concours trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ concours trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concours trong Tiếng pháp.
Từ concours trong Tiếng pháp có các nghĩa là cuộc thi, cạnh tranh, hạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ concours
cuộc thinoun (kỳ thi tuyển (có hạn định số người đỗ); cuộc thi) Nous avons gagné le concours, ça a été dur. Mà chúng tôi đã vật lộn để thắng trong một cuộc thi dành vé đến đó. |
cạnh tranhadjective verb L'acousticien du concours nous a donné des critères Nhà âm học trong cuộc cạnh tranh đưa các tiêu chí cho chúng tôi |
hạchnoun J'ai vu que les résultats du concours ont été publiés ce matin. Tôi thấy điểm sát hạch được dán sáng nay. |
Xem thêm ví dụ
Au lycée, j’ai gagné le concours national d’athlétisme trois ans d’affilée. Đến năm học cấp III, ba năm liền tôi đều đoạt giải trong cuộc thi thể thao quốc gia hằng năm. |
Ce qui est incroyable c'est qu'il a dit qu'il a mis de côté des coupures de presse durant toute mon enfance, que ce soit quand j'ai gagné le concours d'orthographe en CE1, marché avec les filles scouts, vous savez, la parade d'Halloween gagné ma bourse pour la faculté, ou n'importe quelle victoire sportive, et il utilisait ça, et l'intégrait dans son enseignement aux étudiants internes, des étudiants en médecine des écoles de médecine Hahnemann et Hershey. Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey. |
Mais on va rater le concours! Vậy chúng ta sẽ bỏ lỡ cuộc thi của trường. |
En 2014, des photographes professionnels et amateurs de plus de cent cinquante pays ont envoyé plus de 9 200 clichés au concours photo du National Geographic . Trong năm 2014, cuộc thi ảnh đẹp của National Geographic đã nhận được hơn 9.200 tấm ảnh của các nhà nhiếp ảnh chuyên nghiệp và những người đam mê nhiếp ảnh từ hơn 150 quốc gia. |
Un concours de beauté. Thí sinh trong cuộc thi sắc đẹp. |
C'est devenu un concours sur 24 heures. Nó trở thành một cuộc thi 24 giờ |
Après la proclamation d'indépendance, le général José de San Martín organisa un concours public afin d'adopter un hymne national pour le Pérou. Sau khi tuyên bố độc lập, Tướng Jose de San Martín đã tổ chức một cuộc thi công khai để lấy quốc ca cho Peru. |
Nous avons lancé un concours de design, sélectionné une équipe de conception. Chúng tôi đã thành lập một cuộc thi và lựa chọn ra một đội thiết kế. |
Le concours est supprimé en 1968 par André Malraux. Giải thưởng La Mã đã bị cấm năm 1968 bởi André Malraux. |
Grâce à leurs conseils, leur patience et leurs encouragements, j’ai présenté une robe à un concours de couture lorsque j’avais quatorze ans et j’ai gagné un prix ! Với sự hướng dẫn, lòng kiên nhẫn và lời khuyến khích của họ, tôi đã may một cái áo đầm trong cuộc thi may vá năm tôi 14 tuổi và thật sự đã giành được một giải thưởng! |
J'ai vu que les résultats du concours ont été publiés ce matin. Tôi thấy điểm sát hạch được dán sáng nay. |
Vous pouvez épargner à votre famille et à vous- même une grande tension en expliquant au préalable vos convictions fondées sur la Bible, et en précisant dans quelle mesure vous êtes disposé à participer au mariage, à moins que vous ne proposiez d’y apporter votre concours d’une autre manière. (Châm-ngôn 22:3) Nếu muốn giảm bớt căng thẳng cho gia đình và bản thân, bạn có thể giải thích trước với họ về niềm tin dựa trên Kinh Thánh của mình, cho họ biết bạn có thể tham gia những hình thức nào của lễ cưới, hoặc đề nghị một điều khác. |
Vous êtes-vous bien préparé pour le concours? Cháu chuẩn đã bị cho lễ hội chưa? |
Avec ton concours, il m'a immobilisé. Hắn đã, với sự giúp đỡ của ngươi, cầm chân ta hoàn toàn. |
En 2012 également, Geoffrey Hinton, dont nous avons déjà parlé, a gagné le très réputé concours « ImageNet », où il s'agit d'identifier, au sein d'un million et demi d'images, les images en question. Cũng trong năm 2012, Geoffrey Hinton, chiến thắng cuộc thi ImageNet rất nổi tiếng, vì đã tìm ra cách để xác định một trong số nửa triệu tấm ảnh được giao trước. |
Après avoir participé à un concours local de talents, ils sont découverts par Teddy Riley, dont le studio était situé près de l'école de Pharrell. Họ đã tham dự cuộc thi tài năng tại trường, là nơi họ được phát hiện bởi Teddy Riley, là người sở hữu phòng thu âm ngay cạnh trường. |
Miss Universe Organization (en anglais), est une organisation qui possède et gère les concours de beauté Miss Univers, Miss USA et Miss Teen USA. Tổ chức Hoa hậu Hoàn vũ là tổ chức hiện đang sở hữu và điều hành cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ (Miss Universe), Hoa hậu Mỹ (Miss USA) và Hoa hậu Tuổi Teen Mỹ (Miss Teen USA). |
Rachel remporta son premier concours de grande envergure en 2001, lorsqu’elle fut couronnée Miss Tennessee Teen USA en 2002. Danh hiệu sắc đẹp đầu tiên của Rachel Smith là Hoa hậu Tuổi Teen Tennessee Mỹ (Miss Tennessee Teen USA) năm 2002. |
En tant que femme métis du Cap de 23 ans, elle concours pour la première fois en 1991 et se place seconde. Là một người phụ nữ Cape Colored 23 tuổi, bà thi đấu lần đầu tiên vào năm 1991 và kết thúc ở vị trí hai. |
Le lieu de notre concours se situe de toute façon sur l'île de Jeju. Rốt cuộc thì địa điểm của giải thưởng là ở Jeju mà. |
Il était une des six personnes qui étaient invitées à participer à ce concours après que six compagnies aient déjà été éliminées avec des projets qui étaient si stupides et ordinaires que même la ville de New York a été obligée de dire, oh, je suis vraiment désolé, nous avons cafouillé. Ông ta là một trong sáu người được mời tham gia vào cuộc đấu thầu, sau khi người nhà thầu khác bó tay với những lý do ngu ngốc và tầm thường và thậm chí ngay cả tp New York phải chịu đựng, "Ôi, tôi xin lỗi, chúng tôi bó tay." |
La taxe prélevée, appelée stamp duty – littéralement, droit de timbre –, a été mise au point pour la première fois aux Pays-Bas en 1624 après un concours public visant à trouver une nouvelle forme d'impôt. Hệ thống thuế này lần đầu tiên được nghĩ ra tại Hà Lan vào năm 1624 sau một cuộc cạnh tranh công khai để tìm một hình thức mới của thuế. |
Alors pensez-y comme la Sorbonne Africaine, où au lieu d'être admis selon vos résultats aux concours, ou grâce à l'argent dont vous disposez, ou à votre famille, le critère principal pour entrer à l'université sera votre potentiel à transformer l'Afrique. Hãy nghĩ về điều này như Ivy League của châu Phi nhưng thay vì được thừa nhận bởi điểm SAT hay vì bao nhiêu tiền bạn có hay gia đình bạn đến từ đâu, tiêu chí chính để học ở trường đại học này sẽ là khả năng của bạn trong việc làm thay đổi châu Phi. |
Inévitablement, il y avait beaucoup d'accusations que le concours avait été truqué. Rất nhiều cáo buộc đã cho rằng cuộc thi gian lận. |
En Chine par exemple, un employé à mi-niveau a lancé le plus grand concours d'action sociale en Chine impliquant plus de 1.000 écoles en Chine - travaillant sur les questions telles que l'éducation, la pauvreté, les soins de santé et l'environnement. Ví dụ như ở Trung Quốc, một nhân viên cấp trung khởi xướng một cuộc thi hành động xã hội lớn nhất ở Trung Quốc với sự tham gia của hơn 1000 trường học ở Trung Quốc -- bàn thảo các chủ đề như giáo dục, đói nghèo, chăm sóc sức khỏe và môi trường. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concours trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới concours
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.