desembolso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desembolso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desembolso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ desembolso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chi phí, thanh toán, sự trả tiền, phí tổn, Thanh toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desembolso
chi phí(expense) |
thanh toán(payment) |
sự trả tiền(payment) |
phí tổn(outlay) |
Thanh toán(payment) |
Xem thêm ví dụ
Durante el verano de 2009, el club realizó un gasto en fichajes a un nivel sin precedentes, con un desembolso de más de 150 millones de euros para la contratación de jugadores como Gareth Barry, Roque Santa Cruz, Kolo Touré, Emmanuel Adebayor, Carlos Tévez y Joleon Lescott. Mùa hè năm 2009 đội bóng tiếp tục mua cầu thủ mới, và tiêu hơn 100 triệu để có Gareth Barry, Roque Santa Cruz, Kolo Touré, Emmanuel Adebayor, Carlos Tévez và Joleon Lescott. |
El programa financiero básico de La Iglesia de Jesucristo de los Santos de los Últimos Días —tanto para ingresos como para desembolsos— se define en las secciones 119 y 120 de Doctrina y Convenios. Chương trình tài chính cơ bản của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô—cho việc thu nhập lẫn chi dụng—được định rõ trong tiết 119 và 120 của sách Giáo Lý và Giao Ước. |
11 Aunque ya no se servirán alimentos, habrá desembolsos considerables para costear el alquiler del local —que con frecuencia incluye el equipo de sonido—, las publicaciones, etcétera. 11 Dù không còn thức ăn bày ra tại hội nghị nữa, cũng vẫn còn có chi phí đáng kể để mướn địa điểm, ấy là chưa kể các chi phí cho dụng cụ phóng thanh, sách báo, v.v... |
2 La producción de dichas provisiones conlleva un enorme desembolso. 2 Tất cả những sự cung ứng này rất tốn kém về tài chính. |
Ahora me encargo de todas las finanzas, Desembolso del dinero, recepción del dinero. Giờ tôi lo liệu về tài chính, chi tiêu, nhận tiền. |
Sí, sin duda lo es, si hace... que la gente desembolse más de $ 80 mil dólares por eso. Phải, ông ấy hoàn toàn có thể... gạt người ta lấy 80 nghìn bằng thứ đó. |
Según el 1992 Britannica Book of the Year, “la Iglesia Católica desembolsó 300 millones de dólares por demandas de abuso sexual cometido por eclesiásticos”. Theo cuốn 1992 Britannica Book of the Year, “theo như tường trình thì Giáo hội Công giáo La Mã đã phải trả 300 triệu đô la để dàn xếp những vụ bạo hành tình dục do hàng giáo phẩm gây ra”. |
Luego, en cuanto al desembolso autorizado de los diezmos, el Señor dijo: “...[dispondrá] de ellos un consejo integrado por la Primera Presidencia de mi iglesia, por el obispo y su consejo, y por mi sumo consejo, así como por mi propia voz dirigida a ellos, dice el Señor” (D. y C. 120:1). Sau đó, Chúa phán về việc chi dụng được phép của tiền thập phân: “Nó phải được xử lý bởi một hội đồng, gồm có Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn của Giáo Hội ta, và vị giám trợ và hội đồng của hắn, cùng hội đồng thượng phẩm của ta; và do chính tiếng nói của ta nói với họ, lời Chúa phán” (GLGƯ 120:1). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desembolso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới desembolso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.