déplacé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ déplacé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ déplacé trong Tiếng pháp.
Từ déplacé trong Tiếng pháp có các nghĩa là đổi, không thích đáng, không đúng chỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ déplacé
đổiverb Ce qu'ils ont fait c'est qu'ils ont déplacé leurs opérations. Những gì chúng làm là chuyển đổi hoạt động. |
không thích đángadjective |
không đúng chỗadjective Comme toute chose, portée par l'homme et un désir déplacé. Tất cả mọi thứ sinh ra từ con người và tình yêu không đúng chỗ đều phải vậy. |
Xem thêm ví dụ
Remarque : Sur les téléphones Pixel, vous ne pouvez pas déplacer les informations "En bref" en haut de votre écran. Lưu ý: Trên điện thoại Pixel, bạn không thể di chuyển thông tin "Xem nhanh" ở đầu màn hình. |
Quand je le vois assister aux réunions avec toute sa famille, je me dis que les sacrifices que m’a coûtés mon déplacement ici en valaient bien la peine. ” Mỗi khi thấy cả gia đình ông đến dự buổi họp đạo Đấng Christ, tôi thấy công khó của mình để dọn đến đây được đền bù xứng đáng”. |
Vous vous déplacer très bien dans ces robes Anh mặc cái váy đó coi bộ cũng dễ đi. |
Il y en a un troisième, un colonel américain, dans le camion que vous venez de faire déplacer. Còn một người thứ ba, một Trung tá Mỹ trong chiếc xe tải mà anh vừa đuổi đi. |
Tu as déjà déplacé les bases à cause de la boue. Chúng ta luôn luôn phải chuyển nhà, đó là nguyên nhân mày chê bai về sự chậm tiến bộ. |
Ce dimanche-là, j’étais en déplacement, comme souvent. Như thường lệ, tôi vắng mặt vào ngày Chúa Nhật. |
(Romains 10:2, 3.) Ex-Pharisien lui- même, Paul avait été plein de zèle, mais d’un zèle déplacé, qui ne reposait pas sur la justice de Jéhovah. — Galates 1:13, 14; Philippiens 3:6. Là một người Pha-ri-si, chính Phao-lô cũng có lòng rất sốt sắng, mặc dù lòng nhiệt thành của ông lầm lạc, không dựa trên sự công bình của Đức Giê-hô-va (Ga-la-ti 1:13, 14; Phi-líp 3:6). |
Aucune rivalité nationale, aucune haine tribale, aucune jalousie déplacée entre les chrétiens oints et les autres brebis. Nhưng không có sự cạnh tranh giữa các quốc gia, hận thù giữa các bộ lạc, không có sự ghen ghét không chính đáng giữa những người xức dầu và các chiên khác. |
Bien que ce déplacement ne fût requis que des hommes, Marie le faisait également (Exode 23:17 ; Luc 2:41). Ma-ri cũng đi dự, mặc dù chỉ người nam cần phải đi. |
L’impact immédiat du barrage a été d’inonder 117 kilomètres carrés de terre et de déplacer environ 3 000 familles. Tác động lập tức của con đập này là sự ngập lụt của 117 km2 đất và di dời khoảng 3000 gia đình. |
Votre Excellence n'a plus qu'à déplacer ses troupes au bon moment. Thưa ngài, chỉ cần điều quân đội đúng lúc. |
Par exemple, alors qu’elle avait beaucoup de mal à se déplacer et à parler à la suite d’une opération, une sœur a constaté qu’il lui était possible de présenter les périodiques si son mari garait leur voiture près d’une rue animée. Chẳng hạn, một chị đi đứng và nói năng rất khó khăn sau một ca mổ thấy rằng chị có thể tham gia phân phát tạp chí nếu chồng chị đậu xe gần một lề đường đông đúc. |
Deux méthodes permettent de déplacer des fichiers. Có 2 phương pháp di chuyển tệp. |
Je l'ai déplacé. Tôi chuyển nó đi rồi. |
Et puisqu'il y a beaucoup de variants génétiques, avec des gradients différents, cela signifie que si nous déterminons une séquence d'ADN -- un génome d'un individu -- nous pouvons évaluer assez précissément d'où vient cette personne, à condition que ses parents et grand parents ne se soient pas trop déplacés. Và vì có nhiều sự biến đổi di truyền, và chúng thường có gradien khác nhau, có nghĩa là nếu chúng ta muốn xác định trình tự ADN -- một bộ thông tin di truyền của một cá nhân nào đó -- chúng ta có thể ước lượng khá chính xác người đó từ đâu đến, với điều kiện là bố mẹ hay ông bà của cá nhân này không di chuyển thường xuyên. |
Vraiment je vous le dis, si vous avez de la foi gros comme une graine de moutarde, vous direz à cette montagne : “Déplace- toi d’ici à là-bas”, et elle le fera. Et rien ne vous sera impossible+. Quả thật tôi nói với anh em, nếu anh em có đức tin chỉ bằng hạt cải thì khi anh em bảo núi này: ‘Hãy dời từ đây qua đó’, nó sẽ dời đi. Chẳng có gì mà anh em không làm được”. |
Ils sont manifestement capables de se déplacer à des vitesses extraordinaires, qui dépassent, et de loin, les limites du monde physique (Psaume 103:20 ; Daniel 9:20-23). Họ có thể di chuyển với tốc độ khủng khiếp, vượt xa các giới hạn trong thế giới vật chất.—Thi thiên 103:20; Đa-ni-ên 9:20-23. |
Je sais que tu es triste mais tu dois te déplacer rapidement et faire ce que je dis. Tôi biết ông bị đau, nhung ông phải đi nhanh và làm chính xác theo tôi nói. |
Ses parents lui avaient probablement appris le nom des grandes constellations et ce qu’ils savaient des lois qui régissent leur déplacement dans le ciel. Có lẽ ông được cha mẹ dạy cho biết tên các chùm sao lớn và các định luật điều khiển sự vận chuyển của các chòm sao trên trời. |
Mais ce n’est pas pour le paysage qu’ils se sont déplacés. Họ không đến để ngắm cảnh. |
J'avais une très bonne raison. Il y a une communauté de Kiribatiens, qui vit dans cette partie des îles Salomon, mais ce sont des gens qui ont été déplacés des îles Phœnix, dans les années 60. Tôi có lý do rất hợp lý, bởi chúng tôi có một cộng đồng người Kiribati sống tại phần đó của Quần đảo Solomon, nhưng đây là những người được di chuyển từ Quần Đảo Phoenix, thực ra, trong những năm 1960. |
Ceci dit, toute forme de jalousie n’est pas déplacée. Tuy vậy, chẳng phải mọi cái ghen đều là không đúng. |
Besoin de déplacer quelques meubles? Cần di chuyển một số đồ đạc? |
Real Dream Doraemon Project est un projet lancé en 2004 par Bandai qui a pour but de développer un robot capable de marcher et se déplacer sur ses deux jambes comme un humain, doté de capacités de communications avancées. Real Dream Doraemon Project là một dựa án của Bandai được đưa ra vào năm 2004 nhằm mục đích phát triển robot có thể đi bộ và đi bằng hai chân như con người và được cài đặt tín năng thông tin liên lạc một cách tiên tiến hiện đại.Mục tiêu của dự án là đế năm 2010 . |
Euh... est- ce qu' il y a des religions qui sont déplacées? Uh...Các tôn giáo khác nhau có phiền gì không? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ déplacé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới déplacé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.