cubismo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cubismo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cubismo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cubismo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lập thể, Lập thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cubismo
lập thểnoun |
Lập thểnoun |
Xem thêm ví dụ
Como se ha visto, movimientos en las artes plásticas como el Impresionismo, el Post-impresionismo, y luego el Cubismo, constituyeron asimismo fuentes de inspiración para los escritores modernistas. Các xu hướng nghệ thuật như trường phái ấn tượng, và sau đó là trường phái lập thể, cũng là những nguồn cảm hứng quan trọng cho với các nhà văn hiện đại. |
El cubismo analítico fue desarrollado conjuntamente por Pablo Picasso y Georges Braque, desde alrededor de 1908 hasta 1912. Lập thể phân tích được Pablo Picasso và Georges Braque cùng phát triển trong khoảng năm 1908 đến năm 1912. |
Tachismo fue una reacción al cubismo y se caracteriza por una pincelada espontánea, goteos y manchas de pintura directamente provenientes del tubo, y a veces garabatos que recuerdan a la caligrafía. Tachisme là một phản ứng đối với trường phái Lập thể và được đặc trưng với những nét cọ tự nhiên, những chấm nhỏ giọt hoặc thổi sơn thẳng từ ống, và đôi khi là những nét quệt nguệch ngoạc, dễ làm gợi nhớ đến thư pháp. |
Durante la primavera David Burliuk impartió dos conferencias sobre el cubismo y planeó una publicación polémica, que Sota de Diamantes iba a financiar. Vào mùa xuân, David Burliuk đã có bài giảng về chủ nghĩa Lập thể và ông lên kế hoạch đăng các bài tranh biện trên báo, với ngân quỹ từ triển lãm "Con Bồi Rô". |
Paul Cézanne había comenzado como impresionista pero su reconstrucción lógica de la realidad desde diferentes puntos espaciales, usando el color para crear módulos y planos, se convirtió en la base de un nuevo arte visual que más tarde desarrolló el cubismo de Georges Braque y Pablo Picasso. Paul Cézanne ban đầu như một người theo chủ nghĩa Ấn tượng, nhưng mục đích của ông - xây dựng hiện thực hợp lý từ góc nhìn nhất định, với màu sắc chuyển vần ở trên mặt phẳng - trở thành nền tảng của một loại hình hội họa mới, sau đó được phát triển thành chủ nghĩa Lập thể của Georges Braque và Pablo Picasso. |
En 1909, Gertrude Stein (1874 - 1946), en aquellos momentos expatriada en París, publicó Three Lives, un trabajo de ficción innovador influido por el cubismo, el jazz y otros movimientos artísticos con los que Stein estaba familiarizada. Năm 1909, Gertrude Stein (1874-1946), vào lúc đó là một người Mỹ ở Paris, đã xuất bản Three Lives, một tác phẩm tiểu thuyết sáng tạo bị ảnh hưởng bởi sự quen thuộc của bà với hội họa, nhạc jazz và những phong trào nhạc và nghệ thuật đương đại khác. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cubismo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cubismo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.