constatar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ constatar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ constatar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ constatar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kiểm tra, xác nhận, chứng thực, khám, Xác nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ constatar

kiểm tra

(check)

xác nhận

(to affirm)

chứng thực

(certify)

khám

(check)

Xác nhận

(confirm)

Xem thêm ví dụ

Constatar que estas categorías son mucho más inestables de lo que pensábamos me tensa.
Tôi thật sự căng thẳng khi nhận ra rằng những hạng mục này bất ổn và mong manh hơn chúng ta từng nghĩ.
Constatar que la historia atestigua la veracidad de la primera parte de la profecía fortalecerá nuestra fe y confianza en que la última parte también se cumplirá sin falta.
Lịch sử đã chứng tỏ phần đầu của lời tiên tri là đúng; và khi thấy được điều này, chúng ta sẽ được vững mạnh hơn và tin là phần cuối của sự tường thuật có tính cách tiên tri chắc chắn sẽ được ứng nghiệm.
Al ir analizando todo el sistema educativo, al profundizar en este tema. encontramos algunas de las causas raíz determinantes, como constatar el comportamiento de la gente en el sistema.
Vậy khi chúng tôi xem qua hệ thống giáo dục, khi chúng tôi nghiên cứu kỹ hơn, chúng tôi tìm thấy vài nguyên nhân sâu xa đang tạo ra và định hình cách thức mọi người hành xử trong hệ thống.
Salí del laboratorio para constatar que se cumple en la vida cotidiana.
Thế nên tôi đã bước ra khỏi phòng thí nghiệm và xem thử liệu nó có ứng dụng gì trong thực tế hay không.
En cambio, es reconfortante constatar la sinceridad de los escritores bíblicos.
Ngược lại, những người viết Kinh-thánh đã bày tỏ tính thật thà khác thường.
¿Acaso no sería genial que pudiéramos probar un medicamento para constatar si es efectivo y seguro sin tener que arriesgar a los pacientes, debido a que en esa primera vez no se está tan seguro?
Chẳng phải là rất tuyệt nếu ta có thể kiểm chứng một loại thuốc để xem nó có hiệu quả và an toàn hay không mà không phải để bệnh nhân gặp rủi ro, bởi vì lần đầu tiên, bạn không bao giờ chắc cả?
El Capitán James Cook fue el primer europeo en constatar la región cuando recorrió la costa el 16 de mayo de 1770 a bordo del HMB Endeavour.
Trung úy James Cook trở thành người châu Âu đầu tiên lưu ý khu vực này khi ông đi thuyền dọc bờ biển vào ngày 16 tháng 5 năm 1770 tại HMS Endeavour.
El año pasado fue muy animador constatar el esfuerzo especial que a tal fin hicieron tantos hermanos.
Năm ngoái, thật khích lệ biết bao khi thấy nhiều người đặc biệt cố gắng làm tiên phong phụ trợ!
Esto fue un misterio en el New York Times porque la miel era muy roja y hasta Intervino el departamento de medicina forense de Nueva York y llevó a cabo experimentos para constatar que la coloración roja provenía de una fábrica de cerezas al marrasquino en esa misma calle.
Đây là điều bí ẩn đăng trên tờ New York Times nơi có ong đỏ, bộ phận pháp y New York đã tới, xét nghiệm và thấy màu đỏ đó đến từ nhà máy rượu anh đào cuối phố.
Creo que una conversación sincera con algunos representantes de los testigos de Jehová contribuiría a disipar cualquier malentendido sobre nuestra organización y nuestras actividades, y a constatar que el gobierno de Singapur no tiene nada que temer de los testigos de Jehová.
Tôi tin rằng một cuộc hội thảo thẳng thắn với các đại diện của Nhân-chứng Giê-hô-va sẽ giúp xua tan bất cứ những hiểu lầm nào về tổ chức và hoạt động của chúng tôi, và sẽ làm Quí vị an tâm là chính quyền Singapore không có điều gì phải lo sợ về Nhân-chứng Giê-hô-va.
Podemos constatar este hecho examinando las acciones y las cualidades de Jesucristo, que es muy semejante a su Padre celestial. (Hebreos 1:3.)
Chúng ta có thể thấy điều này khi xem xét những hành động và đức tính của Giê-su Christ, là đấng rất giống Cha trên trời của ngài (Hê-bơ-rơ 1:3).
En el transcurso de las dos guerras mundiales había podido constatar, sin lugar a dudas, que su invento se había transformado en un arma espantosa.
Ông nhận thấy máy bay thật sự trở thành thứ vũ khí kinh hoàng trong hai cuộc thế chiến.
Esta es una razón para examinar la Biblia y constatar si su guía conduce a la felicidad y al éxito.
Đó là một lý do chính đáng để tra xét Kinh-thánh và xem sự hướng dẫn của Kinh-thánh có đưa người ta tới hạnh phúc và thành công hay không.
Todos los presentes pudieron constatar que las divinidades egipcias no se parangonaban con el Dios verdadero, Jehová. (Éxodo 7:8-13.)
Mọi người hiện diện có thể thấy rằng các thần của Ê-díp-tô không thể nào sánh bằng Đức Chúa Trời thật là Đức Giê-hô-va (Xuất Ê-díp-tô Ký 7:8-13).
Quizás después de constatar por uno o dos meses la eficacia del horario que hayamos confeccionado, estemos en condiciones de marcar la casilla de la solicitud de precursor auxiliar que dice: “Marque el encasillado si desea servir de continuo como precursor auxiliar hasta nuevo aviso”.
Có thể là sau khi thấy thời khóa biểu của chúng ta có hiệu lực trong vòng một hay hai tháng làm tiên phong phụ trợ, chúng ta có thể gạch chéo cái ô vuông trên tờ đơn xin làm tiên phong phụ trợ, ở chỗ có ghi: “Hãy gạch chéo ở đây nếu bạn ước muốn phụng sự liên tục với tư cách người tiên phong phụ trợ cho đến khi muốn ngưng thì cho biết”.
20 Sin duda, es emocionante constatar que “la palabra de Jehová siguió creciendo y prevaleciendo” en el siglo I.
20 Thật nức lòng khi suy ngẫm về “lời của Đức Giê-hô-va ngày càng lan rộng và phát triển mạnh mẽ” vào thế kỷ thứ nhất!
Para constatar las evidencias de estos principios en tu vida, contesta una de las siguientes preguntas, o ambas, en tu diario de estudio de las Escrituras:
Để giúp các em thấy được bằng chứng của các nguyên tắc này trong cuộc sống, hãy trả lời một hoặc cả hai câu hỏi sau đây trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em:
Los testigos de Jehová le invitan a constatar personalmente este hecho por medio de un estudio de la Biblia.
Nhân-chứng Giê-hô-va mời mọi người học hỏi Kinh-thánh để biết chắc về điều đó.
(Hech. 8:30, 31.) Necesitan un maestro que les ayude a constatar por sí mismos la verdad contenida en las Escrituras.
Ít có ai trở thành môn đồ trừ khi có người nào đó chỉ dẫn họ (Công-vụ các Sứ-đồ 8:30, 31).
Los padres mayores y los abuelos también necesitan sentirse útiles y amados, y constatar que no se les ha ‘desechado en el tiempo de la vejez’.
Các cha mẹ và ông bà lớn tuổi cũng vậy, họ cần được trấn an là họ cũng còn hữu dụng và được gia đình yêu thương, và họ không bị ‘từ bỏ trong tuổi già’ (Thi-thiên 71:9; Lê-vi Ký 19:32; Châm-ngôn 23:22).
Mientras ellos siguieron la guía divina, otros pueblos pudieron constatar los buenos resultados de la gobernación de Dios en contraste con la del hombre.
Trong thời kỳ dân Y-sơ-ra-ên chấp nhận sự sắp đặt này, các dân tộc khác có thể thấy được sự cai trị của Đức Chúa Trời mang lại kết quả khác biệt so với sự cai trị của con người ở những xứ khác.
Toda la humanidad fiel constatará la desaparición progresiva de los efectos del pecado y la imperfección.
Tất cả loài người trung thành đều sẽ cảm thấy hậu quả của tội lỗi và sự bất toàn dần dần suy giảm, tiêu tan.
b) ¿Cuánta prueba de los manuscritos antiguos hay para constatar lo que la Biblia decía originalmente?
b) Có bao nhiêu bản thảo cổ làm bằng chứng xác nhận lời nguyên thủy của Kinh-thánh?
Algo más difícil de constatar es cuál fue el punto oriental más lejano al que llegaron los mercaderes mediterráneos y otros viajeros, y en qué momento lo hicieron.
Khó xác định được các nhà buôn cũng như những người khác ở vùng Địa Trung Hải đã đi về Đông Phương từ lúc nào và đến những nơi nào.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ constatar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.