décennie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ décennie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ décennie trong Tiếng pháp.

Từ décennie trong Tiếng pháp có các nghĩa là thập kỷ, thập niên, mười năm, thập kỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ décennie

thập kỷ

noun (période de 10 ans)

C'est comme s'il avait absorbé une décennie de technique en une nuit.
Giống như anh ta tiếp thu được kỹ thuật của cả thập kỷ trong một đêm vậy.

thập niên

noun

Et le résultat sera connu d'ici quelques décennies.
Và hậu quả phải được giải quyết trong vòng vài thập niên.

mười năm

noun

Aujourd’hui, ce n’est que d’environ 35 centimètres toutes les décennies.
Giờ đây giảm xuống còn có 36 centimét mỗi mười năm.

thập kỉ

noun

J'ai gardé le souvenir de ce qu'ils ont fait pendant des décennies.
Mẹ vẫn còn mang kí ức về điều chúng làm hàng thập kỉ qua.

Xem thêm ví dụ

Soudainement, les deux menaces communes qui les avaient rapprochés pendant des décennies, se sont plus ou moins évaporées.
Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết.
Le président a été aux commandes pendant l'une des décennies les moins efficaces du Congrès.
Với kinh nghiệm của ngài Tổng thống, ông ấy đã có mặt ở Ban lãnh đạo trong những thập kỷ kém hiệu quả nhất trong lịch sử Quốc hội.
« Je finirai en rendant témoignage (et mes neuf décennies sur cette terre me donnent largement le droit de dire cela) que plus je vieillis, plus je me rends compte que la famille est le centre de la vie et la clé du bonheur éternel.
“Tôi xin kết thúc bằng chứng ngôn (và chín thập niên của tôi trên trái đất này cho tôi có đủ điều kiện để nói điều này) rằng khi càng lớn tuổi, thì tôi càng nhận ra rằng gia đình là trọng tâm của cuộc sống và là chìa khóa dẫn đến hạnh phúc vĩnh cửu.
Bumpy Johnson, mort à l'âge de 62 ans était un héros populaire à Harlem depuis plus de quatre décennies.
Bumpy Johnson, thọ 62 tuổi, từng là người hùng trong lòng dân Harlem Hơn 4 thập kỷ qua.
Deuxièmement, pendant ces deux dernières décennies, grâce a la globalisation, grâce a l'économie de marché, grâce a l'essor de la classe moyenne, nous voyons en Turquie, ce que je definis comme une renaissance du modernimse Islamique.
Thứ hai, trong 2 thế kỉ vừa qua, nhờ có toàn cầu hóa, nhờ có nền kinh tế thị trường, và sự phát triển của giới trung lưu, chúng tôi, ở Thổ Nhĩ Kỳ nhìn thấy điều tôi định nghĩa là sự hồi sinh của việc hiện đại hóa Hồi giáo.
Dans les deux prochaines décennies, nous allons faire face à deux transformations fondamentales qui détermineront si les cent prochaines années sont le meilleur ou le pire siècle de l'histoire.
Chúng ta đối diện với 2 sự biến đổi quan trọng trong 2 thập kỉ tới mà sẽ quyết định trong 100 năm tới là thế kỉ tốt nhất hay tệ nhất.
Les années 80 et 90 sont des décennies perdues, l'Afrique allait mal, certains d'entre vous se souviennent la couverture de « The Economist » qui titrait : « Le Continent Perdu ».
Những năm 80 và 90 là thập kỷ đánh mất, khi Châu Phi hoạt động kém hiệu quả, và một số các bạn sẽ nhớ đến bìa tạp chí “Econimist” rồi thốt lên, “Lục địa bị mất.”
Croyez-le ou non, l'image de droite reste un lieu de plongée populaire sur l'île de Maui, même si la majorité des coraux a disparu durant la dernière décennie.
Bạn tin không, bức ảnh bên phải vẫn là một điểm lặn du lịch rất nổi tiếng trên đảo Maui, dù nó đã mất hầu hết san hô bao phủ một thập kỉ qua.
Ce qui les a unis au cours de la dernière décennie, ce sont les moyens d'obtenir la majorité.
Tiền bạc dùng để chiếm được đa số trong Quốc hội chính là cái đã đẩy họ lại với nhau trong suốt 10 năm qua đấy.
Au cours de la prochaine décennie, les résidents humains auront disparu de la zone, et elle redeviendra un endroit sauvage et radioactif, uniquement peuplée d'animaux et parfois par d'audacieux scientifiques déconcertés.
Trong thập kỷ tới, các cư dân của khu vực sẽ biến mất, và nó sẽ trở lại thành một nơi hoang dã bị nhiễm phóng xạ, , chỉ có duy nhất động vật và đôi khi là các nhà khoa học táo bạo.
En fait, dans le monde, 6 Témoins de Jéhovah sur 10 se sont fait baptiser au cours de la dernière décennie.
Thật vậy, cứ 10 Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp đất thì có 6 người mới làm báp têm trong thập niên qua.
Suivant une logique d'augmentation des performances par le calibre, ils évoluèrent de petites armes de poing vers des bombardes géantes en fer forgé ou en bronze coulé en à peine quelques décennies.
Theo logic tăng hiệu quả thông qua kích thước, chúng đã phát triển từ những khẩu súng ngắn nhỏ thành những loại khổng lồ bằng sắt rèn hoặc đúc bằng đồng chỉ trong vòng vài thập kỷ.
Des décennies d’instabilité politique et de guerre civile ont aggravé le fléau de la pauvreté.
Nhiều thập niên bất ổn về chính trị và những cuộc nội chiến đã làm cho cảnh nghèo nàn càng tồi tệ hơn.
Serons- nous capables de nourrir une population qui sera de neuf milliards de personnes dans quelques décennies à peine?
Liệu chúng ta có thể nuôi sống được một số dân cư sẽ lên đến 9 tỷ chỉ sau vài thập kỷ nữa?
Dans la deuxième moitié du XVIe siècle et durant les premières décennies du XVIIe siècle, Raków, la capitale du mouvement, devint un centre religieux et intellectuel renommé.
Trong cuối thế kỷ 16 và ba thập niên đầu thế kỷ 17, Raków, thành phố chính của phong trào đó, trở thành một trung tâm tôn giáo và trung tâm tri thức.
Michael Jackson (29 août 1958 - 25 juin 2009) est un chanteur américain qui a passé plus de quatre décennies sous les yeux du public, d'abord comme enfant avec The Jackson Five et plus tard comme artiste solo.
Michael Jackson (29 tháng 8 năm 1958 - 25 tháng 6 năm 2009) là một ca sĩ người Mỹ, người có hơn 42 năm kinh nghiệm trong ngành công nghiệp âm nhạc, với xuất thân là một thành viên của ban nhạc gia đình The Jackson 5, và sau đó là một nghệ sĩ hát đơn.
Lors du début de la Révolution française, la Corse n'est devenue française que depuis deux décennies.
Suốt trong thời kỳ Cách mạng Pháp, Corse đã từng là một phần lãnh thổ của Pháp chỉ trong hai thập kỷ qua.
On sait depuis des décennies quelles sont les causes de cette tumeur maligne.
Chúng ta đã biết hàng thế kỉ cái gì gây nên căn bệnh quái ác này.
Simmons a continué de promouvoir la santé et l'exercice physique au cours d'une carrière de plusieurs décennies, avant d'élargir ses activités à l'activisme politique, notamment en 2008 en faveur d'un projet de loi imposant l'éducation physique non compétitive dans les écoles publiques dans le cadre du No Child Left Behind,.
Simmons tiếp tục thúc đẩy sức khoẻ và tập thể dục thông qua sự nghiệp kéo dài hàng thập kỷ, và sau đó mở rộng các hoạt động của mình để bao gồm các hoạt động chính trị - đặc biệt là trong năm 2008 để hỗ trợ một dự luật yêu cầu giáo dục thể chất không cạnh tranh trong các trường học công như một phần của "No Child Left Behind Act".
Non seulement ça, mais quand il a atteint ces pays, il s'est probablement propagé via les avions de ligne et il a migré encore plus loin jusqu'à d'autres endroits comme la Russie, où l'année dernière, pour la première fois en plus d'une décennie, les enfants étaient handicapés et paralysés par une maladie qu'ils n'avaient pas vu depuis des années.
và không chỉ dừng ở đấy, chúng lan sang những nước này rồi chúng có thể lan qua những chiếc máy bay thương mại và lan xa hơn nữa đến những nơi như Nga chẳng hạn nơi mà lần đầu tiên trong lịch sử, năm ngoái trẻ em bị tàn tật và tê liệt bởi căn bệnh mà họ chưa bao giờ nhìn thấy trong bao nhiêu năm
Pour en savoir plus sur ces années et sur les décennies suivantes, nous vous encourageons à lire les pages 425 à 520 du livre Les Témoins de Jéhovah, prédicateurs du Royaume de Dieu. Il y est question de la moisson effectuée entre 1919 et 1992.
Để biết thêm về những năm và thập kỷ sau đó, chúng tôi khuyến khích bạn đọc sách Nhân Chứng Giê-hô-va—Những người rao giảng về Nước Trời (Jehovah’s Witnesses—Proclaimers of God’s Kingdom), trang 425-520, phần cho biết công việc gặt hái được thực hiện từ năm 1919 đến 1992.
» En pensant aux deux décennies depuis lesquelles il est assistant, un autre frère observe : « C’est un honneur bien plus grand que tout ce que j’aurais pu imaginer. »
Nhìn lại hai thập kỷ được phục vụ với tư cách là người trợ giúp, một anh khác nói: “Đó là một đặc ân quý giá hơn bất cứ điều gì mà tôi có thể mong đợi”.
Au cours des décennies qui ont suivi, des millions de personnes ont appris les vérités bibliques et sont devenues Témoins de Jéhovah.
Trong những thập kỷ sau đó, hàng triệu người mới đã học về sự thật Kinh Thánh và trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va.
Si vous n'aviez rien su alors de la Chine et de l'Union soviétique, en dehors des chiffres concernant l'équipement téléphonique, vous auriez fait une prévision peu exacte sur leur croissance économique sur les deux prochaines décennies.
Nếu bạn không biết gì về Trung Quốc và Liên Xô ngoài sự thật về số lượng điện thoại của họ, thì bạn có thể đã dự đoán sai về sự phát triển kinh tế trong vòng 2 thập kỉ tới.
CA : Il y a eu cette énorme baisse de la criminalité en Amérique au cours des trois dernières décennies.
CA: Tội phạm ở Mỹ đã giảm đi rất nhiều suốt 3 thập niên qua.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ décennie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.