décembre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ décembre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ décembre trong Tiếng pháp.
Từ décembre trong Tiếng pháp có các nghĩa là tháng mười hai, tháng mười, tháng chạp, tháng chạp dương lịch, Tháng mười hai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ décembre
tháng mười hainoun Expliquez qu’une autre personne importante a son anniversaire en décembre. Giải thích rằng có một người quan trọng khác cũng có sinh nhật trong tháng Mười Hai. |
tháng mườiproper (Le douzième mois du calendrier grégorien, qui compte 31 jours.) Expliquez qu’une autre personne importante a son anniversaire en décembre. Giải thích rằng có một người quan trọng khác cũng có sinh nhật trong tháng Mười Hai. |
tháng chạpnoun |
tháng chạp dương lịchnoun |
Tháng mười hai
Expliquez qu’une autre personne importante a son anniversaire en décembre. Giải thích rằng có một người quan trọng khác cũng có sinh nhật trong tháng Mười Hai. |
Xem thêm ví dụ
Mes frères et sœurs, la Première Présidence a publié le rapport statistique suivant sur la croissance et la situation de l’Église au 31 décembre 2002 : Thưa các Anh Chị Em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng 12 năm |
Mes frères et sœurs, la Première Présidence a publié le rapport statistique suivant sur la croissance et la situation de l’Église au 31 décembre 2004 : Thưa các anh chị em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng Mười Hai năm 2004: |
Elle fut découverte indépendamment fin novembre 1743 par Jan de Munck, dans la seconde semaine de décembre par Dirk Klinkenberg, et, quatre jours plus tard, par Jean Philippe Loys de Cheseaux. Nó được Jan de Munck phát hiện độc lập vào cuối tháng 11 năm 1743, Dirk Klinkenberg phát hiện trong tuần thứ hai của tháng 12, và được Jean-Philippe de Chéseaux phát hiện bốn ngày sau đó. |
Encouragez chacun à regarder la cassette La Bible : un récit historique exact, des prophéties dignes de foi pour préparer la discussion qui aura lieu durant la réunion de service la semaine du 25 décembre. Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12. |
Par exemple, dans le livre Décembre il dit, " les gens sont enclins Décembre à tenir leur propre secrets. Ví dụ, trong cuốn sách của tháng mười hai, nó cho biết, " Tháng mười hai người apt để giữ cho riêng mình bí mật. |
Quelque temps plus tard, par un glacial après-midi de décembre, la Sigurimi, la police secrète, m’a convoqué. Ít lâu sau, vào một buổi chiều tháng 12 rét buốt, tôi bị kêu lên văn phòng cảnh sát mật vụ Sigurimi. |
La Convention de Montevideo sur les droits et les devoirs des États est un traité signé à Montevideo (Uruguay) le 26 décembre 1933 au cours de la septième Conférence pan-américaine (en). Công ước Montevideo về quyền và nhiệm vụ của các quốc gia (Montevideo Convention on the Rights and Duties of States) là một hiệp ước ký kết tại Montevideo, Uruguay, vào ngày 26 tháng 12 năm 1933, trong Hội nghị quốc tế lần thứ VII các nước châu Mỹ. |
En décembre et janvier, il marque trois buts sur trois matches successifs, contre Crystal Palace, Chelsea et Arsenal. Trong tháng 12 và tháng 1, anh ghi bàn trong ba trận đấu liên tiếp, lần lượt là Crystal Palace, Chelsea và Arsenal. |
Après avoir raté les trois premiers mois de la saison 2008-2009 à cause d'une blessure à la cheville, Silva revient dans l'équipe à la mi-décembre. Sau khi không xuất hiện trong ba tháng đầu tiên của mùa giải 2008-09 do một chấn thương mắt cá, Silva trở lại vào giữa tháng 12. |
La ville est fondée en mai 1865, et est officiellement reconnue municipalité en décembre de la même année, sa population étant alors de 20 000 habitants. Thị trấn được bố trí vào tháng 5 năm 1865, và đến tháng 12 đã được thành lậpvào tháng 12 với dân số khoảng 20.000 người. |
Semaine du 20 décembre Tuần lễ bắt đầu ngày 20 tháng 12 |
Le convoi est attaqué par des bombardiers B-25 Mitchell de l'United States Army Air Forces, au large de Hainan le 25 décembre 1944, mais parvient à s'échapper avec peu de dommages. Chúng bị máy bay ném bom B-25 Mitchell Không lực Mỹ tấn công ngoài khơi Hải Nam vào ngày 25 tháng 12 năm 1944, nhưng thoát được chỉ với những thiệt hại nhẹ. |
C'est le 27 décembre 2014, le matin du mariage de mon frère. Vào ngày 27 tháng 12, 2014: buổi sáng ngày em trai tôi kết hôn. |
En décembre 2002, Socks fit partie de la parade de Noël de Little Rock. Vào tháng 12 năm 2002, Socks là một phần của cuộc diễu hành Giáng sinh Little Rock. |
L'événement s'est déroulé au NHK Hall le 31 décembre, où Twice a interprété "TT" en japonais. Lễ hội diễn ra trực tiếp tại NHK Hall ngày 31 tháng 12, với màn trình diễn"phiên bản tiếng Nhật TT" của Twice. |
Ces règles ont été mises à jour le 16 décembre 2016. Chính sách này được cập nhật lần cuối vào ngày 16 tháng 12 năm 2016. |
Après l'élection de décembre 1910, les Lords acceptèrent les réformes du fait des menaces d'inonder la Chambre des lords avec de nouveaux pairs. Sau cuộc tuyển cử tháng 12 năm 1910, các Lãnh chúa thông qua dự luật trong lúc mối đe dọa tràn ngập Thượng viện với các khanh tướng mới. |
Lors de mon dernier jour, en décembre 2011, le jour de l'annonce de la mort de Kim Jong-Il, leur monde a volé en éclats. Vào ngày cuối cùng của tôi vào tháng Chạp năm 2011, ngày cái chết của Kim Jong-Il được công bố, thế giới của các em tan vỡ. |
Consulté le 22 décembre 2008. ↑ (ja) "ANA City Offices/Ticketing Offices Japan." Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2008. ^ "ANA city offices Asia." |
Frustrés par les négociations avec la République et la croyant affaiblie par le Darul Islam et l'affaire de Madiun, les Néerlandais lancèrent une offensive militaire le 19 décembre 1948 baptisée Operatie Kraai (littéralement « Opération Corbeau »). Nản chí đàm phán với lực lượng Cộng hòa và tin rằng thế lực này bị suy yếu do các cuộc nổi loạn của Darul Islam và Madiun, Hà Lan phát động một cuộc tấn công quân sự vào ngày 19 tháng 12 năm 1948 mang tên 'Chiến dịch Gà gáy'. |
Le 2 décembre 1960, Olivier et elle divorcèrent à cause d'une infidélité d'Olivier avec Joan Plowright. Năm 1960, bà và Olivier li dị, sau đó Olivier cưới nữ diễn viên Joan Plowright. |
Décembre : Le plus grand homme de tous les temps. Tháng 12: Người vĩ đại nhất đã từng sống. |
Depuis décembre 2006, il a été remplacé par Microsoft Expression Web et Microsoft Office SharePoint Designer. Là một phần của bộ Office từ 1997 đến 2003, FrontPage bị dừng vào tháng 12 năm 2006 và thay thế bởi Microsoft SharePoint Designer và Microsoft Expression Web. |
Montrer la dernière page de La Tour de Garde du 1er décembre. Examiner les matières sous la première question et au moins un des versets indiqués. Cho xem bìa sau của Tháp Canh ngày 1 tháng 12, xem xét nội dung nằm dưới câu hỏi thứ hai và đọc ít nhất một câu Kinh Thánh được viện dẫn. |
Le 17 décembre 1903, à Kitty Hawk (Caroline du Nord, États-Unis), les frères Wright ont lancé un prototype motorisé qui a volé 12 secondes, temps bien court comparé aux vols d’aujourd’hui, mais suffisant pour changer à jamais la face du monde ! Vào ngày 17 tháng 12 năm 1903, tại Kitty Hawk, bang North Carolina, Hoa Kỳ, anh em nhà họ Wright đã thành công trong việc phóng một động cơ kiểu mẫu bay được 12 giây—tuy ngắn ngủi so với các chuyến bay hiện nay, nhưng đủ để làm thay đổi thế giới mãi mãi! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ décembre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới décembre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.