cuento de hadas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cuento de hadas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuento de hadas trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cuento de hadas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là truyện cổ tích, Truyện cổ tích, chuyện cổ tích, đồng thoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cuento de hadas
truyện cổ tíchnoun No puedo creer que mi hijo es el malo en este demencial puto cuento de hadas tuyo. Tôi không thể tin con trai tôi là kẻ xấu trong truyện cổ tích điên rồ của anh. |
Truyện cổ tíchnoun (historia de ficción) Este cuento de hadas está a punto de volverse realmente sangriento. Truyện cổ tích sắp trở nên rất máu me đấy. |
chuyện cổ tíchnoun Un cuento de hadas de la era digital. Giống như chuyện cổ tích thời hiện đại vậy. |
đồng thoạinoun |
Xem thêm ví dụ
Sin leyendas, sin cuentos de hadas. Không có những huyền thoại, không có truyện cổ tích. |
Quizá no sea el cuento de hadas con que sueñas... pero es la vida real. Cũng có thể nó sẽ không diễn ra như vậy Và giấc mơ thần tiên của con cũng như thế... chúng không xảy ra trong đời đâu. |
Ojalá pudiera decir eso pero la prisión no es cuento de hadas. Ước gì tôi có thể nói thế nhưng nhà tù không phải là thế giới cổ tích. |
Algunos cuentos de hadas se vuelven realidad... pero ninguno realmente se acaba. Và như thế những câu chuyện cổ tích trở thành hiện thực nhưng không có câu chuyện nào thực sự kết thúc. |
Un cuento de hadas de la era digital. Giống như chuyện cổ tích thời hiện đại vậy. |
Sabes que me rescató, como un caballero en un cuento de hadas? Cha biết ảnh đã cứu con, như một hiệp sĩ trong truyện cổ tích chưa? |
¿Aún seguimos en un cuento de hadas? Hãy nói em đây là một phần của câu chuyện cổ tích. |
Hace unos meses, el cuento de hadas se hizo realidad. Ít tháng sau, chuyện cổ tích đã thành hiện thực. |
Cuentos de hadas. Những câu chuyện cổ tích. |
Cuentos de hadas. Chuyện cổ tích. |
No creo en los cuentos de hadas. Ta không tin chuyện thần tiên. |
No son cuentos de hadas. Nó không phải truyện cổ tích. |
No pensaron que yo era del tipo para narrar cuentos de hadas a los niños. Họ nghĩ tôi không phải là loại người để kể chuyện thần tiên cho trẻ em. |
Es un cuento de hadas. Đó là chuyện cổ tích. |
Por un momento, piensen en su cuento de hadas preferido. Trong một giây lát, hãy nghĩ về câu chuyện thần tiên ưa thích của các em. |
¿Lista para cuentos de hadas? Sãn sàng đọc truyện cổ tích? |
¡ Es como si mi cuento de hadas favorito se hubiera hecho realidad! Câu chuyện cổ tích của tớ đã thành hiện thực |
Este es el mayor cuento de hadas que he oído nunca. Đây là câu chuyện cổ tích lớn nhất mà tôi từng nghe đấy. |
Lo único que dijo fue que era el príncipe azul de los cuentos de hadas. Cô ấy chỉ nói rằng anh ta là câu chuyện cổ tích của các cô gái- |
● “Es el protagonista de un cuento de hadas para niños grandes.” ● “Chúa Giê-su chỉ là nhân vật trong truyện cổ tích dành cho những người lớn chưa trưởng thành”. |
Fue un cuento de hadas, y después nos retiramos. Nó như một câu chuyện thần tiên vậy, rồi sau đó chúng tôi về hưu. |
Como si fuera un cuento de hadas. Kể như truyện cổ tích ấy. |
Eso no tiene nada que ver con los cuentos de hadas. Nó thì đâu có liên quan gì truyện cổ tích đâu. |
Cree que soy un loco que cree en cuentos de hadas. Anh nghĩ tôi là một thằng ngốc tin vào chuyện cổ tích? |
Este final feliz de cuento de hadas encaja con cada vez menos matrimonios de nuestro tiempo. Kết cuộc thơ mộng của chuyện thần tiên đó giờ đây càng ngày càng ít thấy trong hôn nhân. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuento de hadas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cuento de hadas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.