discrète trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ discrète trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discrète trong Tiếng pháp.
Từ discrète trong Tiếng pháp có các nghĩa là khẽ, kín đáo, biết suy xét, thận trọng, dịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ discrète
khẽ(subdued) |
kín đáo(discreet) |
biết suy xét(discreet) |
thận trọng(discreet) |
dịu(subdued) |
Xem thêm ví dụ
Beaucoup de ces actes discrets de foi profonde ne sont connus que de Dieu. Nhiều hành động âm thầm với đức tin sâu xa mà chỉ có Thượng Đế biết. |
Je suis très discret. Tôi là người thận trọng |
Un sourire, une attitude gaie, une écoute attentive, des félicitations sincères et des actes discrets de bonté sont des formes importantes du service. Một nụ cười, một thái độ vui vẻ, một sự sẵn lòng để lắng nghe, lời khen ngợi chân thành, và các hành động tử tế âm thầm là các hình thức phục vụ rất quan trọng. |
J'ai demandé au commissariat local de rester très discret. Tôi đã thông báo cho cảnh sát địa phương, để làm kín đáo. |
Vole un habit plus discret. Lấy vài thứ ít gây chú ý hơn. |
On est censés être discrets, Frank. Đáng lẽ mình phải im lặng, Frank. |
Cependant, le Daily Mail de Londres a été forcé de reconnaître : “ L’organisation était fluide, discrète et efficace. ” Tuy nhiên, tờ báo Daily Mail của Luân Đôn có vẻ miễn cưỡng công nhận: “Cách tổ chức thì suôn sẻ, kín đáo và hữu hiệu”. |
Les premiers temps, l’œuvre de prédication, effectuée très discrètement, n’avait guère attiré l’attention des autorités. Trong những năm đầu, chính quyền đã không để ý nhiều đến công việc rao giảng vì được thi hành một cách rất kín đáo. |
mon maître m’a recommandé d’être discret. Ông chủ tôi đã dặn phải kín đáo. |
Sa tenue et sa coiffure étaient sobres, mais elle a décidé de porter des vêtements plus discrets encore, “ afin qu’on ne parle pas en mal de la parole de Dieu ”. — Tite 2:5. Dù cách phục sức của chị biểu lộ sự khiêm tốn rồi, thế nhưng chị quyết định ăn mặc giản dị hơn nữa “hầu cho đạo Đức Chúa Trời khỏi bị một lời chê-bai nào”.—Tít 2:5. |
(Parlez discrètement à cet élève avant le cours et demandez-lui d’ignorer les instructions.) (Nói chuyện riêng với em học sinh này trước khi lớp học bắt đầu, và yêu cầu em này không nghe theo những chỉ dẫn). |
Le bureau du procureur menait une enquête discrète sur cette société depuis des mois. Sở tư pháp đã lặng lẽ chuẩn bị một cuộc điều tra vào công ty trong vài tháng. |
Sargent était extrêmement discret quant à sa vie privée. Orange khá kín tiếng về cuộc sống cá nhân. |
Alors que le Owen, faiblement armé, approvisionne les révolutionnaires tout en leur rappelant discrètement la puissance militaire britannique, le Hebe et le Rhyl ont des capacités très différentes. Trong khi Owen được vũ trang nhẹ, nhắc nhở kín đáo với những nhà cách mạng về năng lực quân sự của Anh, thì Hebe và Rhyl là chuyện khác. |
T'es pas très discrète. Cái gì xảy ra với chuyện bay dưới ra-đa thế hả công chúa? |
On peut à peine dire qu'elle possède des « générations • discrètes ou qu'elle est constituée d'« organismes». Khó có thể nói rằng nó hoàn toàn có “các thế hệ” riêng biệt, hoặc bao gồm các “sinh vật” riêng biệt. |
Dans nos efforts pour centrer notre foyer sur le Sauveur, il est essentiel que nous fassions tout notre possible pour avoir l’influence directrice discrète du Saint-Esprit dans notre vie. Việc làm hết sức mình để mời ảnh hưởng hướng dẫn dịu dàng của Đức Thánh Linh vào cuộc sống của chúng ta là thiết yếu trong các nỗ lực của chúng ta để đặt Đấng Cứu Rỗi làm trọng tâm trong nhà của mình. |
En restant discrètement debout pendant que les autres saluent le drapeau, les vrais chrétiens se posent en observateurs respectueux. Bằng cách đứng yên lặng trong khi những người khác chào cờ, tín đồ thật của Đấng Christ cho thấy rõ mình là những quan sát viên kính cẩn. |
Tu es discret depuis ton retour. Chàng khá kiệm lời từ khi quay về. |
C'est très discret. Rất thận trọng. |
Elle sera discrète en se débarassant des singes. Cô ấy sẽ có cách riêng giải quyết những con khỉ. |
Ça a apporté quelques avantages, mais aussi un inconvénient bien précis : un système d'espacement qui proposait seulement 18 unités discrètes pour composer les lettres. Thay đổi mang lại lợi ích nhưng cũng đem đến một hạn chế: một hệ thống cách dòng chỉ cho phép đúng 18 đơn vị cho mỗi một chữ cái. |
Comme je le disais en introduction, nous nous levions en pleine nuit et nous glissions discrètement des tracts ou des brochures sous la porte des maisons avant que le jour se lève. Chúng tôi thức dậy trước bình minh (như vào dịp ở Joplin, Missouri) và lặng lẽ đặt những tờ chuyên đề hoặc sách nhỏ dưới cửa nhà người ta. |
Je vous espérais plus discret. Hy vọng anh không quá sỗ sàng. |
J’ai su que mon Père céleste était conscient que j’avais le cœur brisé et il m’envoyait une promesse d’espérance pour l’avenir : un rappel discret de l’éternité de la famille et de tous les beaux moments encore à venir. Tôi biết Cha Thiên Thượng đã biết được tấm lòng đau khổ của tôi và đã gửi một lời hứa về niềm hy vọng cho tương lai—một lời nhắc nhở nhẹ nhàng về gia đình vĩnh cửu và tất cả những giây phút tuyệt vời chưa đến. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discrète trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới discrète
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.