pad trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pad trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pad trong Tiếng Anh.
Từ pad trong Tiếng Anh có các nghĩa là độn, đệm, lót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pad
độnverb There's a lot of padding in these. Có nhiều lớp độn bên trong. |
đệmverb They're building them with the landing pads we used in'Nam. Họ xây chúng với mấy cái đệm chúng tôi có. |
lótverb Until you pull this up and get new carpet, new padding, this is as good as it gets. Nếu ông không lật lên, thay thảm và lớp lót thì chỉ được đến thế này thôi. |
Xem thêm ví dụ
Many of the pads are reduced, as are the ungual tufts, but small interdigital webs are present. Nhiều miếng đệm đã bị giảm thiểu, cũng như chùm móng, nhưng các màng nhỏ đã có mặt. |
All pads report in immediately. Tất cả bãi đáp báo cáo ngay lập tức. |
I must know: How many of the guys here have touched a sanitary pad? Tôi phải biết: bao nhiêu người trong số những quý ông ở đây đã từng đụng tay vào một miếng băng vệ sinh? |
I'm 17 years old, and they had a padded cell. Tôi 17 tuổi, và họ có một buồng được lót đệm. |
In order to meet the need for achieving an inexpensive solution to reduce unsanitary and unhygienic practices in countries like India, Arunachalam Muruganantham from rural Coimbatore in the southern state of Tamil Nadu, India developed and patented a machine which could manufacture low-cost sanitary pads for less than a third of the former cost. Để đáp ứng nhu cầu trong việc đạt được một giải pháp không tốn kém để giải quyết các thói quen mất vệ sinh tại các quốc gia như Ấn Độ, Arunachalam Muruganantham từ nông thôn Coimbatore ở bang phía nam Tamil Nadu, Ấn Độ đã phát triển và cấp bằng sáng chế chiếc máy có thể sản xuất tấm lót vệ sinh với chi phí rẻ hơn 1/3. |
So after about a month of being incredibly frustrated, I walked down into a conference room that was filled with detectives and stacks and stacks of case files, and the detectives were sitting there with yellow legal pads taking notes. Nên sau khoảng một tháng cực kỳ thất vọng, Tôi đi vào một phòng hội nghị chật kín những cảnh sát hình sự và hàng chồng hồ sơ các vụ án, các cảnh sát ngồi đó với những tập giấy ghi chú màu vàng. |
Until you pull this up and get new carpet, new padding, this is as good as it gets. Nếu ông không lật lên, thay thảm và lớp lót thì chỉ được đến thế này thôi. |
Gently massage your baby 's scalp with the pads of your fingers or a soft baby hairbrush , including the area over the fontanelles ( soft spots ) on the top of the head . Nhẹ nhàng mát - xa da đầu của bé bằng cùi ngón tay hoặc lược mềm em bé , kể cả vùng thóp ( chỗ mềm ) trên đỉnh đầu của bé . |
Removing the jacket from its padded hanger , I carried it to her bed and laid it on the white chenille bedspread . Lấy chiếc áo khoác ra khỏi móc treo đồ có đệm lót , tôi mang đến giường của bà và đặt lên tấm khăn trải giường viền trắng . |
Manufacturers recommend that hot pots and pans never be placed directly on the surface, and that a hot pad or trivet is used under portable cooking units. Các nhà sản xuất khuyến cáo không nên đặt nồi và chảo nóng trực tiếp lên bề mặt và miếng nóng hoặc trivet được sử dụng trong các thiết bị nấu ăn cầm tay. |
You can choose whether to play sounds for your dial pad, screen lock, charging, and touch. Bạn có thể chọn phát hoặc không phát âm thanh khi sử dụng bàn phím số, khi khóa màn hình, sạc và chạm. |
Then you dicks had to get greedy and pad your pockets. Nhưng các anh là lũ có lòng tham vô đáy. |
Now look, we've got a nice pad to screw in, so it's you who's nuts! Bây giờ nghe đây, chúng ta có một chỗ tốt để ngủ với nhau, cho nên em mới là người điên. |
Although the base polymers may be considered benignly soft, the composition with other materials greatly enhances their abrasive powers; to the extent that a heavy-duty Scotch-Brite pad (which contains both Aluminum oxide and Titanium oxide) will actually scratch glass. Mặc dù trên cơ sở, các polymer có thể được xem là mềm mại lành tính, nhưng chế phẩm với các vật liệu khác sẽ giúp tăng cường khả năng mài mòn của chúng, đến mức một miếng Scotch-Brite hạng nặng (có chứa cả alumina và titan oxide) sẽ làm trầy xước kính. danh mục sản phẩm Scotch-Brite |
Agents in the field carry, like, one-time notebooks, like pads. Các đặc vụ trên trận địa sẽ mang theo sổ dùng một lần, như là tờ giấy lót. |
The costume also included padding in the chest, buttocks, and crotch, which gave Marsden the "same exaggerated proportions as an animated character" and "posture – his back is straight, the sleeves are up and never collapse". Trang phục này cũng bao gồm các phần đệm (độn) ở ngực, mông và khung chậu, làm cho Marsden "trông cân đối ở bộ dạng to lớn giống như nhân vật hoạt hình" và "về tư thế – lưng thẳng, cổ tay hướng lên và không bao giờ bị ngã". |
Pad 12, report to ground. Bãi đáp 12, báo cáo. |
I take the business card, I put it right here, and I'm matching the shape of the squiggles on the card to the shape of the squiggles on the phone pad. Tôi lấy danh thiếp đặt nó ở đây, và so những hình ngoằn nghèo trên danh thiếp với hình ngoằn nghèo trên bàn phím điện thoại. |
Not only might the incumbent be made available to you, but the position seems to be a launching pad for career success. Bạn không chỉ được nghe kể về sự việc này mà dường như vị trí này còn là bước khởi đầu cho một sự nghiệp thành công. |
Long pads are offered for extra protection or for larger people whose undergarments might not be completely protected by regular length pads, and also for overnight use. Các miếng lót dài đem lại sự bảo vệ tăng cường cho những phụ nữ mà quần lót cả họ có thể không được bảo vệ hoàn toàn bởi những miếng đệm dài thông thường, cũng như dùng overnight. |
However, Joe Hahn is shown using a MIDI pad to emulate the piano loop at the end. Có thể thấy Joe Hahn sử dụng một bảng MIDI để tạo ra tiếng đàn điện tử ở đoạn cuối video. |
In return, they want to pad my campaign with Texas money. Đáp lại, họ sẽ lót đường cho chiến dịch của em bằng tiền của Texas. |
The warmth of the footpads is regulated independently of the rest of the body, and is maintained at just above tissue-freezing point where the pads come in contact with ice and snow. Hơi ấm của bàn chân được điều chỉnh độc lập với phần còn lại của cơ thể, và được duy trì ở ngay phía trên điểm đông của mô, nơi các miếng đệm tiếp xúc với nước đá và tuyết. |
We started with the prescription pad -- a very ordinary piece of paper -- and we asked, not what do patients need to get healthy -- antibiotics, an inhaler, medication -- but what do patients need to be healthy, to not get sick in the first place? Chúng tôi đã bắt đầu với đơn thuốc một mẫu giấy rất đỗi bình thường và chúng ta đã hỏi, không phải cái bệnh nhân cần để dần khỏe mạnh -- kháng sinh, ống hít, thuốc men -- nhưng là cái bệnh nhân cần để khỏe mạnh, không bị ốm trước tiên? |
Later an adhesive strip was placed on the bottom of the pad for attachment to the crotch of the panties, and this became a favoured method with women. Sau đó người ta nghĩ ra việc thêm một dải băng keo dính nằm ở giữa miếng băng vệ sinh để dán vào đáy quần lót và điều này đã trở thành một phương pháp được ưa chuộng với phụ nữ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pad trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pad
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.