contabilidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contabilidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contabilidad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ contabilidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kế toán, Kế toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contabilidad

kế toán

noun

Oí que estás trabajando en Davis, en contabilidad.
Nghe nói cháu làm việc ở Davis, phòng kế toán.

Kế toán

noun (vocabulario contable)

Oí que estás trabajando en Davis, en contabilidad.
Nghe nói cháu làm việc ở Davis, phòng kế toán.

Xem thêm ví dụ

Esa rutina, basada en reglas, de trabajo analítico, ciertos tipos de contabilidad, ciertos tipos de análisis financiero, ciertos tipos de programación de computadores, han llegado a ser muy fácil subcontratarlos, y muy fácil automatizarlos.
Việc sử dụng phần não bên trái theo thói quen, cứng nhắc đó, một số loại công việc kế toán, một vài công việc phân tích tài chính, một số công việc lập trình mày tính, đã trở nên khá dễ dàng để gia công ngoài và cũng khá dễ dàng để tự động hóa.
Basándose en las auditorías llevadas a cabo, el Departamento de Auditorías de la Iglesia es de la opinión que, en todos los aspectos materiales, los donativos recibidos, los gastos efectuados y los bienes de la Iglesia del año 2010 se han registrado y administrado de acuerdo con las prácticas apropiadas de contabilidad, con los presupuestos aprobados y con las normas y los procedimientos de la Iglesia.
Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội nghĩ rằng, về tất cả mọi phương diện, những số đóng góp nhận được, ngân quỹ chi tiêu cùng tài sản của Giáo Hội trong năm 2010 đã được ghi chép và quản lý đúng theo những thực hành kế toán thích hợp, theo ngân sách đã được chấp thuận, cũng như theo các chính sách và thủ tục của Giáo Hội.
todos los archivos clasificados y los libros de contabilidad que muestran el dinero pagado por los mandarines
Tất cả giấy tờ ghi chép. Và các sổ thu chi ghi chép số tiền chung cho quan lại...
Contabilidad de consumo de recursos , que descarta los conceptos contables más actuales en favor del costo proporcional basado en simulaciones.
Kế toán tiêu thụ tài nguyên, loại bỏ hầu hết các khái niệm kế toán hiện hành có lợi cho việc tính chi phí theo tỷ lệ dựa trên mô phỏng.
Está buscando el libro de contabilidad de RR.HH.
Cô ta đang tìm quyển số.
Algo más que Jotas sonarías como si tuvieras a Debbie de contabilidad sobre tu falda.
Quân J hoặc cao hơn giọng cậu sẽ như khi em Debbie kế toán đang ngồi trên đùi vậy.
Os prometo, que os daré pistas acerca de que hacer cuando estudiemos contabilidad, porque no podemos estudiarla toda.
Tôi hứa bạn, tôi sẽ cung cấp cho bạn gợi ý về những gì cần làm khi chúng tôi làm kế toán, bởi vì chúng tôi không thể làm tất cả của nó.
En base a las auditorías llevadas a cabo, el Departamento de Auditorías de la Iglesia es de la opinión de que en todos los aspectos pertinentes, los donativos recibidos, los gastos efectuados y los bienes de la Iglesia del año 2015 se han registrado y administrado de acuerdo con los presupuestos, las normas y las prácticas de contabilidad de la Iglesia que han sido aprobados.
Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội nghĩ rằng, về tất cả mọi phương diện, những khoản đóng góp nhận được, những số chi tiêu cùng tài sản của Giáo Hội trong năm 2015 đều đã được ghi chép và điều hành đúng theo như các ngân sách, chính sách, và phương pháp thực hành kế toán đã được Giáo Hội chấp thuận.
Eres Bert, de contabilidad?
Cậu Bert kế toán phải không?
A Madelaine le encanta ajustar la contabilidad.
Madelaine rất quan trọng chuyện tính toán cho đầy đủ.
Por ejemplo, el IASB utiliza "el modelo de negocios de una entidad para gestionar los activos financieros" como un criterio para determinar si esos activos deben medirse al costo amortizado o al valor razonable en su norma de contabilidad de instrumentos financieros.
Ví dụ, Hội đồng chuẩn mực kế toán quốc tế (International Accounting Standards Board - IASB) sử dụng “mô hình kinh doanh thực để quản lý tài sản tài chính” như một yếu tố để quyết định liệu các tài sản nào có thể đo lường tại chi phí phân bổ hoặc tại giá trị hợp lý tại tiêu chuẩn tính toán công cụ tài chính, IFRS 9.
Durante los cuatro años de sus estudios secundarios, tuvo que tomar un examen adicional de contabilidad al final del año para poder aprobar esa materia.
Trong suốt bốn năm học cấp hai, ông đã phải trải qua kỳ thi cuối năm bổ túc môn kế toán vì ông đã học rất dở môn học đó trong năm.
Escucha, la contabilidad me indica que tenemos un arrendamiento de 50 años en las oficinas de los muelles de West India, quedan 32 años.
Mấy bản kê khai cho thấy ta có hợp đồng thuê 50 năm với các văn phòng ở bến tàu Tây Ấn, tức còn 32 năm nữa.
Basándose en las auditorías llevadas a cabo, el Departamento de Auditorías de la Iglesia es de la opinión de que en todos los aspectos materiales, los donativos recibidos, los gastos efectuados y los bienes de la Iglesia del año 2011 se han registrado y administrado de acuerdo con las prácticas apropiadas de contabilidad, así como con los presupuestos aprobados y con las normas y los procedimientos de la Iglesia.
Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội nghĩ rằng về tất cả mọi phương diện, những số đóng góp nhận được, ngân quỹ chi tiêu cùng tài sản của Giáo Hội trong năm 2011 đã được ghi chép và quản lý đúng theo những phương pháp thực hành kế toán thích hợp, theo ngân sách đã được chấp thuận, cũng như theo các chính sách và thủ tục của Giáo Hội.
Los costes asociados a la venta de un artículo concreto según lo definido en la convención de contabilidad que configuró.
Các chi phí liên quan đến việc bán một mặt hàng cụ thể theo quy ước kế toán mà bạn thiết lập.
Pero el capitalismo, tal como lo conocemos, tiene sólo unos cientos de años, posibilitado por acuerdos cooperativos y tecnologías como las sociedades anónimas, seguro de responsabilidad compartida, contabilidad por partida doble.
Nhưng chủ nghĩa tư bản, như chúng ta biết, chỉ mới vài trăm năm tuổi, được hình thành bởi sự dàn xếp phối hợp và công nghệ, ví dụ như công ty cổ phần, chia tiền bảo hiểm trách nhiệm, kế toán kép.
Basándonos en las auditorías llevadas a cabo, el Departamento de Auditorías de la Iglesia es de la opinión que, en todos los aspectos materiales, los donativos recibidos, los gastos efectuados y los recursos de la Iglesia del año 2004 se han administrado y registrado de acuerdo con las prácticas apropiadas de contabilidad, con los presupuestos aprobados y con las normas y los procedimientos establecidos por la Iglesia.
Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội nghĩ rằng, về tất cả mọi phương diện, những số đóng góp nhận được, ngân quỹ chi tiêu, và tài sản của Giáo Hội trong năm 2004, đã được quản trị và ghi chép đúng theo những thực hành kế toán thích đáng, theo ngân sách đã được chấp thuận, và theo các chính sách và thủ tục của Giáo Hội.
Entonces vieron que había un problema con bitcoin, porque cada transacción bitcoin se registra en un libro de contabilidad pública.
Nhưng rồi họ nhận ra rằng có vấn đề với bitcoin, bởi vì mỗi giao dịch với bitcoin đều được ghi lại công khai trong một sổ kế toán công cộng.
Al finalizar la asamblea, le pide a alguien que haga una auditoría de la contabilidad del circuito.
Anh cũng sắp đặt việc kiểm tra sổ sách kế toán của vòng quanh sau mỗi hội nghị.
Hice que Contabilidad aprobara el sitio nuevo de ensaladas.
Tôi đã thanh toán, nơi đó có món salad rất hấp dẫn.
Tras salir en libertad, solicitó trabajo en un despacho de contabilidad; no lo aceptaron porque tenía antecedentes penales.
Sau khi được phóng thích, anh điền hồ sơ để hành nghề kế toán nhưng bị bác bỏ vì đã có tiền án.
Poco después se graduaron de la escuela secundaria y se apuntaron a un curso bienal de contabilidad.
Ít lâu sau đó họ tốt nghiệp trung học và ghi danh vào chương trình học kế toán trong hai năm.
Pero si siguen teniendo contactos en el FBI, supongo que ellos fueron los que contaron al jefe de RRHH lo del libro de contabilidad de Zambrano.
Nhưng nếu họ vẫn còn mối liên lạc tại cục điều tra liên bang, tôi đoán rằng họ là những người nói với tên cầm đầu về sổ kế toán của Zambrano.
En base a las auditorías llevadas a cabo, el Departamento de Auditorías de la Iglesia es de la opinión de que en todos los aspectos pertinentes, los donativos recibidos, los gastos efectuados y los bienes de la Iglesia del año 2016 se han registrado y administrado de acuerdo con los presupuestos, las normas y las prácticas de contabilidad de la Iglesia que han sido aprobados.
Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội cho rằng, về tất cả mọi phương diện, những khoản đóng góp nhận được, những khoản chi tiêu, cùng tài sản của Giáo Hội trong năm 2016 đều đã được ghi chép và điều hành đúng theo như các ngân sách, chính sách, và phương pháp thực hành kế toán đã được Giáo Hội chấp thuận.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contabilidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.