denuncia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ denuncia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ denuncia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ denuncia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự tố cáo, sự buộc tội, sự tố giác, cáo trạng, chỉ trích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ denuncia
sự tố cáo(accusal) |
sự buộc tội(indictment) |
sự tố giác(denunciation) |
cáo trạng(indictment) |
chỉ trích(condemn) |
Xem thêm ví dụ
12 Amós denunció la opresión que proliferaba en el reino de Israel. 12 Việc tiên tri của A-mốt phơi bày tình trạng áp bức đang lan tràn trong nước Y-sơ-ra-ên. |
Estamos visitando una casa donde hemos recibido una denuncia de abuso infantil. Bây giờ trung tâm chống bạo hành trẻ em sẽ đến căn nhà đó để xác nhận sự thật |
La Biblia no solo denuncia como inútiles a los ídolos, sino que también se expresa en condenación de las imágenes y de los que las adoran: “Son como un espantapájaros de un pepinar, y no pueden hablar. Không những Kinh-thánh chỉ vạch trần hình tượng là vô giá trị, Kinh-thánh còn lên án hình tượng và những người thờ phượng chúng: “Các thần ấy tiện như hình cây chà-là, không biết nói; không biết đi, nên phải khiêng. |
García ha buscado todos los nombres pero no hay ni una denuncia que investigar. Garcia đã tìm tên nhưng không thể tìm ra 1 báo cáo để tiếp tục điều tra. |
Rastrea los llamados provenientes de esta zona hacia la línea de denuncias. Theo dõi bất kì cuộc gọi từ vùng này đến đường dây nóng. |
¿Lo denuncias? Liệu bạn có lên án? |
El hombre denunció el robo y un policía le dijo: “La única posibilidad de recuperar sus pertenencias es que un testigo de Jehová se las encuentre”. Ông đi báo cảnh sát và được cho biết: “Ông chỉ có cơ may lấy lại được cái cặp ấy trừ khi có một Nhân Chứng Giê-hô-va nhặt được”. |
¿Por qué pecados denunció Ezequiel a Jerusalén, y cómo deberíamos reaccionar a esto? Ê-xê-chi-ên lên án thành Giê-ru-sa-lem về tội gì, và chúng ta nên phản ứng thế nào về điều này? |
Nota: Si ves algún cargo que no hayas autorizado en tu cuenta de Google Payments, recibes mensajes de suplantación de identidad o piensas que se ha interceptado tu cuenta, denuncia un uso inadecuado. Lưu ý: Nếu bạn thấy các khoản phí mình không cho phép trong tài khoản Google Payments, nhận được tin nhắn lừa đảo hoặc cho rằng tài khoản của mình đã bị tấn công, vui lòng báo cáo vấn đề lạm dụng. |
10-12. a) ¿Por qué censuró Jesús al clero judío, y cómo denunció severamente a aquellos hipócritas? 10-12. a) Tại sao Giê-su khiển trách hàng giáo phẩm Do-thái-giáo và ngài đổ lên bọn giả hình lời lên án gay gắt nào? |
Llévame a Wall Street o te denuncio a la compañía. Rất đơn giản, đưa tôi tới 112 đường Wall Street... hoặc bằng lái của anh sẽ bị đình chỉ. |
La protesta, motivada por la denuncia que realizaron miembros del Partido Democrático sobre el fraude electoral, hizo que miles de residentes de Masan se congregaran frente a la sede del Partido Democrático en Masan hacia las 7:30 de la tarde. Cuộc kháng nghị bắt nguồn từ việc các thành viên Đảng Dân chủ vạch trần gian lận bầu cử, khiến khoảng một nghìn cư dân Masan tụ tập trước trụ sở của Đảng Dân chủ tại Masan vào khoảng 7:30 tối. |
Poseedora de una narrativa intimista muchas veces provocadora, no duda en tomar parte en temas de trascendencia social por medio de la denuncia. Người sở hữu một câu chuyện thân mật, nhiều lần khiêu khích, không nghi ngờ gì khi tham gia vào các chủ đề siêu việt xã hội bằng phương tiện khiếu nại. |
El día 11 de diciembre de 2018, se hizo pública una denuncia penal realizada por la actriz Thelma Fardin en contra del actor Juan Darthés por abuso y violación, hechos que habrían ocurrido en Nicaragua en 2009, cuando la actriz tenía 16 y Darthés 45. Vào tháng 12 năm 2018, Fardin đã đệ đơn tố cáo nam diễn viên Juan Darthés vì tội tấn công tình dục và cưỡng hiếp ở Nicaragua năm 2009, khi anh 45 tuổi và cô 16 tuổi. |
Creo que alguien lo denunció. Tôi nghĩ là có ai đó đã tố cáo hắn. |
15 En el siglo VIII a.E.C., Isaías denunció en particular el derrotero incorrecto de los líderes espirituales de Judá. 15 Vào thế kỷ thứ tám trước tây lịch, Ê-sai đã đặc biệt vạch trần đường lối sai lầm của các nhà lãnh đạo thiêng liêng của xứ Giu-đa. |
Y culminando su denuncia, escribió: “Para colmar la medida de su maldad, concibió el recurso de una nueva traducción de las Escrituras a la lengua materna”. Lời lên án của ông Arundel lên đến tột đỉnh khi ông viết: “Hắn làm cho tội lỗi của mình càng chồng chất khi tìm cách dịch bản Kinh-thánh mới sang tiếng mẹ đẻ”. |
En Malaquías 1:4, a la tierra de Edom se la denomina el territorio de la iniquidad, y se denuncia a sus habitantes. Trong Ma-la-chi 1:4, lãnh thổ Ê-đôm được gọi là cõi độc ác, và dân cư xứ ấy bị lên án. |
El Hijo de Dios denunció a sus opositores religiosos en virtud de la autoridad y la perspicacia únicas que poseía, y lo hizo para beneficio de las muchedumbres que escuchaban. Con của Đức Chúa Trời lên án những người chống đối vì ngài có uy quyền đặc biệt và sự hiểu biết sâu sắc, ngài làm thế để giúp ích đám đông đang lắng nghe. |
Por ende, la denuncia, pero nadie le cree. Cậu nói với mọi người nhưng chẳng ai tin cậu. |
Hay media docena de denuncias contra ella por hacer lo mismo que hicieron en el vecindario de Elena. Có 6 lời phàn nàn về việc họ làm những việc như họ đã làm ở khu nhà của Elena. |
Sabemos que la célula que conformó Abaza tiene acceso al virus de ántrax pero no hallamos denuncias por robo de ese virus, dentro los Estados Unidos. Ta biết phần tử mà Abaza tụ họp có thể tiếp cận bệnh than, nhưng chúng tôi không thể tìm thấy báo cáo bị mất tích ở trong nước. |
Examinemos un relato acerca del fiel Mardoqueo, el hebreo que en la antigüedad denunció que se fraguaba un atentado contra Asuero, el rey de Persia. Hãy xem lời tường thuật về người Do Thái trung thành Mạc-đô-chê. Vào một dịp nọ ông đã phát giác một âm mưu ám hại Vua A-suê-ru của xứ Phe-rơ-sơ thời xưa. |
- Se debe proporcionar información de contacto al registrador en caso de que surjan quejas o denuncias de abuso del registro. - Phải cung cấp cho Tổ chức đăng ký tên miền thông tin liên hệ để khiếu nại hoặc báo cáo việc lạm dụng đăng ký. |
Puede esperar allí, rellenar una denuncia. Chị có thể đợi ở đó, và báo cảnh sát. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ denuncia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới denuncia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.