costoso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ costoso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ costoso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ costoso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đắt, đắt tiền, mắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ costoso
đắtadjective (De precio o costo alto.) Pensaré en lo costoso que será arreglar tu auto. Tôi sẽ nghĩ mãi về mọi thứ đắt tiền có thể trục trặc trên cái xe của cô. |
đắt tiềnadjective (De precio o costo alto.) Pensaré en lo costoso que será arreglar tu auto. Tôi sẽ nghĩ mãi về mọi thứ đắt tiền có thể trục trặc trên cái xe của cô. |
mắcadjective Sí, pero lleva mucho tiempo, y el equipo es costoso. Ừ, nhưng mất một thời gian đấy, vì chiếc máy này cũng khá mắc. |
Xem thêm ví dụ
Y el tratamiento es mucho, mucho más costoso que la prevención. Điều trị tốn kém hơn phòng tránh rất, rất nhiều. |
Que tu vestido sea tan costoso como tú bolsa lo permita, pero sin suntuosidad. Thói quen tốn kém của ngươi như hầu bao của ngươi có thể mua nhưng ngươi lại không thích nó: |
El problema es que muchos métodos de diagnóstico son invasivos, costosos, a menudo imprecisos y la obtención de resultados constituye una espera agonizante. Vấn đề là nhiều công cụ chẩn đoán ung thư phải xâm nhập cơ thể, đắt tiền, thường không chính xác. và chúng có thể mất nhiều thời gian để nhận được kết quả. |
En la India tuve una educación costosa, muy elitista y esnob que casi me destruyó. Tôi đã đến với nền giáo dục hợm hĩnh dành riêng cho người giàu, đắt đỏ ở Ấn Độ, và điều đó làm tôi khó chịu. |
Para ti, costoso. Quá vô lý |
Además, como puede construirse con láminas de metal o incluso con ladrillos y barro, no resulta muy costosa. Người ta có thể làm chóp ống khói bằng những tấm kim loại rẻ tiền, hoặc ngay cả từ gạch và bùn. |
El lugar al que vas es costoso. Nơi con đến hơi bị đắt đỏ đấy. |
Estos son problemas costosos, debilitantes y hasta mortales. Những vấn đề này gây ra nhiều tốn kém, ưu phiền, và có thể đưa đến chết chóc. |
Era un viaje costoso que muchos miembros fieles de la Iglesia no podían costear. Đây là cuộc hành trình rất tốn kém vượt quá khả năng của nhiều tín hữu trung thành của Giáo Hội. |
Algo muy costoso de adquirir, en estos tiempos dificiles. một thứ quá đắt giá để có được, trong thời buổi khó khăn này. |
Ya no buscan apaciguar a sus antepasados con ofrendas costosas, ni se preocupan pensando que sus seres queridos sufren cruel tormento por sus faltas. Họ không còn phải cúng kiến một cách tốn kém để an ủi tổ tiên, và họ cũng không lo lắng rằng những người thân yêu bị hành hạ một cách tàn nhẫn vì tội lỗi. |
KRISHNAMURTI: El divorcio es más bien costoso y toma demasiado tiempo, ¿entonces, qué hará usted? Krishnamurti: Ly dị quá tốn kém và mất quá nhiều thời gian, vì vậy bạn sẽ làm gì đây? |
Se vuelve muy costoso hacer esta investigación. Nghiên cứu này rất tốn kém. |
Lo que hace a un edificio costoso, en el sentido tradicional, es personalizar partes individuales que no puedes hacer una y otra vez. Điều làm building này đắt tiền, hiểu theo cách truyền thống, là làm từng phần riêng lẽ theo yêu cầu, bạn không thể làm đi làm lại chúng. |
Las guerras son costosas. Chiến tranh rất tốn kém. |
El estacionamiento es realmente costoso. Bãi đậu xe thực sự tốn kém. |
En otros casos, los minerales sólo se pueden clasificar mediante análisis más complejos, ópticos, químicos o de difracción de rayos X; estos métodos, sin embargo, pueden ser costosos y consumen mucho tiempo. Trong các trường hợp khác, các khoáng vật chỉ có thể được phân loại khi thực hiện các phân tích hóa học phức tạp hay nhiễu xạ tia X; tuy nhiên, các phương pháp này là tốn kém và mất nhiều thời gian. |
Quizá porque personalmente no sienten la necesidad, pero también porque son costosos y el seguro de salud a penas está empezando a cubrirlos. Có lẽ vì cá nhân họ thấy không cần nhưng cũng có lẽ vì chi phí tốn kém, và chỉ có dùng đến bảo hiểm y tế mới đủ chi trả. |
Definitivamente, costoso. Chắc đắt lắm. |
Oraciones a favor de los muertos, costosas ceremonias para beneficio de ellos y sacrificios para apaciguarlos forman parte vital de muchas religiones prominentes que cuentan con enormes cantidades de miembros. Cầu nguyện và làm những nghi lễ tốn kém để an ủi người chết là một phần thiết yếu của nhiều tôn giáo. |
Para los estudiantes, es toda una experiencia, pero para una facultad, podría ser muy difícil o costoso de mantener. Đối với các sinh viên, đó quả là một trải nghiệm lớn, nhưng đối với trường học, điều này quả thực rất khó khăn hoặc đắt đỏ để duy trì. |
Pero no sólo es doloroso, mata a muchos bebés, mata a muchas madres, es muy costoso de producir. Nhưng điều đó không chỉ đau đớn, mà nó giết rất nhiều em bé, giết rất nhiều các bà mẹ, và nó rất tốn kém để sản xuất. |
Si tomaran ese CO2 tan costoso y lo convirtieran en combustible líquido, valdría más de USD 13 el litro. Nếu ta đem hóa lỏng số CO2 đắt đỏ đó, sẽ tốn 50 đô la cho mỗi gallon (~3,78 lít). |
¿Sabes lo costoso que es este lugar? Em có biết ở đây đắt đỏ thế nào không? |
Reducir la contaminación es muy costoso, por eso las empresas no quieren hacerlo. Giảm thiểu ô nhiễm rất tốn tiền, Vì vậy, doanh nghiệp không muốn làm điều đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ costoso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới costoso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.