cuestionar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cuestionar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuestionar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cuestionar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hỏi, chất vấn, câu hỏi, nghi ngờ, thảo luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cuestionar
hỏi(question) |
chất vấn(question) |
câu hỏi(query) |
nghi ngờ(query) |
thảo luận(argue) |
Xem thêm ví dụ
Ant-Man parte y al cuestionar la Visión de recuperación, los Vengadores determinaron que fueron los Skrulls, previamente disfrazados de vacas, los que disolvieron el equipo. Ant-Man khởi hành và đặt câu hỏi về Vision đang hồi phục, Avengers xác định đó là Skrulls - trước đây được ngụy trang thành những con bò - đã giải tán đội. |
6 El resultado de esto fue que los israelitas en general empezaron a cuestionar el valor de servir a Dios, y hasta rehusaron pagar el diezmo que la ley exigía. 6 Vì lẽ đó dân Y-sơ-ra-ên nói chung đã bắt đầu tự hỏi phụng sự Đức Chúa Trời có ích gì, và khước từ ngay đến việc dâng thuế một phần mười mà luật pháp đòi hỏi (Ma-la-chi 3:6-10, 14, 15; Lê-vi Ký 27:30). |
Empezó a cuestionar a los dioses y finalmente, a levantarse en su contra. Loài ngừơi bắt đầu nghi ngờ các vị thần và cuối cùng là chống lại họ. |
Al tomar el calificativo bíblico de "abominación" y ligarlo a la imagen más pura de la inocencia, un bebé, es que este chiste permite evadir las respuestas emocionales que hay detrás del debate y le permite al público, a través de la risa, cuestionar su validez. Mượn hình ảnh "vật gớm ghiếc" trong kinh thánh và gán nó cho hình ảnh ngây thơ muôn thưở, một đứa bé, trò đùa này làm đứt mạch cảm xúc trong cuộc tranh luận và điều đó để lại cho người nghe cơ hội, thông qua tiếng cười của họ, hoài nghi về chân giá trị của nó. |
Y tú no tienes el derecho de regresar acá y cuestionar las decisiones de todos. Và anh cũng không có quyền quay trở lại để phán xét lựa chọn của mọi người được. |
También debemos cuestionar el fundamentalismo, porque el fundamentalismo es la ideología que sirve de soporte a este terrorismo. Chúng ta còn phải đấu tranh với Chủ nghĩa Chính thống. bởi vì Chủ nghĩa Chính thống là một hệ tư tưởng là cái nôi của chủ nghĩa khủng bố. |
Y en lugar de cuestionar la Palabra de Dios, es mucho más prudente manifestar la actitud de los bereanos del siglo primero, quienes examinaron con detenimiento las Escrituras (Hechos 17:10, 11). (1 Cô-rinh-tô 2:14, 15) Và thay vì nghi ngờ Lời Đức Chúa Trời, điều khôn ngoan hơn biết bao là có thái độ giống như người ở thành Bê-rê vào thế kỷ thứ nhất đã cẩn thận tra xem Kinh Thánh! |
Esta revelación la lleva a cuestionar su lealtad hacia el Dominio y podría alterar el equilibrio de poder dentro de la galaxia. Khám phá này khiến cô nghi ngờ lòng trung thành của mình với Dominion và có thể phá vỡ sự cân bằng quyền lực trong thiên hà. |
Si recibe noticias de la reina Madre, me hace cuestionar nuestra nueva alianza. Nếu ngài nhận được tin trong đêm từ tay Hoàng Thái Hậu, thì nó sẽ khiến ta hồ nghi về liên minh giữa chúng ta. |
A partir de ese momento, al igual que Alma en sus días de rebeldía, David pasó mucho tiempo discutiendo con miembros de la Iglesia y participando en conversaciones en línea con el propósito de cuestionar sus creencias. Từ đó trở đi, giống như An Ma trong những ngày phản nghịch của ông, David đã dành rất nhiều thời gian tranh luận với các tín hữu của Giáo Hội, tham gia vào các cuộc hội thoại trực tuyến với mục đích thách thức niềm tin của họ. |
Cuestionar las cosas solo las hace más difíciles. Nghi ngờ chỉ khiến mọi việc trở nên khó khăn. |
En la isla de Pascua no hay ninguna prueba escrita y, a veces, nos lleva a cuestionar su capacidad de innovación Bạn thấy những thứ tương tự trên Đảo Phục Sinh nhưng chúng ta không có bất kỳ chứng cứ ghi chép nào về những gì họ đã làm và đôi khi điều đó dẫn chúng ta tới nghi vấn về sự can thiệp. |
Cuestionar paradigmas. Phản biện những mô hình. |
Muchas personas aceptan sin cuestionar la tendencia aparente a una mayor unidad mundial y a la paz y seguridad que pudiera producir tal unidad. Khuynh hướng hiện thời nhằm thống nhất thế giới lại một cách chặt chẽ hơn để mà có thể đem lại hòa bình và an ninh được nhiều người xem là chuyện hiển nhiên. |
¿Ha dedicado tiempo a pensar en cómo le respondería a alguien que cuestionara nuestras creencias? Anh chị đã suy nghĩ cách trả lời khi người khác hỏi về niềm tin của mình chưa? |
Manténgase a no cuestionar, para que el reloj está por venir. Tạm trú không cho câu hỏi, đồng hồ đến. |
¿Quién, por tanto, tiene razones para cuestionar que el Creador pueda prescindir del proceso natural de procreación? Như vậy, ai có quyền chất vấn về khả năng của Đấng Tạo Hóa khi Ngài không theo tiến trình sinh sản bình thường? |
Me ha enseñado a cuestionar cualquier certidumbre, hakim. Thầy dạy phải tất cả phải hỏi chắc chắn, thưa thầy. |
¿Deben fragmentos de cerámica desechados cuestionar la sabiduría de su hacedor? Những mảnh bình gốm vụn bị vứt bỏ có nên chất vấn sự khôn ngoan của người nặn ra chúng không? |
Lo que es peor, cuando se codifican como leyes en un sistema, y cuando las propias mujeres creen que son inferiores e incluso luchan contra quienes intentan cuestionar estas normas. Điều tồi tệ nhất là khi chúng lại được biên soạn thành luật lệ và chính chị em phụ nữ cũng tin vào sự thấp kém của mình, và thậm chí họ chống lại cả những người cố gắng phản bác những luật lệ này. |
En caso de que se expulse a alguien, la lealtad exige que apoyemos a los ancianos en vez de cuestionar si hubo suficientes razones para adoptar dicha medida. Khi có người bị khai trừ, lòng trung thành đòi hỏi chúng ta ủng hộ các trưởng lão, chớ tìm cách phán đoán xem có đủ lý do hay không để các trưởng lão hành động như thế. |
¿Por qué no tenían razón para cuestionar la justicia de Jehová los judíos cristianos, que anteriormente habían observado la Ley? Tại sao các tín đồ Do Thái trước kia giữ theo Luật Pháp không có lý do để nghi ngờ sự công bình của Đức Giê-hô-va? |
¿Cómo voy a cuestionar eso? Ờ, với tôi chuyện thời thơ ấu đã quá xa rồi. |
Y eso me hace cuestionar lo siguiente: ¿Por qué las personas más sociales del planeta se deshumanizan de tal forma cuando piensan en política? Và điều đó dẫn tôi đến cho tôi 1 câu hỏi: Tại sao những con người hòa hợp với xã hội nhất trên Trái Đất này đều hoàn toàn trở nên vô nhân đạo khi họ nghĩ về chính sách? |
Y la razón que ésta sea una fecha tan trascendente es lo que mis colegas, John King y Hailey Fischer- Wright y yo notamos tan pronto como iniciamos a cuestionar a varias fiestas del Super Bowl, es cuando nos pareció que a través de los Estados Unidos, concejos tribales se habían reunido. Và nguyên nhân làm cho ngày này trở nên quan trọng đến vậy cũng chính là điều mà đồng nghiệp của tôi, John King và Halee Fischer- Wring, và tôi nhận thấy được bắt đầu phỏng vấn các bên của giải Super Bowl, với chúng tôi dường như là trên khắp nước Mỹ, gần như là vậy, hội đồng " bộ lạc " đã tụ họp. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuestionar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cuestionar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.