desamparo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desamparo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desamparo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ desamparo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự bỏ rơi, sự bỏ, sự từ bỏ, sự ruồng bỏ, sự cẩu thả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desamparo
sự bỏ rơi(abandonment) |
sự bỏ(abandonment) |
sự từ bỏ(abandonment) |
sự ruồng bỏ(abandonment) |
sự cẩu thả(negligence) |
Xem thêm ví dụ
Durante más de 50 años, sus sentimientos de desamparo, impotencia, temor, ira, confusión, vergüenza, soledad y aislamiento guiaron sus decisiones diarias. Trong hơn 50 năm qua, những cảm nghĩ bơ vơ, bất lực, sợ hãi, giận dữ, hoang mang, xấu hổ, cô đơn và cô lập đã chi phối các quyết định hàng ngày của chị. |
Se ha dicho que la fórmula para caer en la depresión es desamparo más desesperanza. Người ta nói con người trở nên buồn nản vì cảm thấy bất lực và vô vọng. |
Y puede que la esperanza misma sea lo que necesitamos para neutralizar el otro ingrediente: el sentimiento de desamparo. Và chính hy vọng có thể là khí giới tốt nhất để tránh yếu tố kia, tức những cảm giác bất lực. |
Cada uno de nosotros experimentamos días oscuros cuando nuestros seres queridos fallecen, momentos dolorosos cuando perdemos la salud, sentimientos de desamparo cuando aquellos a quienes amamos parecen habernos abandonado. Mỗi người chúng ta trải qua những ngày đen tối khi những người thân yêu qua đời, những lúc đau đớn khi sức khỏe suy yếu, những cảm nghĩ bị bỏ rơi khi dường như bị những người mình yêu thương bỏ rơi. |
Desde que el pecado entró en el mundo, ha traído consigo el dolor de la culpa, el desamparo y el alejamiento de Dios. Từ khi tội lỗi vào thế gian, nó khiến người ta có cảm giác đau đớn khi phạm tội, xa cách với Đức Chúa Trời và bất lực. |
(Hebreos 11:36-38.) Pero Jehová no los desamparó. Nhưng Đức Giê-hô-va đã không lìa bỏ họ. |
Decirle que la persona se ha marchado de viaje pudiera reforzar su sentimiento de desamparo y llevarle a pensar: ‘La abuelita se ha ido sin siquiera decirme adiós’. Nếu nghe nói rằng người chết đã đi xa, có thể chúng càng cảm thấy bị bỏ rơi. |
Mientras caminaban por aquel “suelo sediento que no [tenía] agua” —ni tampoco alimento para semejante multitud—, Jehová no los desamparó. Khi họ vất vả đi qua vùng “đất khô-khan, chẳng có nước” và không có thực phẩm cho cả một đoàn người, Đức Giê-hô-va đã không lìa bỏ họ. |
Y, según el HUD hemos alcanzado el cero funcional, esto indica que hemos acabado con el desamparo veterano en la ciudad de Albuquerque por ser intencional. Theo định nghĩa của HUD, chúng tôi đã đạt mức Functional Zero, nghĩa là chúng tôi đã chấm dứt được vấn nạn vô gia cư lâu năm ở Albuquerque, bằng việc hành động có mục đích. |
Un periódico canadiense dijo que ahora muchos jóvenes manifiestan “cinismo, tristeza, amargura y un sentido de desamparo”. Một tờ báo ở Gia-nã-đại nói là ngày nay giới trẻ có “sự hoài nghi, buồn bã, cay đắng và một cảm giác bơ vơ”. |
Desde que empecé como alcalde, hemos podido reducir la población con desamparo crónico en la ciudad hasta un 40 %. Kể từ khi tôi làm Thị trưởng, tỷ lệ dân vô gia cư nhiều năm ở thành phố chúng tôi đã giảm 40 phần trăm. |
¿Protege Jehová especialmente a algunos cristianos mientras que desampara a otros? Có phải Đức Giê-hô-va đặc biệt che chở một số tín đồ đấng Christ trong khi lại bỏ mặc những người khác không? |
Sentimientos de culpa, inutilidad y desamparo. Cảm giác vô dụng, vô giá trị hoặc mặc cảm tội lỗi. |
Puesto que heredaron el pecado y la imperfección de él, están sujetos al alejamiento de Dios, el desamparo y la muerte al igual que la primera pareja humana (Romanos 5:14). Vì tội lỗi và sự bất toàn do A-đam di truyền, họ mang mặc cảm xa cách với Đức Chúa Trời, tuyệt vọng và chết cũng như cặp vợ chồng đầu tiên vậy. |
Aun así, Jehová no los desamparó. Thế nhưng, Đức Giê-hô-va không lìa bỏ họ. |
A pesar de sus problemas, Chris nunca revela su estado de desamparo ni a su hijo ni a sus compañeros de trabajo, yendo hasta el extremo de dar a uno de sus jefes cinco dólares para un taxi, una suma a la que no puede hacer frente. Bất chấp những khó khăn của mình, Chris không bao giờ để lộ thân phận thấp kém của mình trước đồng nghiệp; thậm chí anh đã cho một trong những ông sếp của mình vay 5 đô la tiền taxi vì ông ta quên ví, trong khi trong ví anh chẳng còn được bao nhiêu. |
¿Pueden los líderes humanos ayudar a los pobres a superar el sentimiento de desamparo y desesperanza? Những nhà lãnh đạo của loài người có thể nào giúp người nghèo vượt qua cái cảm giác bất lực và vô vọng không? |
Nos da la seguridad de que siempre lleva a cabo su voluntad y nunca desampara a sus leales (Salmo 94:14). Chúng ta có thể tin chắc là Đức Giê-hô-va luôn thực hiện ý muốn Ngài và không bao giờ bỏ rơi các tôi tớ trung thành của Ngài. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desamparo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới desamparo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.