customer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ customer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ customer trong Tiếng Anh.
Từ customer trong Tiếng Anh có các nghĩa là khách hàng, gã, khách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ customer
khách hàngnoun We do this for our customers who handle special clients. Chúng tôi làm việc này cho những khách hàng mà có khách hàng đặc biệt. |
gãnoun You can't go around afraid all the time that every guy you bump into is a former customer! Em không thể cứ lúc nào cũng sợ rằng mọi gã mà em gặp phải đều là khách hàng cũ của em! |
kháchnoun There are several customers in the restaurant. Có nhiều khách đến ăn tại nhà hang. |
Xem thêm ví dụ
The Devices, Assisting Devices, and Device Paths reports show you not only when customers interact with multiple ads before completing a conversion, but also when they do so on multiple devices. Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị. |
Since there is no factory-authorized middleman involved in the import of these products, the added costs are lower and the customer pays less. Vì không có người trung gian được ủy quyền của nhà máy liên quan đến việc nhập khẩu các sản phẩm này, nên chi phí gia tăng thấp hơn và khách hàng trả ít hơn. |
A biscuit-loving customer is more likely to click an ad about biscuits than a generic ad about food. Khách hàng yêu thích bánh quy có khả năng nhấp vào quảng cáo về bánh quy nhiều hơn quảng cáo chung về thực phẩm. |
He differed with corrupt clergymen who used church customs —such as confession of sins, the worship of the saints, fasting, and pilgrimages— to exploit believers. Ông khác biệt với các tu sĩ, là những người lợi dụng nghi thức của giáo hội, như xưng tội, thờ các thánh, kiêng ăn và hành hương, để trục lợi từ giáo dân. |
For instance, if a customer begins to handle the merchandise, this may indicate a state of buyer interest. Ví dụ: nếu khách hàng tiềm năng bắt đầu xử lý hàng hóa, điều này có thể cho biết trạng thái của người mua quan tâm. |
In this case, the custom parameters that the online store would include in the remarketing tag would be value (price of the product) and pagetype (in this case, the purchase page). Trong trường hợp này, thông số tùy chỉnh mà cửa hàng trực tuyến sẽ bao gồm trong thẻ tiếp thị lại sẽ là giá trị (giá của sản phẩm) và pagetype (trong trường hợp này, trang mua hàng). |
Printed casts for broken bones can be custom-fitted and open, letting the wearer scratch any itches, wash and ventilate the damaged area. Các vật đúc dùng cho gãy xương có thể được lắp đặt và mở tùy chỉnh, cho phép người đeo có thể gải ngứa, rửa và thông gió cho khu vực bị gãy. |
There's another customer. Có khách khác. |
Someone turned on the TV, and there was the unhappy customer. Tivi được bật lên và trên màn hình là một khách hàng không hài lòng. |
Doc Searls is one of Customer Commons co-founders and board members. Doc Searls là một trong những người đồng sáng lập và thành viên hội đồng khách hàng. |
These extensions help make your ads more prominent and appealing for customers on mobile. Các phần mở rộng này giúp quảng cáo của bạn nổi bật và hấp dẫn hơn với các khách hàng trên thiết bị di động. |
Well, he's paranoid that customs might've tailed him once he finally got out of the shipping container. Cậu ta bị hoang tưởng là bọn hải quan sẽ theo đuôi lúc cậu ta ra khỏi công-ten-nơ tàu. |
Think of these as different salespeople in a department store: one salesperson might be the person who first spoke to the customer, while another salesperson closed the deal. Hãy nghĩ đây là các nhân viên bán hàng khác nhau trong cửa hàng bách hóa: một nhân viên bán hàng có thể là người đầu tiên nói chuyện với khách hàng, trong khi một nhân viên bán hàng khác kết thúc giao dịch. |
Comlux Aviation became the launch customer by ordering three A318 Elite aircraft. Comlux Aviation trở thành khách hàng khởi đầu thông qua đơn hàng mua 3 chiếc A318 Elite. |
In the EU, it is not illegal for a person or business to buy fuel in one EU state for their own use in another, but as with other goods the tax will generally be payable by the final customer at the physical place of making the purchase. Trong khu vực EU nó không phải là bất hợp pháp cho một cá nhân hoặc doanh nghiệp để mua nhiên liệu tại một trong những nước Châu Âu cho họ sử dụng riêng, nhưng là với các loại hàng hoá mà thuế sẽ được trả cuối cùng với khách hàng tại giá trị nơi thực hiện mua hàng. |
The more you customize your questions for the demands of each interview, the more authentic you will appear. Bạn càng thay đổi được nhiều câu hỏi phù hợp theo yêu cầu của mỗi cuộc phỏng vấn, cơ hội của bạn càng chắc chắn hơn. |
your hotel on the cover of TIME magazine in a twisted heap of steel and glass, you and your customers are underneath it. khách sạn của ông lên bìa tờ TIME với một đống hỗn độn thép và thuỷ tinh, ông và khách của ông nằm dưới đống đó. |
You can use custom and free-form targeting keys in the same line item, but an individual targeting key can only be set to either custom or free-form. Bạn có thể sử dụng khóa nhắm mục tiêu dạng tự do và tùy chỉnh trong cùng một mục hàng, nhưng chỉ có thể đặt nhắm mục tiêu khóa riêng lẻ thành tùy chỉnh hoặc dạng tự do. |
Remarketing pixels: You can’t use remarketing pixels to create customer lists or collect information from impressions of your Lightbox ads. Các pixel tiếp thị lại: Bạn không được sử dụng các pixel tiếp thị lại để tạo danh sách khách hàng hoặc thu thập thông tin từ những lần hiển thị của Quảng cáo hộp đèn. |
Customize the screen saver Tùy chỉnh bảo vệ màn hình |
Since Customer Segment is a custom dimension, it does not appear in standard reports. Vì Phân khúc khách hàng là thứ nguyên tùy chỉnh nên không xuất hiện trong các báo cáo chuẩn. |
Airtime contracts could pay certain 'agents' as much as $350 and 7% of the customers monthly service bill for your customers, who signed airtime contracts for 2-3 years of cellular service. Hợp đồng thời gian sử dụng có thể trả cho một số 'đại lý' nhất định tới $350 và 7% hóa đơn dịch vụ hàng tháng của khách hàng cho khách hàng của bạn, những người đã ký hợp đồng thời gian sử dụng trong 2-3 năm dịch vụ di động. |
If the answer to both questions is positive, the steps you take next will vary depending on local custom. Nếu bạn trả lời có cho cả hai câu hỏi trên, thì bước kế tiếp bạn phải làm sẽ tùy thuộc vào phong tục địa phương. |
For example, your business might offer Wi-Fi to customers, or have outdoor seating. Ví dụ: Doanh nghiệp của bạn có thể cung cấp Wi-Fi cho khách hàng hoặc có chỗ ngồi ngoài trời. |
The covers of compact discs are designed to move customers to purchase all manner of musical recordings. Những bìa bọc đĩa compact được trình bày để làm khách hàng mua mọi loại nhạc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ customer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới customer
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.