couronner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ couronner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ couronner trong Tiếng pháp.

Từ couronner trong Tiếng pháp có các nghĩa là bao quanh, hoàn thành, khen thưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ couronner

bao quanh

verb

hoàn thành

verb

Je resterai avec Drogo jusqu'à ce qu'il me rende ma couronne.
Ta sẽ ở với Drogo cho tới khi hắn hoàn thành lới giao ước và ta lấy lại ngôi vua.

khen thưởng

verb

Xem thêm ví dụ

24 La couronne des sages, c’est leur richesse,
24 Vương miện người khôn ngoan là sự giàu sang của họ;
Nous trouvons donc des investisseurs, qui paient pour un ensemble de services et si ces services sont couronnés de succès, les résultats augmentent, et grâce aux diminutions mesurées de récidives l'Etat économise de l'argent, et grâce à ces économies, il paye pour les résultats obtenus.
Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư
Prenez le seul, et couronné de succès, effort environnemental international du 20ème siècle, le Protocole de Montréal, par lequel les nations de la Terre se sont unies pour protéger la planète des effets destructeurs causés par les produits chimiques destructeurs de la couche d'ozone utilisés à l'époque dans les climatiseurs, les frigos et les autres dispositifs de refroidissement.
Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác.
Ils vont le couronner roi
Họ sẽ tôn ông ấy làm vua
Tous les rois veulent que le pape les couronne?
Mọi nhà vua đều muốn Giáo Hoàng phong vương? Còn đây là phía nam
Comme au Danemark, la couronne remplaça le rigsdaler en 1874 pour un taux de 2 kroner pour un 1 rigsdaler.
Đồng krone mới được đưa ra lưu hành vào năm 1873, thay cho đồng rigsdaler Đan Mạch với tỷ giá 2 kroner = 1 rigsdaler.
Peu de temps avant d’achever sa vie terrestre, il parlait de son ministère en ces termes positifs: “Dès maintenant m’est réservée la couronne de justice qu’en récompense le Seigneur, le juste juge, me donnera en ce jour- là.” — 2 Timothée 4:8.
Vào cuối đời ông, Phao-lô đã có thái độ lạc quan khi nghĩ về thánh chức rao giảng của mình và ông nói: “Hiện nay mão triều-thiên của sự công-bình đã để dành cho ta; Chúa là quan án công-bình, sẽ ban mão ấy cho ta trong ngày đó” (II Ti-mô-thê 4:8).
Lors d'un couronnement télévisé?
Trong một lễ đăng quang bị hạ thấp trên sóng truyền hình sao?
Toujours à propos de ce qui a permis à Jésus d’endurer, Paul nous indique la voie à suivre quand il écrit : “ Courons avec endurance la course qui est placée devant nous, tandis que nous avons les yeux fixés sur l’Agent principal de notre foi et Celui qui la porte à la perfection : Jésus.
Khi nói về điều đã giúp Giê-su chịu đựng, Phao-lô cũng chỉ đến đường lối mà chúng ta nên theo khi ông viết: “[Hãy] lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta, nhìn xem Đức Chúa Jêsus, là cội-rễ và cuối-cùng của đức-tin” (Hê-bơ-rơ 12:1, 2).
19 Le prêtre devra prendre une épaule cuite+ du bélier, un pain sans levain en forme de couronne dans la corbeille et une galette sans levain, et il devra les mettre sur les paumes du naziréen après que celui-ci aura fait raser le signe de son naziréat.
19 Thầy tế lễ phải lấy một bên vai đã được luộc+ của con cừu đực, một bánh vòng không men từ giỏ bánh, một bánh mỏng không men, rồi đặt chúng trên hai lòng bàn tay của người Na-xi-rê sau khi người đã cạo tóc trên đầu, tức dấu hiệu Na-xi-rê của mình.
Quatre d’entre eux sont anciens, dont deux sont également pionniers permanents. Cela illustre la véracité de Proverbes 17:6: “La couronne des vieillards, ce sont les petits-fils, et la beauté des fils, ce sont leurs pères.”
Bốn người là trưởng lão và trong số này hai người cũng làm tiên phong đều đều, điều này cho thấy lời nơi Châm-ngôn 17:6 là đúng thật: “Mão triều-thiên của ông già, ấy là con-cháu; còn vinh-hiển của con-cái, ấy là ông cha”.
Elles seront foulées aux pieds, les couronnes de grandeur des ivrognes d’Éphraïm. ” — Isaïe 28:1-3.
Mão triều-thiên kiêu-ngạo của những bợm rượu Ép-ra-im sẽ bị giày-đạp dưới chân”.—Ê-sai 28:1-3.
15 Et tous ceux qui ont donné leur avie pour mon nom seront couronnés.
15 Và tất cả những ai đã bỏ amạng sống của mình vì danh ta sẽ được đội mão triều thiên.
Le Sauveur voit au-delà des « manteaux » et des « couronnes » qui dissimulent nos souffrances aux autres.
Đấng Cứu Rỗi nhìn thấu nỗi đau khổ của chúng ta qua “tấm áo” và “mão gai” mà được giấu kín khỏi những người khác.
Même si la narration compte plus de 17 000 lignes, le travail est apparemment inachevé, vu que le prologue introduit ambitieusement 29 pèlerins et promet quatre contes chacun, et que l'aubergiste ne couronne jamais un vainqueur.
Dù những câu chuyện dài tới 17.000 dòng, nhưng nó vẫn chưa kết thúc, khi đoạn mở đầu giới thiệu tất cả 29 người hành hương và lời hứa sẽ có bốn truyện tương ứng với mỗi người, và việc chủ trọ không bao giờ tìm ra người thắng cuộc.
Je resterai avec Drogo jusqu'à ce qu'il me rende ma couronne.
Ta sẽ ở với Drogo cho tới khi hắn hoàn thành lới giao ước và ta lấy lại ngôi vua.
L’insigne de la croix et de la couronne est une idole (Préparation, 1933 [1938 en fr.], page 239).
Cài áo hình thập tự giá và vương miện là hình tượng.—Preparation, năm 1933, trang 239.
Votre père, Sir Walter, doit des impôts à la couronne.
Cha ngươi, ngài Walter, còn nợ thuế của triều đình.
Puis les soldats enfoncent une couronne d’épines sur sa tête.
Rồi bọn lính ấn một cái mão bện bằng gai nhọn lên đầu ngài.
Ainsi, maintenant que tu es en âge et l'unique héritier, à compter de ce jour, tu es couronné prince de Camelot.
Giờ đây khi con đã có đủ tuổi và quyền thừa kế, từ nay về sau, con sẽ là Hoàng Thái Tử của Camelot.
Peu importe la vitesse à laquelle nous courons.
Và cuộc chạy đua này tạo ra một chút khác biệt theo mức độ tiến triển của chúng ta.
Alors, si Archimède pouvait mesurer la masse de la couronne, et mesurer son volume, il pourrait découvrir sa densité.
Vì vậy, nếu Archimedes có thể đo khối lượng của vương miện trước, và sau đó đo thể tích của nó, ông có thể tính xem khối lượng riêng của nó.
Saviez-vous que le Roi Maegor Targaryen a essayé de la bannir au sein du Royaume des Sept Couronnes?
Ông có biết là Maegor Đệ Tam đã từng thử cấm việc cho vay nặng lãi không?
Ma couronne.
Triều đình của ta.
Aussi, quand les doutes vous accablent, souvenez- vous que, tout imparfait que vous êtes, pour Jéhovah vous pouvez avoir autant de valeur qu’“ une couronne de beauté ” et “ un turban royal ”.
Vì thế, khi lòng trí tràn ngập những mối nghi ngờ, hãy nhớ rằng dù là người bất toàn, bạn vẫn có thể quý như “mão triều-thiên đẹp-đẽ” và “mão-miện vua” trong mắt Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ couronner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.