detalles trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ detalles trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ detalles trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ detalles trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chi tiết, dữ liệu, sự gây trở ngại, riêng biệt, đữ liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ detalles
chi tiết(details) |
dữ liệu(data) |
sự gây trở ngại(obstruction) |
riêng biệt(particular) |
đữ liệu(data) |
Xem thêm ví dụ
¿Son los detalles o los colores? Có phải là một chút gì đó về chi tiết hay là về màu sắc? |
“Cuanto más claramente veamos el universo con todos sus gloriosos detalles —dice uno de los redactores principales de la revista Investigación y Ciencia— más difícil nos será explicar con una teoría sencilla cómo se formó.” Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”. |
Presente brevemente algunos detalles de las publicaciones que se ofrecerán en julio, y luego incluya una o dos presentaciones. (2) Đâu là một số nguyên nhân gây vấn đề cho mẹ và con, và thai phụ có trách nhiệm làm gì nhằm giảm những rủi ro đáng tiếc? |
Aquellos detalles e intensidades, aquel glamour da a la plaza un toque teatral. Sự cầu kỳ và hấp dẫn đó đem lại vẻ ngoài hào nhoáng cho cả quảng trường. |
Quiero todos los detalles. Tôi muốn biết mọi chi tiết. |
Vez tras vez, las profecías pronunciadas aun con cientos de años de antelación se han cumplido hasta el más mínimo detalle. Biết bao lần trong quá khứ, những lời tiên tri nói cả hàng trăm năm trước thảy đều ứng nghiệm chính xác từng chi tiết! |
En el año 373, un conflicto del que no hay detalles disolvió el grupo. Năm 373 CN, không rõ vì lý do nào đó mà nhóm này tan rã. |
Hemos repasado los detalles de este caso tantas veces, que podría recitarlo mientras duermo. Chúng ta đã xem các chi tiết vụ án này nhiều lần, chị có thể đọc nó trong giấc ngủ. |
21 En el Paraíso, los resucitados podrán darnos detalles que ahora desconocemos. 21 Trong Địa Đàng, những người sống lại sẽ cho chúng ta biết nhiều thông tin về quá khứ. |
Un día vi todas sus herramientas y observé que cada una de ellas se utilizaba para trabajar un detalle o un acabado específico del barco. Một ngày nọ, tôi thấy tất cả các dụng cụ của chú ấy và nhận thấy cách mà mỗi dụng cụ đã được sử dụng cho một chi tiết hoặc một phần cụ thể trên chiếc tàu. |
Por lo tanto, considere al auditorio para asegurarse de los detalles que se necesitan. Vậy cần phải để ý đến thính giả khi xác định những chi tiết nào là cần thiết trong bài giảng. |
Mediante estos anuncios puedes dar a conocer a los usuarios los detalles del producto que vendes antes de que hagan clic en el anuncio, lo que te permite obtener clientes potenciales interesados. Những quảng cáo này cung cấp cho người dùng cảm nhận mạnh mẽ về sản phẩm bạn đang bán trước khi họ nhấp vào quảng cáo, điều này cung cấp cho bạn khách hàng tiềm năng đủ điều kiện hơn. |
Primero les contaré algunos detalles de mi pasado. Trước khi kể, tôi xin nói qua về xuất thân của mình. |
En esta sección analizaremos algunos detalles de ese impactante registro. Trong phần này, chúng ta sẽ xem xét một số chiến thắng nổi bật. |
Daré más detalles en la rueda de prensa de mañana. Tôi sẽ cung cấp thêm thông tin ở buổi họp báo ngày mai. |
Los detalles sobre los milagros atribuidos a Jesús nos han llegado a través de las páginas de los cuatro Evangelios. Qua lời tường thuật trong bốn cuốn Phúc Âm, chúng ta mới biết các phép lạ của Chúa Giê-su. |
Puede cambiar el tipo de anuncio al hacer clic en el icono del lápiz de la página de detalles. Thay đổi loại quảng cáo bằng cách nhấp vào biểu tượng bút chì từ trang chi tiết. |
Siguieron escenas de Su ministerio terrenal con gráficos detalles que confirmaron los testimonios de las Escrituras. Tiếp theo những quang cảnh về giáo vụ trần thế của Ngài là chi tiết gây ấn tượng sâu sắc đến với tâm trí tôi, xác nhận những câu chuyện được chứng kiến tận mắt trong thánh thư. |
Faltaban los pequeños detalles. Điểm mấu chốt ẩn mình trong từng chi tiết nhỏ. |
Si no figura ningún motivo, significa que no tenemos los detalles, y tendrás que ponerte en contacto con tu banco para conocer el motivo. Nếu không có lý do nào được liệt kê, chúng tôi không có thông tin chi tiết và bạn sẽ cần liên hệ với ngân hàng để biết lý do. |
Bueno, hay que leer los detalles del informe mamográfico. Bạn cần phải đọc các chi tiết trong bản báo cáo chụp tuyến vú của bạn. |
Tendremos más detalles cuando veamos las radiografías. Chúng tôi sẽ biết rõ hơn sau khi nhận được kết quả chụp X-quang.” |
26:1, 4, 5). Además, mientras estén en el Salón del Reino, sería bueno que aprovecharan para explicar a sus hijos el uso de la biblioteca, lo que se coloca en el tablero de anuncios y otros detalles del salón. Khi ở Phòng Nước Trời, bạn cũng có thể cho con biết về vai trò của thư viện, bảng thông báo và những đặc điểm khác. |
El siguiente asunto era concerniente a los detalles operacionales, incluyendo lo logístico y fechas de envío. Mục thảo luận kế tiếp là liên quan đến các chi tiết hoạt động, kể cả kế hoạch giao nhận và ngày giao hàng. |
Claro está, las Escrituras no revelan todos los detalles de cómo era la vida en Edén ni de cómo será en el Paraíso. Dĩ nhiên, Kinh Thánh không tiết lộ mọi chi tiết về đời sống ở vườn Ê-đen như thế nào—hay về đời sống ở Địa Đàng ra sao. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ detalles trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới detalles
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.