convenio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ convenio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convenio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ convenio trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đồng ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ convenio

đồng ý

verb

Xem thêm ví dụ

* Para alcanzar el grado más alto de la gloria celestial, el hombre tiene que entrar en el nuevo y sempiterno convenio del matrimonio, DyC 131:1–4.
* Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4.
Tal como está prescrito en la sección 20 de Doctrina y Convenios, el Consejo Encargado de la Disposición de Diezmos autoriza el empleo de los fondos de la Iglesia.
Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong Tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội.
“En los asuntos referentes a la doctrina, los convenios y las normas que han establecido la Primera Presidencia y los Doce, no nos apartamos del manual”, dijo el élder Nelson.
Anh Cả Nelson nói: “Về các vấn đề giáo lý, các giao ước và chính sách do Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai đề ra, chúng ta không cần phải đi trệch khỏi sách hướng dẫn.
“Y aconteció que la voz del Señor vino a ellos en sus aflicciones, diciendo: Alzad vuestras cabezas y animaos, pues sé del convenio que habéis hecho conmigo; y yo haré convenio con mi pueblo y lo libraré del cautiverio.
“Và chuyện rằng, tiếng nói của Chúa đến trong nỗi thống khổ của họ mà rằng: Các ngươi hãy ngẩng đầu lên và vui vẻ, vì ta biết giao ước mà các ngươi đã lập với ta; và ta sẽ giao ước với dân ta và giải thoát cho họ khỏi vòng nô lệ.
* ¿Qué se enseña en Alma 27:27–30 sobre la relación entre estar convertido al Señor y observar los convenios?
* An Ma 27:27–30 dạy điều gì về mối liên hệ giữa việc được cải đạo theo Chúa và tuân giữ các giao ước?
La comprensión de este plan de felicidad nos proporciona una perspectiva eterna y nos ayuda a dar el verdadero valor a los mandamientos, a las ordenanzas, a los convenios, a las pruebas y tribulaciones.
Việc hiểu được kế hoạch hạnh phúc này mang đến cho chúng ta một viễn cảnh vĩnh cửu và giúp chúng ta thực sự quý trọng các giáo lệnh, giáo lễ, giao ước, và những thử thách cùng những nỗi khổ cực.
Ayude a los alumnos a entender que conforme hagan y observen convenios sagrados, confíen en el Señor, e invoquen Su ayuda con humildad, Él los fortalecerá y librará de las tribulaciones a Su propia manera y en Su propio tiempo.
Giúp học sinh biết rằng khi họ lập và tuân giữ các giao ước thiêng liêng, sự tin cậy nơi Chúa, và khiêm tốn cầu khẩn lên Ngài để được giúp đỡ, thì Ngài sẽ củng cố họ và giải thoát họ khỏi hoạn nạn theo cách riêng và kỳ định riêng của Ngài.
Consideren el significado de esas tres palabras y cómo se relacionan con guardar los convenios.
Hãy xem xét ý nghĩa của ba từ này và chúng liên quan như thế nào đến việc giữ các giao ước.
Otras maneras de observar nuestros convenios mediante el sacrificio son tan sencillas como el aceptar un llamamiento en la Iglesia y servir fielmente en él, o seguir la invitación de nuestro profeta Thomas S.
Những cách khác để tuân thủ các giao ước của chúng ta bằng cách hy sinh thì cũng giản dị như chấp nhận một sự kêu gọi trong Giáo Hội và trung tín phục vụ trong sự kêu gọi đó, hoặc tuân theo lời mời của vị tiên tri của chúng ta là Thomas S.
A pesar de nuestra angustia cuando el cuerpo físico de Georgia dejó de funcionar, tuvimos fe de que ella siguió viviendo como espíritu, y creemos que viviremos con ella eternamente si somos files a los convenios que hicimos en el templo.
Bất chấp nỗi đau đớn khi cơ thể của Georgia đã ngừng hoạt động, chúng tôi có đức tin rằng nó sẽ ngay lập tức tiếp tục sống trong thể linh, và tin rằng chúng tôi sẽ sống với nó mãi mãi nếu chúng tôi trung thành với các giao ước đền thờ của mình.
En Doctrina y Convenios se explica la naturaleza eterna de la relación matrimonial y de la familia.
Giáo Lý và Giao Ước nêu ra tính chất vĩnh cửu của mối liên hệ hôn nhân và gia đình.
Sin embargo, Dios le había enviado el mensaje de que los Santos de los Últimos Días, bajo el convenio de confiar en Dios y Sus siervos autorizados, se convertirían en una luz para su pueblo.
Tuy nhiên, Thượng Đế đã gửi cho vị ấy sứ điệp rằng, Các Thánh Hữu Ngày Sau, dưới giao ước để tin cậy Thượng Đế và các tôi tớ có thẩm quyền của Ngài, sẽ trở thành một ánh sáng cho dân của vị ấy.
Otros convenios nos comprometen a tener una conducta moral: tanto de nuestra ética hacia los demás como de las normas de conducta relacionadas con nuestro cuerpo.
Các giao ước khác buộc chúng ta phải có tư cách đạo đức: cả nguyên tắc xử thế của chúng ta đối với người khác lẫn tiêu chuẩn hạnh kiểm liên quan đến thân thể của mình.
(Para ayudarles a contestar la primera pregunta, tal vez desee pedirles que lean Doctrina y Convenios 137:7–10.
(Để giúp họ trả lời câu hỏi thứ nhất, các anh chị em có thể muốn yêu cầu họ đọc Giáo Lý và Giao Ước 137:7–10.
No siempre sabemos ni cómo ni cuándo llegarán las bendiciones, pero la promesa de progreso eterno no será negada a ninguna persona fiel que haga y guarde convenios sagrados.
Chúng ta không bao giờ biết làm thế nào hoặc khi nào các phước lành sẽ đến, nhưng lời hứa về sự tiến triển vĩnh cửu sẽ không từ chối bất cứ người trung tín nào là người đã lập và tuân giữ các giao ước thiêng liêng.
Para contestar a esta pregunta, invite a los miembros a que trabajen de a dos para seleccionar y analizar una frase de las oraciones sacramentales en Doctrina y Convenios 20:77, 79 y el consejo en Doctrina y Convenios 59:9.
Để trả lời câu hỏi này, hãy mời các tín hữu làm việc theo từng cặp để chọn ra và thảo luận một cụm từ trong các lời cầu nguyện tiệc thánh Giáo Lý và Giao Ước 20:77, 79 và lời khuyên bảo trong Giáo Lý và Giao Ước 59:9.
Reseñe 3 Nefi 20:29–46 al explicar brevemente que además de enseñar a los nefitas sobre sus bendiciones y responsabilidades como hijos del convenio, el Salvador afirmó que la tierra de la herencia de los judíos sería Jerusalén.
Tóm lược 3 Nê Phi 20:29–46 bằng cách giải thích vắn tắt rằng ngoài việc giảng dạy cho dân Nê Phi về các phước lành và trách nhiệm của họ với tư cách là con cái của giao ước, Đấng Cứu Rỗi đã khẳng định rằng đất thừa hưởng của dân Do Thái sẽ là Giê Ru Sa Lem.
Entonces se cumplirá este convenio que el Padre ha hecho con su pueblo; y entonces aJerusalén volverá a ser habitada por mi pueblo, y será la tierra de su herencia.
Lúc ấy giao ước Đức Chúa Cha đã lập với dân Ngài sẽ được làm tròn; và rồi lúc ấy, dân của ta sẽ lại cư ngụ tại aGiê Ru Sa Lem, và nơi đó sẽ là đất thừa hưởng của họ.
Renovamos nuestros convenios cuando participamos de la Santa Cena.
Chúng ta tái lập các giao ước của mình khi dự phần Tiệc Thánh.
* Véase también Biblia; Canon; Doctrina y Convenios; Libro de Mormón; Palabra de Dios; Perla de Gran Precio
* Xem thêm Giáo Lý và Giao Ước; Kinh Điển; Kinh Thánh; Lời của Thượng Đế; Niên Đại Ký; Sách Mặc Môn; Trân Châu Vô Giá
Esta maravillosa Iglesia les brinda oportunidades de ejercer la compasión, tender una mano a los demás, y renovar y guardar convenios sagrados.
Giáo Hội tuyệt diệu này cung cấp cho anh chị em những cơ hội để sử dụng lòng trắc ẩn, tìm đến những người khác, và tái lập cùng tuân giữ các giao ước thiêng liêng.
Cuando se obedecen constantemente, dichos convenios aseguran el cumplimiento eterno de las promesas inherentes a ellos.
Khi được chúng ta tuân theo một cách kiên định thì các giao ước này bảo đảm rằng các lời hứa vốn có trong giao ước đều được làm tròn một cách vĩnh cửu.
* El nuevo y sempiterno convenio se instituyó para la plenitud de la gloria del Señor, DyC 132:6, 19.
* Giao ước mới và vĩnh viễn được lập ra vì vinh quang trọn vẹn của Chúa, GLGƯ 132:6, 19.
Los del pueblo del convenio están siendo recogidos a medida que aceptan el Evangelio restaurado y sirven al Dios de Abraham, Isaac y Jacob (véase Deuteronomio 30:1–5).
Dân giao ước giờ đây đang được quy tụ khi họ chấp nhận phúc âm phục hồi và phục vụ Thượng Đế của Áp Ra Ham, Y Sác và Gia Cốp (xin xem Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:1–5).
* El convenio matrimonial puede ser eterno, DyC 132.
* Giao ước hôn nhân có thể được vĩnh cửu, GLGƯ 132.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convenio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.