desbloquear trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desbloquear trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desbloquear trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desbloquear trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thả, giải phóng, giải thoát, mở, phóng thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desbloquear

thả

(to release)

giải phóng

(to release)

giải thoát

(to free)

mở

(to open)

phóng thích

(free)

Xem thêm ví dụ

Al tocar Desbloquear, la conversación dejará de aparecer en la carpeta "Archivados".
Nếu bạn nhấn vào Bỏ chặn, cuộc trò chuyện này sẽ bị xóa khỏi thư mục "Đã lưu trữ".
Se requieren cinco Llaves de Oro para desbloquear este mundo.
Cần năm chìa khóa vàng để mở khóa thế giới này.
Si no puedes desbloquear el teléfono Pixel, borra los datos del dispositivo, vuelve a configurarlo y define un nuevo bloqueo de pantalla.
Nếu không thể mở khóa điện thoại Pixel của mình, bạn có thể xóa điện thoại, thiết lập lại điện thoại và đặt một khóa màn hình mới.
A continuación se indica cuándo tendrás que desbloquear la pantalla o introducir la información de tu cuenta de Google:
Hãy mở khóa màn hình hoặc nhập thông tin Tài khoản Google nếu bạn:
Si no puedes desbloquear el teléfono, borra sus datos, vuelve a configurarlo y define un nuevo bloqueo de pantalla.
Nếu không thể mở khóa điện thoại của mình, bạn có thể xóa điện thoại, thiết lập lại điện thoại và đặt một phương thức khóa màn hình mới.
Con la llave en la configuración o desbloquear ahora abren modo y las puertas del operador
Với việc chuyển đổi quan trọng trong thiết lập hoặc mở khóa chế độ và cửa ra vào nhà điều hành bây giờ mở
Puedes utilizar gestos para llevar a cabo acciones rápidamente en el teléfono sin desbloquear la pantalla.
Bạn có thể dùng cử chỉ để thao tác nhanh với điện thoại mà không cần mở khóa màn hình.
Y ese es el tipo de influencia que, finalmente, puede desbloquear la situación.
Và đó là kiểu ảnh hưởng mà cuối cùng có thể ngăn chặn được tình hình.
Con esta pequeña llave azul, se pueden desbloquear las llaves de la ciudad para esta nueva opción de transporte.
Và vì thế, với chiếc chìa khóa nhỏ màu xanh, bạn có thể mở khoá cho thành phố và lựa chọn phương tiện giao thông mới này.
Para restablecer el estado de fábrica de un teléfono protegido, tienes que desbloquear la pantalla o introducir la contraseña de tu cuenta de Google.
Để đặt lại điện thoại được bảo vệ về trạng thái ban đầu, bạn cần mở khóa màn hình hoặc nhập mật khẩu Tài khoản Google của mình.
A continuación se indica cuándo tendrás que desbloquear la pantalla o introducir información de tu cuenta de Google:
Mở khóa màn hình hoặc nhập thông tin Tài khoản Google nếu bạn:
Si tu teléfono Pixel o Nexus tiene un sensor de huellas digitales, podrás desbloquear el dispositivo, autorizar compras y desbloquear algunas aplicaciones con tu huella digital.
Nếu điện thoại Pixel hoặc Nexus của bạn có cảm biến vân tay, thì bạn có thể sử dụng vân tay của mình để mở khóa điện thoại, cho phép mua hàng và mở khóa một số ứng dụng nhất định.
Para desbloquear estos conocimientos en los datos, necesitará científicos de decisión.
Để khai thác triệt để dữ liệu, bạn cần các nhà khoa học quyết định.
Al menos que el mestizo crea que estás dispuesta a destriparla, él no me dirá cómo desbloquear las piedras.
Nếu tên kia không tin rằng con sẵn sàng moi ruột ả ra, hắn sẽ không nói ta biết cách kích hoạt mấy viên đá.
No sé sobre Bond, pero supongo que parecía evidente por tus libros y películas que tenías que desbloquear una pistola automática.
Tôi không biết về Bond, nhưng tôi chắc trong sách và phim về Bond phải chỉ rõ cô phải lên đạn một cây súng ngắn tự động chứ.
Solo puedes verificar tu identidad con la huella digital que usas para desbloquear el dispositivo.
Bạn chỉ có thể xác minh bạn là chủ sở hữu tài khoản bằng dấu vân tay đã mở khóa thiết bị của bạn trước đó.
desbloquear el archivo o carpeta especificadorequest type
bỏ khoá tập tin hay thư mục đã chọn
les cuento el final, desbloquear el teléfono deslizando un ícono con el dedo.
Thông báo trước: mở khóa ĐT bằng cách trượt 1 biểu tượng với ngón tay của bạn.
Puedes demostrar fácilmente que eres tú mediante varias opciones sencillas que sirven para desbloquear tu dispositivo Android.
Bạn có thể dễ dàng xác minh bằng những cách mở khóa đơn giản trên thiết bị Android của mình.
El 15 de octubre de 2011, revelaron el título del álbum después de que sus fans completaran un desafío en la web oficial para desbloquear la cubierta y el título.
Vào ngày 15 tháng 10 năm 2011, One Direction tiết lộ tựa đề của album sau khi người hâm mộ hoàn thành một thách thức trên trang web chính thức để mở khóa nắp và tiêu đề.
Más información sobre cómo bloquear o desbloquear números
Tìm hiểu thêm về cách chặn hoặc bỏ chặn một số điện thoại.
Es ciertamente más difícil de canalizar para desbloquear el poder de Hado a uno más puro.
Đây là con đường khó nhất để phát huy sức mạnh của Hado... nhưng là con đường chính đáng nhất.
Incluso si Hydra localiza la ciudad, ¿cómo crees que planean desbloquear el Obelisco?
Thậm chí nếu HYDRA tìm được vị trí của thành phố, anh nghĩ chúng sẽ mở khối Obelisk như thế nào?
De ésta manera se podían desbloquear coches.
Vì vậy xe có thể bị lật dễ dàng.
En este caso, es posible que tengas que desbloquear el teléfono.
Bạn có thể cần phải mở khóa điện thoại.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desbloquear trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.