decreto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ decreto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decreto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ decreto trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là sắc lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ decreto
sắc lệnhnoun La fronteras de estos países tienen su origen en los decretos de Stalin. Những đường biến giới này xuất phát từ các sắc lệnh của Stalin. |
Xem thêm ví dụ
6 Cuando los habitantes de Sodoma y Gomorra demostraron ser pecadores sumamente depravados, al abusar de las bendiciones que, como parte de la humanidad, recibían de la mano de Jehová, él decretó que fueran destruidos. 6 Khi những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt. |
Todavía subsiste un decreto divino contra todos los practicantes de espiritismo.—Revelación 21:8. Mạng lệnh của ngài vẫn còn chống lại những kẻ thực hành tà thuật (Khải-huyền 21:8). |
Decretó un ayuno para todo Judá y reunió al pueblo “para inquirir de Jehová”. Ông bảo cả dân Giu-đa phải kiêng ăn và nhóm lại để “cầu Đức Giê-hô-va cứu-giúp”. |
Por ello el Señor decretó que el reino le fuera quitado y entregado a su siervo9. Bởi vì điều này, Chúa đã ra lệnh rằng vương quốc sẽ bị thu hồi và được ban cho tôi tớ của ông.9 |
25 El “decreto de Jehová” no falla. 25 ‘Mạng-lịnh của Đức Giê-hô-va’ phải được thực hiện. |
Diez años después se emitió un decreto similar contra los musulmanes. Mười năm sau, một sắc lệnh tương tự cũng được ban ra để trục xuất người Hồi giáo. |
Aquí está el decreto, señor. Đây là lệnh thực thi, thưa ngài. |
Por el decreto de vigilantes es la cosa, y por el dicho de santos la solicitud es, con la intención de que sepan los vivientes que el Altísimo es Gobernante en el reino de la humanidad, y que a quien él quiere darlo lo da, y coloca sobre él aun al de más humilde condición de la humanidad” (Daniel 4:16, 17). Án đó là bởi các đấng canh-giữ đã định, và lời các thánh đã truyền, hầu cho những kẻ sống biết rằng Đấng Rất Cao cai-trị trong nước của loài người; Ngài muốn ban cho ai tùy ý, và lập kẻ rất hèn-hạ trong loài người lên đó”. |
Consultado el 12 de septiembre de 2010. «Decreto. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2010. ^ “Decreto. |
Porque todas las naciones vendrán y adorarán delante de ti, porque tus justos decretos han sido manifestados”. Vì một mình Ngài là thánh, mọi dân-tộc sẽ đến thờ-lạy trước mặt Ngài, vì các sự đoán-xét Ngài đã được tỏ ra”. |
Lo curioso es que entre aquellos decretos figuraba la decisión de que los cristianos no estaban obligados a circuncidarse (Hechos 15:5, 6, 28, 29). Trong số các lề luật đó có quyết định là tín đồ Đấng Christ không cần giữ phép cắt bì nữa! |
Por ello, explicó: “[Dios] hizo de un solo hombre toda nación de hombres, para que moren sobre la entera superficie de la tierra, y decretó los tiempos señalados y los límites fijos de la morada de los hombres, para que busquen a Dios, por si buscaban a tientas y verdaderamente lo hallaban, aunque, de hecho, no está muy lejos de cada uno de nosotros. Ông nói: “[Đức Chúa Trời] đã làm cho muôn dân sanh ra bởi chỉ một người và khiến ở khắp trên mặt đất, định trước thì giờ đời người ta cùng giới-hạn chỗ ở, hầu cho tìm-kiếm Đức Chúa Trời, và hết sức rờ tìm cho được, dẫu Ngài chẳng ở xa mỗi một người trong chúng ta. |
“Mucho antes de que se establecieran los cimientos de la tierra, en los consejos de la eternidad se decretó que él, José Smith, sería el hombre que, en la última dispensación de este mundo, habría de llevar a la gente la palabra de Dios y recibiría las llaves y el poder del Sacerdocio del Hijo de Dios. “Trong những ý định vĩnh cửu, từ lâu trước khi sáng thế, Joseph Smith đã được quy định là một người trong gian kỳ sau cùng của thế gian này sẽ phổ biến lời của Thượng Đế cho con người, và nhận được chìa khóa cùng quyền năng trọn vẹn của Chức Tư Tế của Vị Nam Tử của Thượng Đế. |
Si un decreto gubernamental disuelve uno de ellos, la predicación seguirá adelante. Nếu có lệnh chính phủ giải tán một thực thể pháp lý, thì công việc rao giảng sẽ vẫn tiếp tục. |
¿Comprende el decreto que le ha sido entregado? Anh hiểu rõ những gì nghị định đó muốn nói với anh chứ? |
Pero escuche el decreto divino como se registra con claridad en la Biblia: Nhưng hãy nghe sắc lệnh của Đức Chúa Trời mà Kinh-thánh thuật lại một cách rất rõ: |
10 Quienes amaban a Jehová se deleitaban muchísimo en Sus leyes y decretos justos. 10 Những người yêu mến Đức Giê-hô-va đều tìm thấy niềm vui thích lớn lao nơi luật pháp và mạng lệnh công bình của Ngài. |
A pesar de la vinculación del condado a la monarquía hispánica, el Derecho propio del condado de Barcelona se mantuvo vigente hasta que fue abolido en 1714 con los Decretos de Nueva Planta, tras la Guerra de Sucesión española. Mặc dù thống nhất với quân chủ Tây Ban Nha, song pháp luật Bá quốc Barcelona vẫn có hiệu lực cho đến khi bị bãi bỏ vào năm 1714 theo Sắc lệnh Nueva Planta sau Chiến tranh Kế vị Tây Ban Nha. |
16 De modo que hoy día también hay adoradores libertados, los cuales no solo agradecen las obras creativas de Dios, sino también sus decretos. 16 Vậy ngày nay cũng có những người thờ phượng Đức Chúa Trời đã được ngài giải cứu, và không những họ quí trọng công trình sáng tạo của ngài mà còn quí các điều luật của ngài nữa. |
Según el decreto de Ciro, ¿con qué propósito autorizó este la repatriación de los judíos? Như được nói trong chiếu chỉ, Si-ru cho dân Do Thái hồi hương với mục đích gì? |
Lucas explica: “Ahora bien, en aquellos días [antes del nacimiento de Jesús] salió un decreto de César Augusto de que se inscribiera toda la tierra habitada (esta primera inscripción se efectuó cuando Quirinio era el gobernador de Siria); y todos se pusieron a viajar para inscribirse, cada uno a su propia ciudad” (Lucas 1:1; 2:1-3). Việc lập sổ dân nầy là trước hết, và nhằm khi Qui-ri-ni-u làm quan tổng-đốc xứ Sy-ri. Ai nấy đều đến thành mình khai tên vào sổ” (Lu-ca 1:1; 2:1-3). |
En la bula papal Benedictus Deus (1336), decretó que “nada más morir, las almas de los difuntos entran en un estado de dicha [el cielo], purificación [el purgatorio] o condenación [el infierno], para volver a unirse con sus cuerpos resucitados al fin del mundo”. Trong tờ sắc lệnh của giáo hoàng gọi là Benedictus Deus (năm 1336), ông truyền rằng “linh hồn người chết đi vào trạng thái hạnh phúc [trên trời], luyện lọc [nơi luyện tội] hoặc bị đày đọa [dưới địa ngục] ngay sau khi chết, để rồi sẽ nhập lại với thân thể được sống lại vào thời tận thế”. |
Los peces y las aves han añadido belleza e interés al hogar terrestre del hombre, además de proveer sabrosos artículos adicionales a su lista de comidas cuando Dios decretó que éstas podían ‘servir de alimento’ al hombre.—Génesis 9:2, 3. Chúng cũng là đồ ăn ngon cho chúng ta khi Đức Chúa Trời phán rằng loài người có thể dùng thú vật “làm đồ-ăn” (Sáng-thế Ký 9:2, 3). |
Es esencial, pues, que prestemos cuidadosa atención a Sus justos decretos (Revelación 15:2-4). Thật là hệ trọng để chúng ta cẩn thận chú ý đến các mệnh lệnh công bình của Đức Chúa Trời. |
19 yo, el Señor, he decretado, y el destructor anda sobre la faz de las aguas, y no revoco el decreto. 19 Ta, là Chúa, đã ban sắc lệnh, và kẻ hủy diệt đang ngự trên mặt nước, và ta sẽ không hủy bỏ sắc lệnh này. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decreto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới decreto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.