deportes trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deportes trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deportes trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ deportes trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thể thao, trò chơi, vận động, điền kinh, thể dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deportes

thể thao

(sport)

trò chơi

vận động

điền kinh

(athletics)

thể dục

Xem thêm ví dụ

Sólo es posible practicar deportes extremos de alto nivel como éste si se hace poco a poco, si trabajas mucho en tus capacidades y en tus conocimientos.
Những môn thể thao mạo hiểm đỉnh cao như vậy thì đòi hỏi bạn phải rèn luyện từng bước một, với nhiều kỹ năng và kiến thức.
Decenas de niños somalíes-estadounidenses salieron a abrazar el deporte a pesar de la fatua contra ellos.
Điểm số của trẻ Somali-Mỹ cho thấy để tiếp thu môn thể thao dù cho đạo luật Hồi giáo chống lại nó.
Ha sido Ministra de Educación y Deportes del Gabinete de Uganda desde el 6 de junio de 2016.
Bà đã từng là Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Thể thao trong Nội các Uganda kể từ ngày 6 tháng 6 năm 2016.
En vista de las costumbres irresponsables y nocivas de muchos jóvenes de hoy —que fuman, consumen drogas, abusan del alcohol, mantienen relaciones sexuales ilícitas y se envuelven en otros intereses mundanos, como los deportes peligrosos y la música y el entretenimiento degradantes—, este en verdad es un consejo oportuno para los jóvenes cristianos que desean seguir un modo de vivir saludable y satisfactorio.
Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện.
En estas fichas se muestran equipos deportivos, partidos próximos o en directo, torneos o contenido de diferentes tipos de deportes.
Thẻ thể thao hiển thị các đội thể thao, trận đấu trực tiếp hoặc sắp diễn ra, giải đấu hoặc nội dung cho các bộ môn thể thao khác nhau.
Bien, entonces, el festival de deporte urbano comenzó ayer.
Vậy là Giải Thể Thao Đường phố khai mạc hôm qua.
De la misma manera que la disciplina del entrenamiento prepara a un atleta para ejecutar los elementos de su deporte a su nivel más alto, guardar los mandamientos los hará dignos a ustedes de recibir esas ordenanzas de salvación.
Và trong cùng một cách như vậy mà kỷ luật của cuộc huấn luyện chuẩn bị cho một vận động viên thực hiện các yếu tố trong môn thể thao của họ ở mức cao nhất, việc tuân giữ các giáo lệnh sẽ làm cho các em hội đủ điều kiện để nhận được các giáo lễ cứu rỗi này.
Un claro homenaje al deporte más noble, con el estadio más grande del mundo.
Xin hãy trân trọng môn thể thao cao quý nhất. Với sân vận động lớn nhất thế giới.
Hemos domesticado animales los hemos encerrado y matado por deporte.
Chúng ta thuần hóa động vật,... giam cầm, sát hại chúng để tiêu khiển.
Como resultado, Ad Manager optimiza la entrega de líneas de pedido al inventario de deportes de acuerdo con este patrón de tráfico anterior.
Do đó, Ad Manager tối ưu hóa phân phối mục hàng cho khoảng không quảng cáo về thể thao theo mẫu lưu lượng truy cập trong quá khứ này.
Pida a los alumnos que levanten la mano si practican un deporte.
Yêu cầu học sinh nào có chơi một môn thể thao hãy giơ tay lên.
Bienes de interés cultural de la provincia de Málaga Orden del BOJA del día 14/3/2003 de la Consejería de Turismo y Deporte - Junta de Andalucía - Comarcas Diputación de Málaga - Comarcas «Bernardo de Gálvez tendrá un monumento en su tierra natal».
Đô thị này có cự ly 27 km so với tỉnh lỵ Málaga. ^ Lệnh BOJA ngày 14/3/2003 của Bộ Du lịch và Thể thao (Tây Ban Nha) - Junta de Andalucía - Comarcas Diputación de Málaga - Comarcas ^ “Bernardo de Gálvez tendrá un monumento en su tierra natal”.
Muchos deportes de contacto pueden terminar en violencia.
Nhiều môn thể thao “đụng chạm” hiện đại có tiềm năng khích động sự hung bạo.
Porque hay un deporte, hay una actividad en curso de la que somos conscientes, a la que toleramos.
Bởi vì có một môn thể thao, một hoạt động tiếp diễn mà chúng ta đều biết đến và cho qua.
4 El señuelo de los deportes y las actividades sociales de la escuela podrían ser una tentación para ti.
4 Em có thể bị cám dỗ bởi cạm bẫy của hoạt động thể thao được tổ chức tại trường hay họp mặt vui chơi giữa bạn bè.
Reúne 176 Comités Paralímpicos Nacionales (CPN) y cuatro federaciones de deporte para discapacitados.
Ủy ban này bao gồm 165 Uỷ ban Paralympic quốc gia (NPC) và bốn liên đòa thể thao quốc tế dành cho người khuyết tật.
Eres un genial deporte.
Đúng là dễ thương quá đáng mà.
Están en algún jodido bar de deportes.
Bọn nó đi tới quán bar coi thể thao.
Y los medios nos dicen que sería muy bueno si pudiéramos ser modelos o cantantes o héroes del deporte como Sidney Crosby.
Ngành truyền thông thì chủ trương số một là làm người mẫu hay ca sĩ hoặc người hùng thể thao như Sidney Grosby là tuyệt nhất.
Dartmouth cuenta con 34 equipos de deporte universitario y compite en el Ivy League.
Dartmouth có 34 đội thể thao tham gia vào đại hội thể thao Ivy League của Giải Hạng nhất của NCAA.
Ejemplo: AppNoticias/Deportes/Criquet_320x50
Ví dụ: NewsApp/Sports/Cricket_320x50
Juegos Mundiales, organizados desde 1981, comprende deportes no olímpicos.
Đại hội Thể thao Thế giới, tổ chức lần đầu tiên vào năm 1981, là đại hội thể thao dành cho các môn không được thi đấu trong Thế vận hội.
La canoa es un deporte o actividad recreativa que implica bogar una canoa con un sólo remo.
Canoeing là một môn thể thao hay hoạt động vui chơi giải trí ngoài trời bao gồm chèo một chiếc xuồng với một mái chèo đơn.
Detrás de las aplicaciones y los sitios web de los partners de vídeo se encuentran editores de primer nivel en sectores como juegos, deportes, entretenimiento y noticias, entre muchos otros campos.
Các trang web và ứng dụng đối tác video bao gồm các nhà xuất bản hàng đầu trong lĩnh vực trò chơi, thể thao, giải trí, tin tức và hơn thế nữa.
Antes de YouTube no había forma de que él descubra el verdadero potencial de su deporte porque no se puede comunicar estas cosas con palabras, ¿verdad?
Trước khi có YouTube, đã không có cách nào để anh ấy phát hiện ra những hứa hẹn thật sự của môn này, bởi vì các bạn không thể truyền đạt những thứ như thế này bằng lời nói phải không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deportes trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới deportes

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.