dépistage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dépistage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dépistage trong Tiếng pháp.
Từ dépistage trong Tiếng pháp có nghĩa là sự phát hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dépistage
sự phát hiệnnoun (sự phát hiện (bệnh tật ...) |
Xem thêm ví dụ
En cas d’adultère, un test de dépistage peut constituer une protection pour le conjoint innocent. Trong những trường hợp ngoại tình, thì việc thử máu có thể giúp che chở người hôn phối chung thủy. |
Il est sage de passer un test de dépistage avant d’envisager de se marier. Thử máu tìm khuẩn HIV trước khi kết hôn là quyết định khôn ngoan |
Pour nos patients qui ont un dépistage positif, nous avons une équipe de traitement pluridisciplinaire qui travaille pour diminuer l'adversité et traiter les symptômes avec les meilleures pratiques incluant les visites à la maison, la coordination des soins, des soins psychologiques, de la nutrition, un intervention holistique et, si besoin, des médicaments. Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần. |
Nous cherchons des moyens de vérifier fréquemment l'apparition de cancers grâce à un dépistage régulier qui commence quand une personne est en bonne santé et qui permet donc d'arrêter le cancer dès son apparition, avant qu'il ne puisse progresser au-delà du premier stade. Chúng tôi tìm cách để thường xuyên kích hoạt cảnh báo ung thư sớm thông qua cho phép các sàng lọc đơn giản bắt đầu khi một người còn khỏe mạnh và hành động đó có thể chặn ung thư vào thời điểm nó xuất hiện và trước khi nó có thể tiến triển ra khỏi thời kì tiền phát. |
J'ai eu une conversation avec mon père sur le cancer de la prostate et j'ai appris que mon grand- père avait eu le cancer de la prostate et j'ai pu partager avec mon père qu'il avait deux fois plus de possibilités d'attraper la maladie, il ne le savais pas, et il n'avait pas passé de test de dépistage. " Tôi đã có một cuộc trò chuyện với cha về bệnh ung thư tuyến tiền liệt, và tôi biết được rằng ông nội mình mắc bệnh ung thư tuyến tiền liệt và tôi đã có thể chia sẻ với cha rằng ông có gấp đôi khả năng bị bệnh, và ông đã không biết điều đó, cũng như đã không đi khám kiểm tra bệnh. " |
Avec cette faible dose, nous continuons cette recherche sur le dépistage, et ce cliché qui date de trois semaines d'une femme de 67 ans montre une mammographie numérique normale, mais le cliché d'une IMS montre une absorption qui se révèle être un cancer étendu. Và ở liều lượng thấp này, chúng tôi vẫn đang tiếp tục nghiên cứu, hình ảnh này lấy được 3 tuần trước từ một phụ nữ 67 tuổi ảnh X- quang kỹ thuật số bình thường, nhưng ảnh MBI cho thấy một vùng hấp thu, được chứng minh là một khối ung thư lớn. |
Nous avons simplement commencé par un dépistage systématique de nos enfants lors de leurs examens médicaux parce que je sais que si une patiente a un score d'EAE de 4, elle a 2,5 fois plus de risques de développer une hépatite ou une MPOC, elle 4,5 fois plus de risques de devenir dépressive, et elle a 12 fois plus de risques de faire une tentative de suicide que mes patients avec un score d'EAE de 0. Chúng tôi bắt đầu bằng việc đơn giản là khám định kỳ cho tất cả trẻ em qua lần thăm khám thường xuyên, Bởi tôi biết nếu bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 4, thì em có nguy cơ bị viêm gan hoặc COPD cao gấp 2.5 lần, thì em có khả năng bị trầm cảm cao gấp 4.5 lần, và em có nguy cơ tự tử cao hơn 12 lần so với bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 0. |
Cela prend donc 10 années ou plus à n'importe quelle méthode de dépistage pour faire la preuve d'une réduction de la mortalité due au cancer du sein. Như vậy, sẽ mất 10 năm hoặc hơn để bất kỳ phương pháp chụp nào có thể chứng minh là giảm được tỉ lệ tử vong từ ung thư vú. |
Vous vous souvenez peut-être qu'il y a un an une tempête s'est déchaînée après que le United States Preventive Services Task Force ait révisé la littérature mondiale sur le dépistage du cancer du sein et ait publié une directive allant à l'encontre des mammographies de dépistage pour les femmes dans la quarantaine. Các bạn hẳn có thể nhớ một năm trước dư luận đã bùng nổ sau khi Cơ quan Đặc nhiệm Phòng ngừa Bệnh của Mỹ tham khảo lại tài liệu về phương pháp chụp X-quang tuyến vú của thế giới và ban hành văn bản hướng dẫn khuyến cáo không nên đi chụp X-quang tuyến vú đối với phụ nữ trong độ tuổi 40. |
Le dépistage de femmes enceintes dans certaines zones du monde en développement est un exemple puissant qui prouve que la santé publique de précision a un impact à grande échelle. Sàng lọc phụ nữ mang thai tại các vùng cụ thể thuộc thế giới đang phát triển là một ví dụ mạnh mẽ của y tế công cộng chính xác có thể thay đổi nhiều điều với một khoảng cách lớn |
Bien que les méthodes de dépistage récentes aient nettement réduit les risques, le juge Horace Krever a fait cette déclaration au colloque de Winnipeg : “ Le système d’approvisionnement en sang du Canada n’a jamais été totalement sûr, et il ne pourra jamais l’être. Mặc dù những thủ tục thanh lọc mới đã giảm bớt phần lớn mối đe dọa, nhưng Thẩm Phán Horace Krever nói trước cuộc hội thảo ở Winnipeg: “Nguồn tiếp tế máu của Canada chưa hề và chẳng bao giờ có thể tuyệt đối an toàn. |
Ce dépistage par téléphone, développé en Afrique du Sud, coûte plus de 10 fois moins qu'un équipement traditionnel et ne requiert aucune formation poussée. Chiếc máy thu nhỏ này, được phát triển ở Nam Phi, tốn ít hơn 10 lần so với thông thường và không yêu cầu trình độ nghiệp vụ cao. |
Les Jeux Olympiques Spéciaux fournissent également des tests de dépistage gratuits pour les athlètes qui ont des difficultés à communiquer avec leur docteur ou à accéder aux soins médiaux. Thế Vận Hội Đặc Biệt cũng cung cấp việc kiểm tra sức khỏe miễn phí cho những vận động viên gặp khó khăn trong giao tiếp với bác sĩ hoặc trong việc tiếp cận y tế. |
Le test de dépistage du VIH est- il fiable ? Máu đã được sàng lọc HIV có an toàn không? |
Nous avons offert un dépistage de l'hypertension et des conseils à chacun d'entre eux. Và chúng tôi khám sàng lọc và tư vấn về bệnh huyết áp cao cho mỗi người trong số họ |
Les gens sont donc en droit de se demander si les tests de dépistage effectués par les banques de sang sont efficaces contre ces autres virus. Người ta có quyền tự hỏi: ‘Việc sàng lọc các virút khác của các ngân hàng máu hiệu quả thế nào?’ |
Cela semble être un rêve, mais, au labo, nous avons déjà cela qui fonctionne sur des souris et c'est mieux que les méthodes actuelles pour le dépistage du cancer du poumon, du colon et des ovaires. Tôi biết điều này như một giấc mơ nhưng trong phòng thí nghiệm chúng tôi đã thử nghiệm trên chuột, cho kết quả tốt hơn phương pháp hiện hữu trong việc chẩn đoán ung thư phổi, ung thư đại tràng và ung thư buồng trứng. |
Il y a deux groupes de femmes dans le monde de la mammographie de dépistage les femmes pour qui la mammographie fonctionne très bien et a sauvé des milliers de vies et les femmes pour qui ça ne marche pas bien du tout. Chúng tôi chia phụ nữ thành hai nhóm khi nói đến việc chụp X- quang tuyến vú -- một nhóm là những người cho kết quả chụp rất tốt và đã có hàng ngàn người đã được cứu; còn nhóm kia là những người không đạt được kết quả tốt. |
Les tests de dépistage ont notamment été renforcés. Hiển nhiên, điều này có nghĩa là tuyển chọn người hiến máu và xét nghiệm máu một cách chặt chẽ hơn. |
Google Avis clients interdit la promotion des drogues illégales, drogues légales ou synthétiques, drogues à base de plantes, produits chimiques et composés à effets psychotropes, accessoires utilisés pour et/ou facilitant la consommation de drogues, et produits permettant de fausser les tests de dépistage de stupéfiants. Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá các loại thuốc bất hợp pháp, các loại cần sa hợp pháp hoặc cần sa tổng hợp, thuốc từ thảo dược, hóa chất và hợp chất có tác động lên thần kinh, dụng cụ tiêm chích ma túy hoặc sản phẩm hỗ trợ vượt qua xét nghiệm ma túy. |
Voici un exemple de cette étude sur le dépistage. Đây là một ví dụ từ nghiên cứu đó. |
Donc des améliorations sont possibles, même si des dépistages existent déjà et encore plus quand ils n'existent pas encore. Vậy, vẫn còn rất nhiều thứ để cải thiện trong cả các loại ung thư đã có cách sàng lọc, và, tất nhiên là lợi ích rất lớn cho các loại không có. |
Le diagnostic est posé à l'aide d'un test sanguin, certains pays, comme le Royaume-Uni, pratiquant le dépistage pour toutes les naissances. Chẩn đoán bệnh thông qua xét nghiệm máu và một số quốc gia kiểm tra bệnh này trên tất cả các em bé khi sinh ra. |
Il faut utiliser le dépistage en deux étapes pour le dépistage cutané initial des adultes qui seront re-testés périodiquement (par exemple, les travailleurs du secteur de la santé). Sử dụng thử nghiệm hai bước được khuyến cáo cho thử nghiệm da ban đầu của người lớn sẽ được xét nghiệm định kỳ (ví dụ, nhân viên y tế). |
Si vous n’avez jamais subi de test de dépistage, il serait sage d’en parler à votre médecin, surtout si vous faites partie des individus à risque. Nếu chưa bao giờ đi khám về glaucoma—và đặc biệt nếu bạn ở trong số những người có nguy cơ mắc bệnh này—điều tốt là xin phép bác sĩ cho bạn đi khám bệnh glaucoma. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dépistage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới dépistage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.