correspondiente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ correspondiente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ correspondiente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ correspondiente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thích hợp, đầy đủ, đủ, phù hợp, tương ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ correspondiente

thích hợp

(suitable)

đầy đủ

đủ

phù hợp

(suitable)

tương ứng

(correspondent)

Xem thêm ví dụ

Cada elemento del texto llano se «añade» al elemento correspondiente de la clave.
Mỗi yếu tố trong văn bản thường được “cộng” với yếu tố tương ứng của chìa khóa mã.
Para que la experiencia sea coherente, debe cumplir los requisitos fiscales y de precios del país correspondiente a la moneda de los datos de producto.
Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình.
Si ves un libro en Google Play o en Google Libros del que tienes los derechos, pero no has subido tú, sigue el procedimiento de eliminación correspondiente según la cantidad de páginas del libro que están disponibles en la vista previa.
Nếu bạn thấy một cuốn sách trên Google Play hoặc Google Sách mà bạn có bản quyền nhưng không gửi, vui lòng làm theo quy trình phù hợp để xóa dựa trên số lượng nội dung có thể xem trước của sách.
Cuando revisamos anuncios de aplicaciones, comprobamos que una serie de elementos, como el anuncio, el nombre del desarrollador, o la aplicación y su correspondiente título, icono y página de instalación, cumplan nuestras políticas.
Khi xem xét quảng cáo ứng dụng, chúng tôi xem xét nhiều yếu tố khác nhau, chẳng hạn như quảng cáo, tên nhà phát triển hoặc tên ứng dụng, biểu tượng ứng dụng, trang cài đặt ứng dụng và bản thân ứng dụng để xem có tuân thủ các chính sách của chúng tôi hay không.
La visita había sido programada para septiembre de 1968, pero se retrasó hasta noviembre debido a las dificultades para obtener los visados correspondientes.
Các tour đã được lên kế hoạch cho tháng 9 năm 1968 nhưng đã bị trì hoãn cho đến tháng 10, vì gặp trở ngại khi kiếm visa.
No obstante, si se supera un determinado nivel (conocido como "umbral") y según sea la duración de la exposición, la exposición a radiofrecuencia y el aumento de temperatura correspondiente pueden provocar efectos graves para la salud, como un golpe de calor o daños en los tejidos (quemaduras).
Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng).
123 De cierto os digo, ahora os nombro a los aoficiales correspondientes a mi sacerdocio, para que tengáis las bllaves de este, sí, el Sacerdocio que es según el orden de cMelquisedec, que es según el orden de mi Unigénito Hijo.
123 Thật vậy ta nói cho các ngươi hay, giờ đây ta ban cho các ngươi anhững chức sắc thuộc Chức Tư Tế của ta, để các ngươi có thể nắm giữ bnhững chìa khóa của chức ấy, đó là Chức Tư Tế theo ban cMên Chi Xê Đéc, là Chức Tư Tế theo ban Con Độc Sinh của ta.
Al mostrar las rutas de exploración, te recomendamos que utilices el marcado de datos estructurados correspondiente.28
Bạn nên sử dụng đánh dấu dữ liệu có cấu trúc đường dẫn28 khi hiển thị đường dẫn.
Por otro lado, los ingresos finales incluyen el importe que recibirás por los clics y las impresiones que se hayan validado, menos los ingresos correspondientes a cualquier anunciante que haya mostrado publicidad en tu contenido y no haya pagado a Google.
Mặt khác, thu nhập cuối cùng bao gồm tất cả doanh thu bạn sẽ được thanh toán cho các nhấp chuột và hiển thị được xác thực trừ đi doanh thu từ các nhà quảng cáo không thanh toán đúng hạn cho Google và có quảng cáo được phân phát trên nội dung của bạn.
Nos aseguramos de que reciba los pagos correspondientes a los ingresos finales, que incluyen todos los clics válidos y las impresiones.
Chúng tôi đảm bảo rằng bạn được thanh toán cho thu nhập cuối cùng - trong đó bao gồm tất cả các nhấp chuột và hiển thị hợp lệ.
Esta recomendación la deben firmar los oficiales correspondientes de la Iglesia.
Giấy giới thiêụ này cần phải được các chức sắc thích hợp của Giáo Hội ký vào.
Del mismo modo, si verificas la propiedad del sitio con un archivo que haga referencia a una metaetiqueta o que utilice Google Analytics, procura que la nueva copia del sistema de gestión de contenido incluya el método correspondiente.
Tương tự như vậy, nếu bạn xác minh quyền sở hữu với một tệp nối tham chiếu đến thẻ meta hoặc sử dụng Google Analytics để xác minh quyền sở hữu, hãy đảm bảo bản sao CMS mới cũng bao gồm những mục này.
Los clientes pueden obtener información de evento correspondiente a identificadores de usuario concretos en nuestro informe Explorador de Usuarios o en la API de actividad del usuario.
Khách hàng có thể lấy thông tin sự kiện cho bất kỳ giá trị nhận dạng người dùng cụ thể nào thông qua báo cáo Trình khám phá người dùng hoặc API hoạt động của người dùng.
El término hebreo correspondiente quería decir “seguro, verdadero”.
Từ tương ứng cho chữ này trong tiếng Hê-bơ-rơ có nghĩa “chắc chắn, chân thật”.
En este artículo se explican los niveles de acceso que se pueden asignar y las funciones correspondientes disponibles para cada uno de ellos.
Bài viết này giải thích các cấp truy cập mà bạn có thể chỉ định và các tính năng tương ứng có thể sử dụng cho từng cấp truy cập.
Abre el correspondiente archivo. h/[. cpp|. c]Name
Comment=MềEfile. h/[. cpp|. c ] tương ứngName
No obstante, si eres anunciante, puedes utilizar este formulario para que tus anuncios no se muestren a usuarios menores de 13 años (o la edad correspondiente en cada país) que hayan iniciado sesión.
Tuy nhiên, với tư cách là nhà quảng cáo, bạn có thể yêu cầu để loại trừ quảng cáo của bạn khỏi hiển thị cho người dùng đã đăng nhập dưới 13 tuổi hoặc độ tuổi theo quy định hiện hành ở quốc gia của trẻ thông qua biểu mẫu này.
Si en tu tarjeta o en tu extracto bancario aparece un cargo correspondiente a una compra digital de YouTube que no has realizado, puedes informar del cargo a nuestro equipo de asistencia en un plazo de 120 días a partir de la fecha en que se produjo la transacción.
Nếu thấy khoản phí trên thẻ hoặc bảng sao kê ngân hàng của mình cho giao dịch mua nội dung kỹ thuật số trên YouTube mà bạn không thực hiện, bạn có thể báo cáo khoản phí đó cho nhóm hỗ trợ của chúng tôi trong vòng 120 ngày kể từ ngày giao dịch.
Por este motivo, cuando revisemos las páginas de las versiones de tu sitio web para móviles y para ordenadores, en la herramienta de experiencia de anuncios verás el estado de revisión correspondiente a cada uno de estos entornos.
Do vậy, chúng tôi sẽ xem xét các trang trên cả phiên bản trang web dành cho máy tính để bàn và thiết bị di động. Ngoài ra, bạn sẽ thấy trạng thái xem xét cho từng môi trường trong Báo cáo trải nghiệm quảng cáo.
Primera a Timoteo 2:5, 6 dice que “el último Adán” fue “un hombre, Cristo Jesús, que se dio a sí mismo como rescate correspondiente por todos”.
I Ti-mô-thê 2:5, 6 nói về “A-đam sau hết” là “Chúa Giê-su Christ là người; ngài đã phó chính mình ngài làm giá chuộc [cân xứng cho] mọi người”.
Para conseguir la certificación en un área de producto de Google Ads, debes aprobar la evaluación del área de producto correspondiente en Skillshop.
Để được Google Ads chứng nhận trong một dòng sản phẩm của Google Ads, bạn cần vượt qua bài đánh giá của dòng sản phẩm đó trên Skillshop.
Si alguien que muestra interés no vive en nuestro territorio, rellenemos el formulario Sírvase visitar (S-43-S), que podemos conseguir en el Salón del Reino, y entreguémoslo al secretario, quien lo hará llegar a la congregación correspondiente.
Nếu người đó không sống trong khu vực rao giảng của bạn, hãy lấy đơn Xin Thăm Viếng (S-43) tại Phòng Nước Trời để điền vào rồi trao cho anh thư ký hội thánh, phiếu này sẽ được anh chuyển đến hội thánh trông nom khu vực nơi người đó sống.
Las columnas que hay debajo de cada celda del encabezado deben incluir los datos correspondientes a cada encabezado.
Các cột bên dưới mỗi ô tiêu đề phải bao gồm dữ liệu tương ứng cho mỗi tiêu đề.
No es necesario que calcules y envíes por separado el IVA correspondiente a las compras que realicen los clientes en Rusia.
Bạn không cần phải tính và gửi VAT riêng cho các giao dịch mua của khách hàng ở Nga.
Un “rescate correspondiente por todos”
“Làm giá chuộc mọi người”

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ correspondiente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.