disecado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disecado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disecado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ disecado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khô héo, khô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disecado
khô héo
|
khô(dried) |
Xem thêm ví dụ
Te tienen disecado ahí, ¿eh, Polly, chaval? Ăn đầy họng rồi hả, Polly, nhóc? |
Y el azúcar no solo está en dulces y postres, también se añade a la salsa de tomate, al yogurt, a la fruta disecada, a las aguas saborizadas, o las barras de granola. Đường không chỉ có trong kẹo và đồ tráng miệng, mà còn được cho vào nước sốt cà chua, sữa chua, hoa quả sấy khô, nước ngọt, và thanh ngũ cốc granola. |
Pronto lo tenemos disecado en la pared. Chúng ta sẽ hoàn thành trong vài giờ. |
¿Lo tienes disecado aquí también? Hay chú đã nhồi bông cả ông ấy luôn? |
Y no tenemos un Spinoza disecado, aunque el perro de Pavlov si está disecado y lo visité en el Museo de la Higiene en San Petesburgo, Rusia. Và khi đó, chúng ta không có một Spinoza nhồi bông nhưng chúng ta có chú chó của Pavlov nhồi bông và tôi tới thăm nó tại Bảo tàng Vệ sinh tại St Petersburg ở Nga. |
Si no llega a ser por Zira, seguiría aquí, disecado en la gran sala del museo de Zaius, junto a sus dos amigos. Tại sao, nếu không có Zira ở đây, thì anh ấy sẽ vẫn ở đây, một mô hình mẫu vật được trưng bày trong đại sảnh lớn ở bảo tàng Zaius, cùng với hai người bạn của anh ấy. |
Yo he encontrado un caballito de mar disecado. Tớ vừa tìm thấy 1 con cá ngựa khô đét này. |
¿Le disparaste a tu perro y ahora esta disecado? Chú bắn nó rồi lại còn nhồi bông nó sao? |
Ella creía que los animales disecados se movían por las noches mientras los seres humanos dormían. Cô nàng tin rằng đám thú nhồi bông đi lại vào ban đêm khi người ta đi ngủ. |
Los artistas ilustraron cadáveres disecados como vivos, que hicieron stripteases anatómicos humorísticos. Các nghệ sỹ đã vẽ các xác chết bị mổ xẻ như thể vẫn còn sống, đứng trong những tư thế hài hước như kiểu múa thoát y về giải phẫu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disecado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới disecado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.