display trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ display trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ display trong Tiếng Anh.
Từ display trong Tiếng Anh có các nghĩa là trưng bày, biểu hiện, phô bày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ display
trưng bàyverb (to show conspicuously) Augustus also had maps of the empire’s road system put on display. Augustus cũng cho trưng bày bản đồ của toàn bộ hệ thống đường sá. |
biểu hiệnnoun (spectacle) Blatant display of hostility, inconsequential display of affection or feigned ignorance. Biểu hiện về mặt thì địch không biểu hiện tình cảm hoặc giả vờ không biết. |
phô bàyverb Many teenagers have followed suit, proudly displaying tattoos on their shoulders, hands, waists, and ankles. Nhiều thanh thiếu niên cũng bắt chước họ, tự hào phô bày những hình xâm trên vai, bàn tay, thắt lưng và mắt cá chân. |
Xem thêm ví dụ
An array of 1280 × 720 on a 16:9 display has square pixels, but an array of 1024 × 768 on a 16:9 display has oblong pixels. Một mảng của 1280 × 720 trên 16: 9 hiển thị có điểm ảnh vuông, nhưng một mảng của 1024 × 768 trên 16: 9 có điểm ảnh hình chữ nhật. |
This will display the data in aggregate in the chart and table. Điều này sẽ hiển thị dữ liệu tổng hợp trong biểu đồ và bảng. |
It is always important to distinguish whether a dog will display aggression only toward strange, unfriendly dogs entering their territory, while establishing and maintaining the usual social relationships with other animals on the premises; or will attack regardless of whether the other dog is a member of the same social group. Nó luôn luôn quan trọng để phân biệt xem một con chó sẽ hiển thị sự xâm lược chỉ đối với những con chó kỳ lạ, không thân thiện vào lãnh thổ của họ, trong khi thiết lập và duy trì các mối quan hệ xã hội thông thường với các động vật khác trong khuôn viên; hoặc sẽ tấn công bất kể con chó kia là thành viên của cùng một nhóm xã hội. |
On the contrary, he displays genuine concern for the welfare of all peoples. Trái lại, Ngài bày tỏ sự quan tâm chân thành đến hạnh phúc của mọi dân tộc. |
Analytics displays three recommendations by default. Theo mặc định, Analytics sẽ hiển thị 3 sự kiện đề xuất. |
Displays of retaliatory capability were a notable feature of the live-and-let-live system. Phô trương khả năng trả đũa là một đặc điểm nổi bật của hệ thống sống-và-cùng-sống. |
This resolution is often referred to as 720p, although the p (which stands for progressive scan and is important for transmission formats) is irrelevant for labeling digital display resolutions. Độ phân giải này đôi khi được gọi là 720p, mặc dù các p (viết tắt của progressive scan và là quan trọng đối với các định dạng truyền tải) là không thích hợp để ghi nhãn phân giải màn hình kỹ thuật số. |
A picture of the four orphaned girls was displayed on the front page of a South African newspaper that reported on the 13th International Aids Conference, held during July 2000 in Durban, South Africa. Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi. |
Companion ads allow you to link non-video display ad slots to the ads that play in a video player on the same web page. Quảng cáo đồng hành cho phép bạn liên kết các vùng quảng cáo hiển thị hình ảnh không phải video với các quảng cáo phát trong trình phát video trên cùng trang web. |
You can use most of the display targeting options you’re already familiar with—like audience keywords, affinity audiences, in-market audiences, and demographics. Bạn có thể sử dụng hầu hết các tùy chọn nhắm mục tiêu hiển thị mà bạn đã quen thuộc với - như từ khóa đối tượng, đối tượng chung sở thích, đối tượng đang cân nhắc mua hàng và nhân khẩu học. |
ITV is a network of television channels that operate regional television services as well as sharing programmes between each other to be displayed on the entire network. ITV là một mạng lưới các kênh truyền hình vận hành các dịch vụ truyền hình khu vực cũng như chia sẻ các chương trình với nhau để được hiển thị trên toàn bộ mạng. |
Its corresponding yomifuda features a proverb connected to the picture with the first syllable being the kana displayed on the torifuda. Lá bài yomifuda tương ứng minh họa câu tục ngữ có liên quan tới hình vẽ và âm tiết kana đầu tiên được minh họa trên lá torifuda. |
Calculate and compare display sizes, resolutions, and source material Display the resolution and color bit depth of your current monitor Calculate screen dimensions according to format and diagonal Standard resolutions used for computer graphics equipment, TV and video applications and mobile devices. Đồ họa độ phân giải màn hình Màn hình máy tính Danh sách các độ phân giải phổ biến Danh sách các giao diện màn hình hiển thị Danh sách các kết nối hiển thị Calculate and compare display sizes, resolutions, and source material Display the resolution and color bit depth of your current monitor Calculate screen dimensions according to format and diagonal Standard resolutions used for computer graphics equipment, TV and video applications and mobile devices. |
The favored aspect ratio of mass market display industry products has changed gradually from 4:3, then to 16:10, then to 16:9, and now changing to 18:9 for phones, and 21:9 for monitors. Bài chi tiết: Tỉ lệ khía cạnh hiển thị Sự thay đổi dần dần của các tỉ lệ ưa thích các sản phẩm ngành công nghiệp màn hình thị trường đại chúng, từ 4: 3, sau đó đến 16:10, và sau đó để 16: 9, và bây giờ 21: 9 đã thực hiện rất nhiều các độ phân giải màn liệt kê trong bài viết này khó để có được sản phẩm trong thị trường đại chúng. |
We also display good manners by not talking, texting, eating, or roaming the corridors needlessly during the program. Ngoài ra, chúng ta cũng cư xử lịch sự khi không nói chuyện, nhắn tin, ăn uống hoặc đi lại không cần thiết ngoài hành lang khi chương trình đang diễn ra. |
The director of the orphanage displayed the same attitude, but he inexplicably refrained from participating in religious services. Ông giám đốc viện mồ côi cũng biểu lộ cùng thái độ và vì lý do nào đó, ông không tham dự các nghi lễ tôn giáo. |
This recreation was also displayed at the 2008 celebration of the 50th Anniversary of the original game. Sự tiêu khiển này cũng được trưng bày tại lễ kỷ niệm lần thứ 50 của bản game gốc năm 2008. |
For instance, the live tile for an email client may display the number of unread emails. Ví dụ ô trực tiếp của email client có thể hiển thị số lượng email chưa đọc. |
(Proverbs 3:5) Worldly counselors and psychologists can never hope to approach the wisdom and understanding that Jehovah displays. Các cố vấn và nhà tâm lý học trong thế gian không có hy vọng gì tiến đến gần sự khôn ngoan và hiểu biết của Đức Giê-hô-va. |
Host nation India displaying her ancient culture. Nước chủ nhà Ấn Độ trình diễn nền văn hóa cổ xưa của mình. |
You don’t need conversion tracking to use ECPC with Display campaigns, but conversions will help you see whether your ads are effective. Bạn không cần tính năng theo dõi chuyển đổi để sử dụng ECPC với các chiến dịch Hiển thị, nhưng số lượt chuyển đổi sẽ giúp bạn biết liệu quảng cáo của mình có hiệu quả hay không. |
Click the date range display to select a date range. Hãy nhấp vào biểu tượng hiển thị phạm vi ngày để chọn phạm vi ngày. |
By default, the graph in the report displays the daily total AdSense revenue for your site. Theo mặc định, biểu đồ trong báo cáo sẽ hiển thị tổng doanh thu AdSense hàng ngày cho trang web của bạn. |
Do you display such trust in Jehovah? Bạn có thể hiện lòng tin cậy như thế nơi Đức Giê-hô-va không? |
We should constantly bear in mind that the way we treat those who may have offended us and the attitude we display when we sin can affect the way Jehovah deals with us. Phải luôn nhớ rằng cách chúng ta đối xử với những người đã làm phật lòng mình và thái độ mình biểu lộ khi phạm tội có thể ảnh hưởng đến cách Đức Giê-hô-va cư xử với chúng ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ display trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới display
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.