descarado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ descarado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ descarado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ descarado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trơ tráo, vô liêm sỉ, xấc láo, láo xược, hỗn xược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ descarado
trơ tráo(brazen-faced) |
vô liêm sỉ(brazen-faced) |
xấc láo(fresh) |
láo xược(saucy) |
hỗn xược(brassy) |
Xem thêm ví dụ
Si hubiera invitado a alguien a ver pornografía en su casa —lo que equivaldría a promoverla—, sería prueba de que tal persona tenía una actitud descarada, característica de la conducta relajada. Nếu như anh đó mời người khác đến nhà xem phim ảnh khiêu dâm thì chẳng khác nào anh cổ võ sự khiêu dâm. Điều đó cho thấy anh có thái độ trơ tráo, biểu hiện của sự luông tuồng. |
Pero si en realidad puede, pero simplemente no quiere hacerlo, ¿no pensaríamos que es un descarado mentiroso? Còn nếu không, ông đã lừa dối công nhân vì ông có quyền đáp ứng điều họ xin nhưng không làm. |
A mis ojos, el pecado de hacerse el ciego es tan grave como el pecado de la corrupción descarada. Trong mắt tôi, tội lỗi của việc nhắm mắt đưa chân cũng lớn như tội tham nhũng. |
Esta descarada audacia no puede ser tolerada. Cái hành vi tráo trở này không thể nào tha thứ được. |
Qué descarada. Không biết xấu hổ. |
El único camino a la riqueza era el matrimonio, y ese descarado librito afirmaba tener todas las respuestas. Con đường duy nhất để giàu là kết hôn, và quyển sách nhỏ trơ tráo khẳng định có tất cả những câu trả lời. |
Qué descarado. Cơ hội đến rồi đấy. |
Pero Jehová no solo desea que sus siervos no digan mentiras descaradas. Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va muốn dân ngài làm nhiều hơn là chỉ tránh những lời nói dối trắng trợn. |
Si alguien tiene la costumbre de mentir descarada y maliciosamente —con clara intención de hacer daño—, los ancianos de la congregación pueden formar un comité judicial. Trong hội thánh, nếu trường hợp nói dối trắng trợn và ác ý diễn ra nhiều lần thì có thể phải được trưởng lão xét xử. |
Es un maldito descarado Ông đúng là một tên bệnh hoạn |
Desoyendo ese mandato, las autoridades corruptas promulgan sus propias “disposiciones reglamentarias dañinas” a fin de legitimar lo que en realidad es un robo descarado de la peor clase: despojar a las viudas y a los huérfanos de lo poco que poseen. (Lê-vi Ký 19:15) Không đếm xỉa đến điều luật đó, các viên chức này tự đặt ra “luật không công-bình” để hợp pháp hóa điều mà rốt cuộc là sự ăn cắp tàn nhẫn nhất—tước lấy của cải ít oi của người góa bụa và trẻ mồ côi. |
¿Crees que la pequeña descarada es va a decirte algo, ¿verdad? Cậu nghĩ con nhãi đó sẽ cho cậu biết gì sao? |
Qué descarado. Sao anh dám? |
De hecho, a nadie se le escapa la diferencia entre una simple equivocación y una mentira descarada, o entre herir a alguien por accidente y cometer un asesinato con premeditación. Đa số người ta cũng thừa nhận là có sự khác biệt giữa vô ý nói sai sự thật và cố tình vu khống, vô tình gây thương tích và cố ý giết người. |
Pero otros libros antiguos que se consideran sagrados contienen mitos científicos, inexactitudes y mentiras descaradas. Nhưng trong các sách cổ khác mà người ta coi là thánh thư lại có các chuyện huyền thoại về khoa học, những điều không chính xác và ngay cả hoàn toàn sai lầm nữa. |
En vez de reprender al pueblo por esa alabanza tan descarada y falsa, Herodes aceptó la adulación. Thay vì khiển trách công chúng vì lời khen giả dối trắng trợn như thế, Hê-rốt chấp nhận lời nịnh đó. |
Cabrón descarado. Quỷ tha ma bắt. |
Veamos un ejemplo: en el siglo XV a. E.C., Finehás, nieto de Aarón, obró con decisión para eliminar la maldad cuando Israel corría el riesgo de contaminarse por el comportamiento indecente y descarado de un israelita. Chẳng hạn, khi việc làm sai trái có nguy cơ đe dọa làm ô uế dân Y-sơ-ra-ên trong thế kỷ 15 TCN, Phi-nê-a, cháu nội của A-rôn, hành động quyết liệt để dẹp tan sự ác. |
Porque es una falta de respeto descarada. Bởi vì đó là hành động rất thiếu tôn trọng. |
Una bruja descarada que vive con su cabeza en alto después de eso. Như vậy rồi vẫn còn có thể ngẩng cao đầu sống rất tốt, là một kẻ trơ trẽn. |
Pero en vez de corregirse, Saúl desobedeció a Dios de forma aún más descarada (1 Samuel 13:8, 9, 13, 14). Thay vì chấp nhận sự quở trách, Sau-lơ càng bất trung với Đức Giê-hô-va.—1 Sa-mu-ên 13:8, 9, 13, 14. |
Estoy tan contenta de que no me crea demasiado descarada. Tôi rất vui khi cô không nghĩ tôi quá xấc xược. |
Ser inteligente y descarado Es la clave para vencer a los seres humanos en su propio territorio. Vừa thông minh lại vừa trơ tráo là chìa khóa để tấn công con người ngay cứ địa của họ. |
Con palabras enérgicas condenó la transfusión de sangre administrada a la fuerza como “una descarada violación de confianza, parecida a un ataque por sorpresa”. Ông dùng những lời lẽ hùng hồn để lên án việc cưỡng bức tiếp máu và cho đó là một vụ vi phạm thô bạo niềm tin, giống như một sự đánh lén”. |
4 En segundo lugar, los testigos de Jehová han sido el blanco de acusaciones falsas, tanto de mentiras descaradas como de tergiversaciones de sus creencias. 4 Thứ hai, Nhân-chứng Giê-hô-va là mục tiêu của sự buộc tội giả dối—những lời nói dối trắng trợn và xuyên tạc niềm tin của họ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ descarado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới descarado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.