disertación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disertación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disertación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ disertación trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là sự nghị luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disertación
sự nghị luậnnoun |
Xem thêm ví dụ
En la disertación “Pequeñuelos que escuchan a Dios y aprenden” se nos enseñará a no subestimar la capacidad de aprender de los niños. Bài “Trẻ em lắng nghe Đức Chúa Trời và học hỏi” sẽ giúp chúng ta tránh đánh giá thấp khả năng học hỏi của trẻ em. |
Cuando un orador se explaya demasiado hablando del fracaso de los gobernantes humanos, el delito, la violencia o la espantosa difusión de la inmoralidad, es fácil que su disertación tenga un efecto deprimente. Nếu diễn giả nói mãi về sự thất bại của những nhà lãnh đạo, những báo cáo về tội ác và bạo động, và sự lan tràn kinh tởm của sự vô luân, cử tọa có thể trở nên nản lòng. |
Una disertación breve sobre el nombre de Dios pudiera incluir: 1) por qué es importante conocer a Dios por nombre, 2) cuál es el nombre divino y 3) cómo podemos honrarlo. Một bài giảng ngắn nói về danh Đức Chúa Trời có thể bao gồm (1) tại sao việc biết danh Đức Chúa Trời là quan trọng, (2) danh Đức Chúa Trời là gì, và (3) chúng ta có thể tôn vinh danh Ngài như thế nào. |
Algo similar parece que pasa con concepciones exageradas de como la tecnología va a sobrepasar en el futuro inmediato todas las barreras culturales, las barreras políticas, todas las barreras geográficas, porque llegados a este punto sé que no se les permite hacerme preguntas, pero cuando llego a este punto de mi disertación con mis alumnos, Cái gì đó tương tự có lẽ sẽ xảy ra với các khái niệm bị phóng đại về việc công nghệ sẽ chế ngự trong thời gian ngắn các rào cản văn hóa, rào cản chính trị, rào cản địa lý, bởi vì tại thời điểm này |
14 Pablo prosiguió su disertación mencionando que de la casa real de Israel vino “un salvador, Jesús”, anunciado por Juan el Bautista. 14 Kế tiếp, Phao-lô nói về các đời vua Y-sơ-ra-ên dẫn đến ‘đấng cứu rỗi là Chúa Giê-su’, và Giăng Báp-tít là người dọn đường cho đấng ấy. |
La siguiente disertación, “Pongámonos radiantes por la bondad de Jehová”, puso de relieve que los cristianos, como “imitadores de Dios”, queremos producir “toda clase de bondad” en nuestra vida (Efesios 5:1, 9). Bài giảng kế tiếp, “Hãy hớn hở vì lòng tốt lành của Đức Giê-hô-va”, nhấn mạnh rằng với tư cách là “kẻ bắt chước Đức Chúa Trời”, tín đồ Đấng Christ muốn biểu lộ “mọi điều nhân-từ” trong đời sống. |
Su disertación será más animada y, por lo tanto, más interesante para el auditorio. Sự trình bày của bạn sẽ sống động hơn và do đó cử tọa thấy thích thú hơn. |
Ahora bien, estos problemas están directamente relacionados con el modo de preparar la disertación. Tuy nhiên, những vấn đề này có liên quan trực tiếp đến cách chuẩn bị bài giảng. |
Malwina preparándose unos pocos días antes de su disertación Malwina đang chuẩn bị bài vài ngày trước khi trình bày tại trường |
¿Y si se le asigna una disertación sobre una enseñanza básica de la Biblia? Nếu được chỉ định thảo luận về một dạy dỗ cơ bản trong Kinh Thánh thì sao? |
Este punto clave se mencionó en la disertación “Seamos ‘liberales, listos para compartir’”. Điểm then chốt này được nhấn mạnh trong phần “Phải ăn ở rộng rãi, sẵn sàng chia sẻ”. |
Si los pensamientos están agrupados con claridad bajo unos cuantos encabezamientos principales que va exponiendo uno tras otro, la disertación será fácil de seguir y difícil de olvidar. Nếu ý tưởng của bạn được phân loại rõ ràng chỉ với vài đề mục chính và bạn khai triển từng đề mục một, thì bài giảng sẽ dễ hiểu và khó quên. |
Sus respuestas a estas dos preguntas fueron básicamente una disertación de 18 páginas sobre su visión del papel potencial de Zambia en el mundo y en la comunidad internacional. Câu trả lời của ông cho hai câu hỏi trên là một bài nghị luận 18 trang trình bày góc nhìn của ông về vai trò tiềm năng của đất nước trên thế giới cũng như đối với cộng đồng quốc tế. |
En nuestro mundo cada vez más inicuo, es esencial que los valores basados en la creencia religiosa formen parte de las disertaciones públicas. Trong thế gian càng ngày càng bất chính thì điều thiết yếu là các giá trị đạo đức được dựa trên niềm tin tôn giáo phải là một phần của cuộc nói chuyện trước công chúng. |
Él ya había mencionado en su disertación, según se recoge en Mateo 24:30, 31, que cuando el Hijo del hombre ‘viniera con poder y gran gloria’, sus ángeles desempeñarían un papel muy importante. Như được trích nơi Ma-thi-ơ 24:30, 31, trong cùng một bài giảng trước đó, ngài nói rằng khi Con người ‘lấy đại-quyền đại-vinh mà xuống’, các thiên sứ ngài sẽ đóng một vai trò trọng yếu. |
¿Es así como prepara usted sus disertaciones? Đó có phải là cách bạn soạn bài giảng không? |
LOS oradores con experiencia reconocen el valor de que su disertación gire en torno a un tema. NHỮNG diễn giả giàu kinh nghiệm đều biết giá trị của việc có một chủ đề. |
Mark Noumair, otro instructor de Galaad, basó su disertación en la pregunta “¿Vivirán a la altura de su legado?”. Anh Mark Noumair, một giảng viên khác của Trường Ga-la-át nói về đề tài “Các anh chị có sống xứng đáng với di sản của mình không?” |
Ése es el plan del Señor para Sus hijos, y ningún tipo de disertaciones ni críticas públicas cambiará lo que Él ha declarado. Đây là kế hoạch của Chúa dành cho con cái của Ngài, và không có cuộc thảo luận hay lời chỉ trích nào sẽ thay đổi điều Chúa đã phán. |
Su disertación se titulaba “Sé animoso y fuerte, y actúa” (1 Crónicas 28:20). Anh khai triển đề tài “Hãy vững lòng bền chí mà làm”. |
Donde obtuvo su doctorado en 1885, con una disertación, escrita bajo supervisión de Ferdinand von Lindemann, titulada Über invariante Eigenschaften specieller binärer Formen, insbesondere der Kugelfunctionen (Sobre las propiedades invariantes de formas binarias especiales, en particular las funciones circulares). Ông nhận bằng tiến sĩ năm 1885, với một luận văn, viết dưới sự hướng dẫn của Ferdinand von Lindemann, với tựa đề Über invariante Eigenschaften specieller binärer Formen, insbesondere der Kugelfunctionen ("Về các tính chất bất biến của các dạng nhị phân đặc biệt, đặc biệt là các hàm vòng"). |
Destinadas a la divulgación de la ciencia, sus disertaciones ayudaron a los jóvenes a entender conceptos intrincados. Những bài giảng nhằm phổ biến khoa học đã giúp giới trẻ hiểu được những khái niệm phức tạp. |
Por consiguiente, analice su bosquejo y compruebe si tiene los elementos necesarios para una disertación instructiva y animada. Vì vậy, hãy phân tích dàn bài, và chắc chắn rằng bạn có những yếu tố cần thiết để phần trình bày được sinh động và có tác dụng nâng cao kiến thức. |
Si, además de preparar bien su disertación o lectura, emplea con acierto las pausas, su forma de expresarse será más agradable y clara. Việc tạm ngừng thích hợp sẽ tăng thêm phần đặc sắc và ý nghĩa cho tài liệu bạn đã chuẩn bị kỹ. |
La inclusión de un suceso reciente o una noticia de interés local logrará que el auditorio capte mejor la importancia de su disertación. Dùng một tin thời sự hoặc mẩu tin tức địa phương mà cử tọa quan tâm đến có thể giúp họ dễ dàng nhận ra tính thiết thực của tài liệu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disertación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới disertación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.