conejillo de Indias trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conejillo de Indias trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conejillo de Indias trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ conejillo de Indias trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bọ, chuột lang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conejillo de Indias

bọ

noun

chuột lang

noun

Eso disminuye mis opciones de vida a ser un fenómeno, o un conejillo de indias.
Nó thu hẹp lựa chọn trong cuộc sống của mình trở thành con quái vật hay chuột lang.

Xem thêm ví dụ

En esta ciudad, el conejillo de indias que utilizamos eran los estudiantes de medicina.
Và tại Edinburgh, các vật thí nghiệm chúng tôi sử dụng là sinh viên y khoa.
¿Un conejillo de Indias o un mono bailarín?
Làm chuột thí nghiệm hoặc làm khỉ nhảy múa?
¿Así que eras una especie de conejillo de indias?
Vậy là anh như một dạng vật thí nghiệm sao?
Solo necesito un conejillo de Indias.
Ta chỉ cần một vật thử nghiệm.
Aquí el otro conejillo de indias empezó a aplaudir, y fue suprimidos.
Ở đây, chuột lang- lợn cổ vũ, và được đàn áp.
Creo que puede ser la venganza del conejillo de indias que fui.
Tôi đoán nó có thể là sự trả thù của loài chuột bạch.
" Ven, eso acaban los conejillos de indias ", pensó Alicia.
" Hãy đến, hoàn thành chuột lang- lợn! " Alice nghĩ.
Quizá se dedique a practicar vivisecciones en seres humanos y ella le sirva de conejillo de indias.
Có lẽ hắn muốn thực hành môn giải phẫu trên cơ thể người sống và Briquet đóng vai trò con thỏ cho hắn?
Es Bugsy, nuestro conejillo de Indias.
Là Bugsy, heo guinea của bọn cháu
Ellos han estado utilizando a los presos como conejillos de indias.
Họ dùng tù nhân như chuột thí nghiệm.
Y yo fui el conejillo de Indias, y espeo seguir siendo uno en todas las nuevas prótesis que se desarrollan
Và tôi đã là một thí nghiệm và, như tôi hy vọng sẽ tiếp tục được làm trong mọi hình thức mới của chân giả vừa ra.
Ellos tenían un gran saco de lona, que atado a la boca con una cuerda: en este se metieron al conejillo de indias, la cabeza primero, y luego se sentó sobre ella. )
Họ có một túi vải lớn, gắn ở cửa với chuỗi thành họ trượt chuột lang- lợn, người đứng đầu đầu tiên, và sau đó ngồi vào nó ).
Yo era la primera persona en el mundo para usar este tipo de piernas -- Yo era como el conejillo de Indias -- y, déjenme decirles, esto era como una especie de atracción turística.
Tôi là người đầu tiên trên thế giới trên đôi chân này-- Tôi là vật thử nghiệm -- Và, tôi nói với các bạn này, nó như là điểm thu hút du khách.
No es ciencia real a menos de que usen conejillos de indias y aparentemente este conejillo de indias se llama Tiffany. Y este usuario de YouTube afirma que es el primer roedor del planeta cuyo movimiento ha sido magnificado.
Và bạn biết đây không phải là khoa học thực sự nếu bạn không sử dụng con Bọ, và có vẻ như chú Bọ này tên là Tiffany chủ video cho rằng nó loài động vật gặm nhấm đầu tiên trái đất được phóng đại chuyển động .
¿Quién mejor que los conejillos de indias sin derechos?
Còn gì hay hơn đám " chuột " mất sạch quyền cá nhân nữa?
En el ejército, tenía acceso a todos los conejillos de indias que quisiera.
Khi tôi ở trong quân đội, tôi đã có nhiều đồng guinea như tôi từng muốn.
¿Usan soldados vivos como conejillos de Indias?
Dùng binh sĩ sống như vật thí nghiệm.
Solo digo que no tienes que hacerlo... ser el conejillo de indias.
Em chỉ nói là anh không cần phải làm điều này... làm chuột thí nghiệm.
Mi primer conejillo de Indias fue en mi segundo año en la escuela de medicina.
Con chuột bạch đầu tiên của tôi ở năm hai của trường y.
Ni siquiera tengo un conejillo de indias.
Tôi thận chí còn không sở hữu vật nuôi bé bỏng nào.
Conejillos de Indias africanos.
Châu Phi đáng khinh
Eso disminuye mis opciones de vida a ser un fenómeno, o un conejillo de indias.
Nó thu hẹp lựa chọn trong cuộc sống của mình trở thành con quái vật hay chuột lang.
¿Qué es, el rey de los conejillos de indias?
Ông ấy thích gì, Đức Vua của những con heo Kiwi?
¿Todos los demás pueden ser los conejillos de indias?
Những người khác có thể bị thí nghiệm sao?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conejillo de Indias trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.