cresta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cresta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cresta trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cresta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mào, đỉnh, Mồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cresta
màonoun Tenía loros con cresta amarillenta que se venden a $ 800 cada uno. Cô thử nghĩ coi, con vẹt mào vàng, giá chừng 800 mỗi con. |
đỉnhnoun La cresta se encuentra a sólo unos cientos de pasos más adelante. Chỉ còn vài trăm bước nữa là tới đỉnh núi. |
Mồng
|
Xem thêm ví dụ
Su esqueleto estaba construido más ligeramente y menos robusto que el de Oviraptor , y mientras que la cresta de Oviraptor es desconocida debido a la pobre preservación del fósil, Rinchenia tenía una bien preservada, alta y desarrollada, como la del casuario, similar a un casco que incorporaba muchos huesos del cráneo que no lo están en la cresta de Oviraptor. Bộ xương của nó nhẹ nhàng và kém bền hơn so với Oviraptor, và trong khi đỉnh của Oviraptor là không rõ ràng vì bảo tồn hóa thạch kém, Rinchenia có vỏ bọc được bảo quản tốt, được phát triển cao, kết hợp nhiều xương trong hộp sọ không có đỉnh ở Oviraptor. |
2 diciendo: Yo, el Señor, os haré saber lo que quiero que hagáis desde ahora hasta la próxima conferencia, la cual se verificará en Misuri, sobre la atierra que bconsagraré a los de mi pueblo, que son un cresto de Jacob, y a los que son herederos conforme al dconvenio. 2 Lời rằng: Ta, là Chúa, sẽ nói cho các ngươi biết điều ta muốn các ngươi phải làm từ nay cho tới kỳ đại hội tới, mà sẽ được tổ chức ở Missouri, trên mảnh ađất mà ta sẽ bbiệt riêng cho dân ta, tức là cdân sót lại của Gia Cốp và những người được thừa kế theo dgiao ước. |
Y demostró que si se estimaba la apariencia de forma lineal, a partir de un adulto y una cría, entonces tendría una cresta la mitad de grande que un adulto. Và ông chỉ ra rằng nếu bạn lấy một con nhỏ và một con trưởng thành và tính trung bình xem nó sẽ trông thế nào, nếu nó lớn lên gần như theo thức tỉ lệ thuận, nó sẽ có một cái mào khoảng bằng một nửa cỡ con trưởng thành. |
Algunos dinosaurios tenían altas crestas en la cabeza, y otros tenían largas colas de vistosas plumas. Một số loài khủng long có mào trên đầu, và những loài khác có lông đuôi dài, đầy kịch tính. |
Y los casuarios son muy interesantes, o cualquier pájaro con cresta, ya que alcanzan el 80% de su tamaño adulto antes de que la cresta empiece a crecer. Và khá là thú vị -- nếu chúng ta xem xét con đà điều này, hay bất cứ loài chim nào có mào ở trên đầu, thực chất chúng phát triển tới khoảng 80% cỡ con trưởng thành trước khi mào bắt đầu mọc. |
Por sus arduos esfuerzos en las crestas de Ridge y las áreas adyacentes, ambos batallones recibieron las Presidential Unit Citation. Để ghi nhận những chiến công tại dải đất Kilay Ridge và vùng phụ cận, cả hai tiểu đoàn đều được trao tặng danh hiệu "Đơn vị Tuyên dương Tổng thống". |
Cuando se hizo evidente que se trataba de una cresta, también se descubrió que habría una cresta correspondiente en el lado izquierdo, ya que la cresta derecha estaba a la derecha de la línea media, y era cóncava a lo largo de su longitud media. Khi nó trở nên rõ ràng rằng đó là một mào, họ cũng nhận ra rằng sẽ có một mào đối xứng ở phía bên trái, do mào phải nằm bên phải của đường chỉ giữa, và lõm lại dọc theo chiều đường này của nó. |
Antes de 1800, la cresta de las montañas de los Apalaches era visto como la frontera occidental. Trước năm 1800, sống lưng của Dãy núi Appalachian được xem là biên cương phía tây của Hoa Kỳ. |
Estaba envuelto de pies a cabeza, y el ala de su sombrero de fieltro escondía cada pulgadas de su cara, pero la punta brillante de la nariz y la nieve se había acumulado en contra de su los hombros y el pecho, y se añade una cresta blanca a la carga que llevaba. Ông được bọc từ đầu đến chân, và vành của chiếc mũ của ông cảm thấy mềm giấu tất cả inch của khuôn mặt của mình, nhưng đầu sáng bóng của mũi của mình, tuyết đã chất đống chống lại mình vai và ngực, và thêm một đỉnh trắng gánh nặng cho ông thực hiện. |
El más grande de estos, el Montículo A, está situado al oeste de las crestas, y tiene una forma más o menos en T cuando se ve desde arriba. Lớn nhất trong số này là Gò A, nằm về phía tây của vùng lõi, có hình gần giống chữ T khi nhìn từ trên cao. |
Pero el subadulto al 65% no tenía ninguna cresta. Thế nhưng thực chất một con trước khi trưởng thành khoảng 65% chẳng có cái mào nào cả. |
Los registros laborales dicen que Wayne Dryden fue despedido de Cabañas Crest, hace seis meses. Uh... hồ sơ nhân viên ghi Wayne Dryden bị đuổi từ nhà tranh Crest 6 tháng trước. |
El primer elemento es probablemente mǫn (tema man-), que significa «crin», en referencia a una cresta montañosa situada detrás de la granja. Các phần tử đầu tiên có lẽ là mǫn từ f (gốc là -man) "mane", đề cập đến một đỉnh núi phía sau trại. |
El Jengish Chokusu es un macizo, con varias cumbres a lo largo de su extensa cresta. Jengish Chokusu là một khối núi, với một số đỉnh cao dọc theo sườn núi dài của nó. |
La superficie del mar helado está marcada por crestas de presión creadas por las mareas fluctuantes. Bề mặt biển băng được đánh dấu bằng những vùng đất áp suất cao kéo dài và những kẽ nứt tạo nên từ những con sóng thủy triều lên xuống. |
El sistema de drenaje completo del río se extiende entre la cuenca del Giri-Sutlej, en Himachal, y la cuenca Yamuna-Bhilangna, en Garhwal, y de hecho la cresta sur del Shimla también vierte en este sistema. Toàn bộ hệ thống lưu vực của sông trải ra tất cả mọi phía giữa lưu vực Giri-Sutlej tại Himachal và lưu vực Yamuna-Bhilangna tại Garhwal, thực tế thì dãy phía nam của Shimla cũng thuộc lưu vực sông. |
La primera y probablemente mejor conocida de estas es la distintiva cresta que apuntaba hacia atrás de algunas especies de Pteranodon, aunque algunos pterosaurios, como los tapejáridos y Nyctosaurus lucían crestas increíblemente grandes que frecuentemente adicionaban extensiones de tejido queratinoso u otros tejidos blandos a la base ósea de la cresta. Đầu tiên và có lẽ nổi tiếng nhất trong số này là chiếc mào chĩa ra sau đặc trưng của một số loài Pteranodon, mặc dù một vài loài dực long, chẳng hạn như các loài trong họ tapejarids và chi Nyctosaurus, có mào cực lớn thường kết hợp các phần mở rộng của mô sừng hoặc các mô mềm khác moc lên từ cơ sở xương mỏ. |
Su último domicilio conocido es en las Cabañas Crest. Địa chỉ mới nhất là nhà tranh Crest. |
Venga, hagamos show de presencia en cresta. ta cùng đến rặng núi. |
Como solo un espécimen preserva la forma de las crestas, se desconoce si difieren en otros individuos. Vì chỉ có một mẫu duy nhất bảo quản lại hình dạng của các đỉnh, không rõ liệu mào của chúng khác nhau ở từng cá thể hay không. |
Esas crestas se parecen mucha a pápulas púrpuras. Những chỗ gợn kia trông giống nốt sần tím. |
En los bosques sobre esta cresta, había muchos cañones austriacos, pero sólo algunos tiraban. Có nhiều khẩu đại bác của bọn Áo đặt trong cánh rừng bên kia đồi đó, nhưng chỉ có vài khẩu hoạt động. |
Así como las crestas de las olas no dan indicación de los cambios en la profundidad del mar, en el caso de la Expiación, los acontecimientos de importancia global y eterna tuvieron lugar en un pequeño huerto y sobre una desconocida colina. Cũng giống như những ngọn sóng bạc đầu không cho biết những gì đang xảy ra trong lòng biển cả, thì trường hợp của Sự Chuộc Tội cũng như vậy, những sự việc thế gian và vĩnh cửu trong ý nghĩa của chúng đang xảy ra trong khu vườn đó và trên ngọn đồi mờ nhạt đó. |
Estas también representaban las crestas, pero anteriormente se había supuesto que formaban parte de un pómulo mal colocado. Chúng cũng đại diện cho các đỉnh, nhưng trước đây nó được cho là hai phần của xương gò má bị thất lạc. |
El pico Santiago y el cercano Modjeska, 60 metros más bajo, forman la cresta conocida como Saddleback, visible desde cualquier punto del condado. Gần Santiago Peak là Modjeska Peak chỉ thấp hơn 60 m, đỉnh của nó được biết với cái tên Saddleback có thể thấy được từ hầu hết mọi nơi trong Quận. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cresta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cresta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.