cascade trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cascade trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cascade trong Tiếng Anh.
Từ cascade trong Tiếng Anh có các nghĩa là tầng, thác nước, đợt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cascade
tầngnoun And then on top of that, that's created a kind of cascading effect. Sau cùng, điều này đã tạo ra một dạng ảnh hưởng phân tầng. |
thác nướcverb |
đợtverb |
Xem thêm ví dụ
Cascade Reach has been closed since Labor Day Cascade Reach đóng cửa cho đến ngày lễ lao động |
Mid-latitude mountain ranges such as the Himalayas, Alps, Rocky Mountains, Cascade Range, and the southern Andes, as well as isolated tropical summits such as Mount Kilimanjaro in Africa, are showing some of the largest proportionate glacial losses. Những dãy núi nằm ở vùng vĩ độ trung tâm như dãy Himalaya, dãy Alps, Rocky Mountains, Cascade Range và phía Nam dãy Andes, cùng một số ngọn núi riêng lẻ ở vùng nhiệt đới như núi Kilimanjaro ở châu Phi, đang có những dấu hiệu giảm dần lượng băng vốn có với tỉ lệ lớn nhất từng diễn ra trước đây. |
This desert climate is in part due to a rain shadow effect caused by the Cascade Range. Khí hậu sa mạc này là do một phần bị hiệu ứng án mưa bởi Dãy núi Cascade. |
It is the second-highest mountain in Washington and third-highest in the Cascade Range. Đay là đỉnh núi hạng nhì tại Washington và hạng ba trong dãy núi Cascade. |
Tonnes of water cascading down this pipe that is, effectively, plummeting to the depths of the ice sheet through over a kilometre of vertical ice. Hàng tấn nước đổ thẳng xuống giếng này xuyên thẳng hết chiều sâu của tảng băng tới cả cây số. |
Then it will be spontaneously re-emitted, either in the same frequency as the original or in a cascade, where the sum of the energies of the photons emitted will be equal to the energy of the one absorbed (assuming the system returns to its original state). Sau đó, nó sẽ truyền lại một cách tự nhiên, ở cùng tần số với nguyên bản hoặc theo tầng, trong đó tổng năng lượng của các photon phát ra sẽ bằng năng lượng của năng lượng được hấp thụ (giả sử hệ thống trở về ban đầu tiểu bang). |
Mount Rainier National Park surrounds the Cascades' highest volcano, Mount Rainier, which in turn is covered by the largest glacier system in the United States south of Alaska. Vườn quốc gia Rainier vây quanh ngọn núi lửa cao nhất Dãi núi Cascade đó là Núi Rainier mà đến lượt nó chứa đựng hệ thống băng hà lớn nhất tại Hoa Kỳ về phía nam Alaska. |
On October 24, 1972, nine days after his appearance at the World Series, Robinson died of a heart attack at his home on 95 Cascade Road in North Stamford, Connecticut; he was 53 years old. Ngày 24 Tháng 10 năm 1972, chín ngày sau khi xuất hiện tại World Series, Robinson qua đời vì một cơn đau tim tại nhà của ông ở 95 đường Cascade, Bắc Stamford, Connecticut, ở tuổi 53. |
Similarly, the sections could be operated separately or as part of a single cascade. Tương tự, các khu vực có thể hoạt động riêng rẽ hoặc như một phần của một cấu trúc xếp tầng duy nhất. |
Large cascades of hydropower plants are built in European Russia along big rivers like the Volga. Những nhà máy thuỷ điện lớn đã được xây dựng ở vùng châu Âu của Nga dọc theo các con sông như Volga. |
The amygdala, which is central to violence, central to fear, initiates volleys of cascades that produce pulling of a trigger. Hạch hạnh nhân là trung tâm giải quyết bạo lực, nỗi sợ hãi, nơi tạo ra những xung thần kinh quyết định việc bạn bóp cò. |
The SRS amplification process can be readily cascaded, thus accessing essentially any wavelength in the fiber low-loss guiding windows (both 1310 and 1550). Quá trình khuếch đại SRS có thể dễ dàng xếp chồng nhiều tầng, do đó truy cập về cơ bản bất kỳ bước sóng nào trong vùng cửa sổ tổn hao thấp (cả 1310 và 1550). |
I started to research scientific literature on how these centrifuges are actually built in Natanz and found they are structured in what is called a cascade, and each cascade holds 164 centrifuges. Tôi bắt đầu nghiên cứu các bài báo khoa học về cách các lò ly tâm được xây dựng ở Natanz và thấy rằng chúng được xây trong các tầng, và mỗi tầng chứa 164 lò ly tâm. |
And then on top of that, that's created a kind of cascading effect. Sau cùng, điều này đã tạo ra một dạng ảnh hưởng phân tầng. |
Armillaria ostoyae is quite common on both hardwood and conifer wood in forests west of the Cascade crest. Armillaria solidipes là loài nấm khá phổ biến trên cả hai loại gỗ cứng và gỗ tùng trong các khu rừng phía tây của đỉnh Cascade. |
It is native to northern California (Shasta and Siskiyou Counties) and southern Oregon (Jackson, Josephine, Klamath, Douglas and Lane Counties), where it grows in the Klamath Mountains and the southernmost peaks of the Cascade Range. Đây là loài bản địa bắc California (các quận Shasta và Siskiyou) và nam Oregon (các quận Jackson, Josephine, Klamath, Douglas và Lane Counties), nơi chúng mọc trên các núi Klamath và các đỉnh cực nam của dãy núi Cascade. ^ The Plant List (2010). |
With the creation of Wasco County in 1854, it lost all of its territory east of the Cascade Mountains. Với việc thành lập Quận Wasco năm 1854, nó mất tất cả lãnh thổ phía đông Dãy núi Cascade. |
The lobby of the hall features a large contribution of glass art, such as one given the title Crystal Cascade, by world-renowned artist Dale Chihuly. Đại sảnh nhà hát trưng bày một bô sưu tập lớn tác phẩm thủy tinh, chẳng hạn như tác phẩm Crystal Cascade của nghệ sĩ danh tiếng thế giới Dale Chihuly. |
It is the highest point in Oregon and the fourth highest in the Cascade Range. Đây là ngọn núi cao nhất ở Oregon và cao thứ 4 trong dãy núi Cascade. |
By the turn of the 20th century, the difficulty of navigating the Columbia was seen as an impediment to the economic development of the Inland Empire region east of the Cascades. Bước sang thế kỷ 20, sự khó khăn trong việc đi lại bằng tàu thuyền trên sông Columbia được xem là một trở ngại trong việc phát triển kinh tế vùng Vương quốc Nội địa phía đông Dãy núi Cascade. |
The small warhead is taking one cascade, and spinning up the rotors and slowing them down, and the big warhead is talking to six cascades and manipulating valves. Bom nhỏ tấn công một tầng, rồi xoay nhanh rotor và làm chậm chúng lại, còn bom lớn thì xử lý 6 tầng khác và điều khiển các van. |
Waterfall has formed on the basalt rocks of Serra Geral formation and has two cascades. Thác nước đã hình thành trên các tảng đá bazan của hệ tầng Serra Geral và có hai thác. |
Each component in this cascade activates the next to amplify the counterattack. Mỗi bước trong chuỗi phản ứng này thúc đẩy bước kế tiếp để “phản công” mạnh hơn. |
Additionally, the east slopes of the Coast Ranges and the west slopes of the Cascade Range from Oakridge to Detroit Lake can be considered part of the Willamette Valley in a cultural sense, despite being mountainous areas. Ngoài ra, những sườn phía đông của Dãy núi Duyên hải và nhữg sườn phía tây của Dãy núi Cascade từ Oakridge đến Hồ Detroit có thể được xem là một phần của Thung lung Willamette theo ý nghĩa văn hóa mặc dù là những khu vực đồi núi. |
The key to facilitate this large deformation is due to their hierarchical structure, which facilitates a cascaded activation of deformation mechanisms at different levels of strain. Chìa khóa để tạo thuận lợi cho sự biến dạng lớn này là do cấu trúc phân tầng của chúng, tạo điều kiện cho việc kích hoạt liên tục các cơ chế biến dạng với các mức độ stress khác nhau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cascade trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cascade
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.