cushion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cushion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cushion trong Tiếng Anh.

Từ cushion trong Tiếng Anh có các nghĩa là gối, cái đệm, đệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cushion

gối

noun

Because people used to sew and they needed a pin cushion.
Vì trước đây mọi người hay khâu vá và họ cần 1 cái gối cắm kim.

cái đệm

verb

You could've just turned the cushion over.
Cậu có thể lật ngược cái đệm lại mà.

đệm

verb

Anyways, you're in my cushion of protection right now.
Dù sao thì, cô đang đứng ngay chỗ " đệm bảo vệ " của tôi đấy.

Xem thêm ví dụ

In the corner of the sofa there was a cushion, and in the velvet which covered it there was a hole, and out of the hole peeped a tiny head with a pair of frightened eyes in it.
Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó.
2 . Have a Cash Cushion
2 . Có dự phòng tiền mặt
This process requires a lot of cushion space between the point she starts falling and the ground.
Quá trình này đòi hỏi rất nhiều không gian đệm giữa khoảng cách tính từ khi cô ấy bắt đầu rơi xuống đến mặt đất.
Use the cushion.
Sử dụng đệm lót.
The plunge in oil prices is a particular challenge for oil-exporting countries, most of which also have severe security challenges (Iraq, Libya, and Yemen) or limited economic cushioning (Iran, Iraq).
Giá dầu giảm là một thách thức nghiêm trọng đối với các nước xuất khẩu dầu lửa mà đa số trong số đó còn phải đối mặt thêm với các thách thức nghiêm trọng về an ninh (Iraq, Libya, và Yemen) hoặc có ít dư địa đối phó về kinh tế (Iran, Iraq).
13 Clearly, Jesus was not born into a cushioned life.
13 Rõ ràng Chúa Giê-su không sinh ra để được sống nhàn hạ.
Pachycephalosaurus is famous for having a large, bony dome atop its skull, up to 25 cm (10 in) thick, which safely cushioned its tiny brain.
Pachycephalosaurus nổi tiếng với hộp sọ xương lớn, dày lên đến 25 cm (10 in), giúp giữ an toàn cho bộ não nhỏ bé của nó.
Visualize a cushion of bread in the armchair
Tưởng tượng một ổ bánh mì là tấm nệm của ghế
I would run into the living room, jump up on the couch, rip the cushions off, throw them on the floor, scream at the top of my lungs and run out because I was the Incredible Hulk.
Thì tôi sẽ chuồn vào phòng khách, nhảy phăng lên ghế bành tháo tung các nệm ghế ra, ném bừa ra sàn hét thật to rồi chạy biến đi mất vì tôi là gã không lồ xanh ( Incredible Hulk ) mà.
The Air Max 95 was the first pair in the line to utilize two air cushions in the forefoot and used air pressure technology to fit the curvature of the wearer's forefoot..
Air Max 95 là mẫu giày đầu tiên trong dòng sản phẩm Air Max sử dụng đến hai miếng đệm Air và sử dụng công nghệ áp suất không khí để ghép nối hai miếng đệm này dưới bàn chân của người sử dụng..
This bench, although it was uncomfortable for my mom -- she didn't like sitting on it, so she went and bought these cushions for me from a local jumble sale -- reusing, a job that was pretty good.
Chiếc ghế dài này, mặc dù nó thật không thoải mái cho mẹ tôi - bà không thích ngồi cái ghế này, nên bà đã đi mua những cái đệm từ những địa điểm bán hàng giảm giá ở địa phương - tái sử dụng, một việc rất hữu ích.
Whereas the magnetic levitation train can be built to operate in a vacuum to minimise air resistance, the ground effect train must operate in an atmosphere in order for the air cushion to exist.
Trong khi tàu bay lên từ tính có thể hoạt động trong chân không để giảm thiểu sức cản không khí, việc đào tạo hiệu ứng mặt đất phải hoạt động trong bầu khí quyển một để cho các đệm không khí để tồn tại.
We stole the idea from bicycle seats, and put gel in the cushions and in the armrests to absorb point load -- distributes the loading so you don't get hard spots.
Chúng tôi cướp ý tưởng từ ghế ngồi xe đạp, và nhồi gel vào những chiếc đệm ngồi và vào tay vịn để hấp thu những điểm chịu lực -- phân tán lực để bạn không bị những chỗ chai sạn.
Gently cradled on soft cushions, you have the sensation of finally having all the time in the world.”
Được tựa lưng trên những miếng đệm mềm mại, bạn sẽ cảm thấy thời gian như ngừng trôi”.
In the cushions.
cái đệm dưới ghế.
One placed a cushion on the road while the second opened the trunk and took out a five-gallon petrol can.
Một người đặt một tấm nệm xuống đường còn người kia mở cabin xe và lấy ra một bình xăng dung tích 5 gallon.
If you're sitting on a cushioned chair, you'll be more open. "
Ngồi trên một chiếc ghế có nệm lót, bạn cũng cởi mở hơn ".
Mom was always a big cushion hider.
Mẹ anh hay giấu dưới đó.
Um, when you leave, Take the seat cushion with you.
Khi anh đi, mang cái ghế bành theo nhé.
The congregation sat in cushioned seats , and sang out of their Prayer-Books .
Cả cộng đoàn nhà thờ đang ngồi trên ghế nệm và hát thánh kinh .
Released in 1987 as the Air Max, the Air Max 1 is the first shoe to have Nike's air cushioning unit on full display.
Được ra mắt vào năm 1987 với tên gọi Air Max, Air Max 1 là chiếc giày đầu tiên sử dụng lớp đệm Nike Air ở toàn bộ phần đế giày.
A three-month expense cushion is considered a bare minimum , but some folks like to keep six months or even up to two years " worth of expenses in liquid savings to guard against a long bout of unemployment .
Tiết kiệm đề phòng cho các khoản chi trong ba tháng được coi là mức tối thiểu có thể chấp nhận được , nhưng một số người muốn tiết kiệm tiền mặt cho chi phí trong khoảng thời gian 6 tháng hoặc thậm chí là 2 năm để đề phòng nguy cơ bị thất nghiệp lâu .
And then what happened was, we started creating these fancy cushioned things which can make running " better, " called running shoes.
Và điều xảy ra là chúng ta đang bắt đầu tạo ra những thứ êm ái lạ mắt này, chúng giúp việc chạy tốt hơn, được gọi là giầy chạy.
He had set up two makeshift standards by stacking chairs, and he was jumping over a broomstick set on the chairs, using a sofa to cushion his landing.
Nó tự làm tạm hai cái cột chống bằng cách chồng ghế lên nhau, và nó đang nhảy qua cái cán chổi đặt ngang qua chồng ghế, trong khi dùng cái ghế xôfa làm đệm đỡ sau khi nó nhảy xuống.
The next morning, I brought along a cushion and picked Elise up at her home.
Sáng hôm sau, tôi đem theo một miếng nệm và đón chị tại nhà.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cushion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới cushion

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.