1,5 mét. |
And their altars are like piles of stones in the furrows of the field. Các bàn thờ chúng như đống đá trong luống cày nơi đồng ruộng. |
On each of these banks, they cut three or four shallower furrows in which they will plant garlic. Trên mỗi dải đất này, họ xẻ ba hay bốn luống nông hơn, trong đó họ sẽ trồng tỏi. |
And I'm seeing a lot of furrowed brows out there. Và tôi đang thấy một vài cái nhíu mày phía dưới. |
Agricultural irrigation techniques have remained unchanged over the past few years and are principally performed through furrows. Kỹ thuật tưới tiêu nông nghiệp vẫn không thay đổi trong vài năm qua và được thực hiện chủ yếu qua các rãnh. |
In more arid lands this was altered and seeds were planted in the bottom of 10–12 cm (4–5 in) deep furrows to collect water. Tại các khu vực đất đai khô cằn hơn thì điều này bị thay thế và hạt được gieo tại đáy các rãnh sâu khoảng 10–12 cm (4–5 inch) để có thể lấy được nhiều nước hơn. |
In contrast, the center has been sculpted by the wind into a series of parallel ridges and furrows, extending over 150 km (93 mi) and reaching 75 metres (246 ft) in height. Ngược lại, trung tâm hoang mạc đã được chạm khắc bởi gió vào một loạt các dãy núi song song với hoang mạc và đường đứt gãy, kéo dài hơn 150 km (93 dặm) và đạt độ cao tới 75 mét (246 ft). |
So the judgment that springs up is like poisonous weeds in the furrows of the field. Vậy nên, sự phán xét trỗi lên như cỏ độc mọc trong luống cày nơi đồng ruộng. |
There were twenty-four oxen yoked in pairs, and the 12 teams were plowing in tandem, drawing parallel furrows in the damp soil. Có 24 bò đực được buộc vào ách từng đôi và 12 đôi bò cùng nhau cày những luống song song trên đất ẩm ướt. |
There are many furrows in the sand where some creature has travelled about and doubled on its tracks; and, for wrecks, it is strewn with the cases of caddis- worms made of minute grains of white quartz. Có rất nhiều rãnh trong cát nơi mà một số sinh vật đã đi du lịch về tăng gấp đôi vào bài nhạc của mình và, xác tàu, đó là rải rác với các trường hợp của con sâu dùng làm mồi câu sâu làm bằng các loại ngũ cốc phút thạch anh trắng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ furrow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới furrow
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.