discrimination trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ discrimination trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discrimination trong Tiếng pháp.

Từ discrimination trong Tiếng pháp có các nghĩa là phân biệt, phân biệt đối xử, sự phân biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ discrimination

phân biệt

noun

Grandissant, j'étais le genre de fille qui combattait toute discrimination sexuelle.
Tôi là 1 cô gái chống đối việc phân biệt giới tính đang dần lớn lên

phân biệt đối xử

noun (comportement à l'égard d'un groupe spécifique de personnes)

sự phân biệt

noun

Parce que je ne veux plus qu’elles souffrent de discriminations. »
Vì tôi không muốn tạo sự phân biệt giữa chúng nữa."

Xem thêm ví dụ

Mon état de santé mentale avait provoqué de la discrimination, des insultes, et des agressions physiques et sexuelles, et mon psychiatre m'avait dit,
Tình trạng sức khỏe tâm lý của tôi trở thành chất xúc tác cho sự kì thị, sự lăng mạ, và hành hung thể xác lẫn tình dục, và tôi được bác sĩ tâm thần bảo rằng,
“ Dans de nombreux pays, les femmes sont victimes de discriminations et de mauvais traitements.
“Trong nhiều nơi, phụ nữ bị phân biệt đối xử và ngược đãi.
On subit des discriminations.
Chúng tôi cũng có lúc bị phân biệt đối xử... ngay cả bên trong những bức tường tù đày này.
Exemples de contenu susceptible d'être jugé choquant ou inapproprié : harcèlement, ou intimidation envers une personne ou un groupe, discrimination raciale, matériel utilisé par des groupes d'incitation à la haine, images représentant des scènes de crime ou d'accidents, cruauté envers les animaux, meurtre, automutilation, extorsion ou chantage, vente ou commerce d'espèces menacées ou en voie de disparition, annonces utilisant un langage grossier
Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu
» Ce que frère Brown espérait depuis dix ans, ce pour quoi il avait prié et s’était préparé lui échappait alors à cause d’une discrimination flagrante.
Điều mà Chủ Tịch Brown đã mất 10 năm để hy vọng, cầu nguyện và chuẩn bị thì đã tuột mất khỏi tầm tay của ông trong giây phút đó vì sự kỳ thị rất rõ rệt.
S'il ciblait à l'origine la discrimination sexuelle lors des admissions, le Titre IX a évolué au fil du temps pour exiger des institutions éducatives d'intervenir et de remédier aux violences sexuelles commises par certaines parties comme lorsque des professeurs, des étudiants ou des visiteurs du campus commettent une agression ou un harcèlement sexuel.
Dù mục tiêu ban đầu chỉ là sự phân biệt giới tính trong tuyển sinh, mục IX đã phát triển theo giời gian để yêu cầu các cơ sở giáo dục can thiệp và giải quyết bạo lực giới gây ra bởi các bên nhất định, như khi giáo viên, học sinh hoặc khách thăm phạm tội tấn công tình dục hoặc quấy rối tình dục.
Il y a longtemps eu une discrimination qui voulait que les femmes soient circonspectes en matière de sexualité, tout en excusant l’immoralité masculine.
Từ lâu đã có một “sự thiên vị” trong nền văn hóa mà kỳ vọng là phụ nữ phải thận trọng về mặt tình dục trong khi bào chữa cho hành động vô luân của nam giới.
D'autre part, le champ de cette interdiction est limité à la discrimination au regard des droits couverts par la Convention.
Đồng thời việc bảo vệ của điều khoản này được giới hạn, trong đó chỉ cấm phân biệt đối xử đối với các quyền theo Công ước.
À l’extérieur de la congrégation, quand il est en butte à une forme ou une autre de préjugés ou de discrimination, Dario se rappelle que Jéhovah aime des gens de toutes nations, tribus et langues.
Mỗi khi em bị những người ngoài hội thánh kỳ thị hoặc có thành kiến, Dario nhớ rằng Đức Giê-hô-va yêu thương người ta thuộc mọi nước, mọi chi phái và mọi tiếng nói.
Au lieu d'exiger l'intervention, notre constitution laisse la discrétion -- discrétion que les états ont utilisé pour discriminer systématiquement et refuser tout recours à d'innombrables victimes.
Thay vì yêu cầu can thiệp, thì Hiến pháp của ta lại buông lỏng nên các bang từng có phân biệt đối xử một cách hệ thống đều bỏ mặc các nạn nhân mà không có biện pháp khắc phục.
L'incitation à la haine désigne tout contenu qui incite à la violence ou la justifie, ou dont l'objectif principal est d'inciter à la haine envers une personne ou un groupe en raison de son origine ethnique, de sa religion, de son handicap, de son âge, de sa nationalité, de son statut d'ancien combattant, de son sexe, de son orientation/identité sexuelle ou de toute autre caractéristique associée à une discrimination ou une marginalisation systématiques.
Lời nói căm thù là nội dung cổ động hoặc kích động bạo lực chống lại hoặc nhằm mục đích chính là kích động thù hằn chống lại một cá nhân hay một nhóm người vì lý do chủng tộc hoặc nguồn gốc dân tộc, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, độ tuổi, quốc tịch, tình trạng cựu chiến binh, khuynh hướng tình dục, giới tính, bản dạng giới hoặc các đặc điểm khác gắn liền với hành vi phân biệt đối xử hay khinh miệt có hệ thống.
Voici le commentaire qu’en fait l’International Herald Tribune: “Effectué sur 193 pays, ce rapport brosse dans le détail le triste tableau des discriminations et des abus dont les femmes sont victimes jour après jour.”
Bình luận về bản báo cáo này, báo International Herald Tribune nói: “Bản báo cáo trong 193 nước... miêu tả với chi tiết tỉ mỉ tình trạng thê thảm xảy ra hằng ngày về sự kỳ thị và ngược đãi”.
Est-ce que je vis dans une société où je ne suis pas victime de discrimination ?
Tôi có sống trong một xã hội nơi mình không bị phân biệt không?
Pourquoi l’enseignement divin est- il supérieur à tout ce que les humains peuvent entreprendre pour éliminer la discrimination et les préjugés ?
Tại sao sự giáo dục của Đức Chúa Trời vượt trội hơn so với những nỗ lực của con người trong việc xóa bỏ sự kỳ thị và thành kiến?
Nous ne mesurons pas si les gouvernements votent des lois contre la discrimination, nous mesurons si les gens sont victimes de discrimination.
Không đánh giá rằng quốc gia đó có luật cấm phân biệt đối xử, chúng ta dựa vào việc người dân có bị phân biệt đối xử hay không.
Le deuxième domaine de discrimination est celui de la publicité et du marketing.
Lĩnh vực thứ 2 của sự phân biệt là quảng cáo và marketing.
C'est la discrimination positive, Monsieur le Président.
Chắc chắn thưa ngài.
L’homosexualité est légale dans tous les États membres, la discrimination à l’embauche est bannie depuis 2000.
Hoạt động tình dục đồng giới là hợp pháp ở tất cả các quốc gia EU và phân biệt đối xử trong việc làm đã bị cấm từ năm 2000.
C'est pourquoi nous nous efforçons de ne pas offenser les utilisateurs, et n'autorisons pas la diffusion d'annonces ou de pages de destination qui comportent du contenu choquant, ou qui incitent à la haine, à l'intolérance, à la discrimination ou à la violence.
Chúng tôi coi trọng tính đa dạng và tôn trọng những người khác, đồng thời chúng tôi cố gắng tránh xúc phạm người dùng, vì vậy, chúng tôi không cho phép quảng cáo hoặc đích đến hiển thị nội dung gây sốc hoặc kích động thù địch, không khoan dung, phân biệt đối xử hoặc bạo lực.
Un jour, je suis tombé dans un livre sur la notion de « discrimination positive ».
Và tôi thấy cụm từ ''Bình đẳng'' (affirmative action) trong một quyển sách.
Au XXe siècle, l’Église réformée hollandaise, calviniste, a présenté la prédestination comme la cause de la discrimination raciale en Afrique du Sud.
Vào thế kỷ 20, Giáo hội Calvin Canh tân Hà Lan tuyên bố sự phân biệt chủng tộc ở Nam Phi (apartheid) dựa trên cơ sở là thuyết tiền định.
Les Allemands traquent sans discrimination
Bọn Đức vẫn truy lùng ráo riết đấy.
Parce que je ne veux plus qu'elles souffrent de discriminations. "
Vì tôi không muốn tạo sự phân biệt giữa chúng nữa. "
En s'appuyant sur ce travail, les gouvernements devraient abroger les lois qui punissent ou conduisent à discriminer les séropositifs et ceux qui sont les plus vulnérables.
Dựa trên những xem xét này, các chính phủ cần bác bỏ luật trừng trị hay phân biệt đối với người nhiễm HIV hoặc những người có nguy cơ nhiễm cao.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discrimination trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.