concentré trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ concentré trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concentré trong Tiếng pháp.

Từ concentré trong Tiếng pháp có các nghĩa là đặc, đậm, mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ concentré

đặc

adjective

La voix de Samantha est comme un échantillon concentré
Giọng nói của Samantha giống như mẫu cô đặc

đậm

adjective

mạnh

adjective

Tu ne peux pas bouger, toute ta force est concentrée là.
Tất cả sức mạnh của anh đều gom hết xuống dưới rồi.

Xem thêm ví dụ

Les expressions de ce genre peuvent t’aider à mieux comprendre les idées et les principes essentiels des Écritures et à te concentrer sur eux.
Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư.
Je suis bien concentrée
Tôi đang tập trung.
La solution c'est de rester concentré sur ce qu'il faut pour capturer notre type.
Cách tốt nhất để giải quyết vấn đề của anh là giữ tập trung vào cái chúng tôi cần để bắt tên này.
Pendant que les combats se déroulaient à l'Ouest, deux divisions du IIe Corps d'Ewell, qui rejoignaient Cashtown conformément à l'ordre de Lee de concentrer l'armée confédérée dans cette zone, rejoignent le champ de bataille depuis Carlisle et Harrisburg (au nord), tandis que le XIe corps du général nordiste Oliver O. Howard arrive par les routes de Baltimore Pike et Taneytown Road au sud de Gettysburg.
Khi hai bên giao tranh tại hướng Tây, hai Sư đoàn của Quân đoàn thứ hai dưới quyền Ewell, đã Tây tiến về phía Cashtown theo đúng như quân lệnh của Lee mà theo đó quân đội miền Nam phải tập kết tại đó, rồi lại chuyển về hướng Nam trên các đoạn đường Carlisle và Harrisburg mà tiến về Gettysburg, trong khi Quân đoàn XI (do Thiếu tướng Oliver O. Howard chỉ huy) kéo ồ ạt về hướng Bắc trên dải Baltimore và đoạn đường Taneytown.
Sur Callisto toutefois, pour des raisons inconnues, le soufre est concentré sur l'hémisphère avant.
Tuy nhiên trên Callisto, vì các nguyên nhân chưa được làm rõ, lưu huỳnh tập trung vào bán cầu quay về hướng trùng với chiều quay quanh Sao Mộc.
18, 19. a) Comment pouvez- vous rester concentré sur des objectifs spirituels ?
18, 19. (a) Làm thế nào bạn có thể nhắm đến mục tiêu thiêng liêng?
Si vous êtes très fatigué en venant à l’assemblée, vous aurez du mal à vous concentrer. b) Venez bien à l’avance pour avoir le temps de garer votre véhicule et de prendre place avant le début de la session.
Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu.
Le chef de projet du groupe, Greg Sullivan, a déclaré à Paul Thurrott: "Vous voulez que le PC s'adapte à vous et vous aidez à surmonter le fouillis pour vous concentrer sur ce qui est important pour vous.
"Nhóm dự án Quản lý Greg Sullivan nói với Paul Thurrott- "Bạn muốn máy tính thích ứng với bạn và giúp bạn lướt qua những gì lộn xộn để tập trung vào những gì quan trọng với bạn.
Pendant la campagne, Grant dut faire face à deux adversaires : la garnison de Vicksburg commandée par le major-général John C. Pemberton, et les forces concentrées à Jackson (Mississippi), commandées par le général Joseph E. Johnston, commandant l'ensemble de la zone.
Trong chiến dịch này Grant phải đối mặt với 2 đội quân miền Nam: quân đồn trú Vicksburg, do thiếu tướng John C. Pemberton chỉ huy, và lực lượng tại Jackson, Mississippi, dưới quyền đại tướng Joseph E. Johnston, tư lệnh toàn mặt trận.
Mais je voudrais me concentrer sur le rôle de l'investissement dans la recherche de la nouveauté, de la production et de la consommation de nouveauté.
Nhưng tôi muốn chú trọng vào chỉ vai trò của sự đầu tư để tìm ra điều mới lạ, sự sáng tạo trong sự sản xuất và sự tiêu thụ.
Nous devons rester concentrés sur les molécules et ne pas être distraits par le spectacle, ne pas se laisser distraire par les dissonances cognitives des possibilités vertes qui sont présentes.
Chúng ta cần để tâm tới những phân tử và đừng bị lạc hướng bởi lời đàm tiếu, và sự mâu thuẫn trong nhận thức về việc có khả năng cho một thế giới trong sạch sau này.
Si nous restons concentrés, il a une chance, Phil.
Nếu giải quyết xong chuyện của ta, anh ta sẽ có cơ hội, Phil.
Amanda, concentre-toi.
tập trung nào.
Combien de fois t'ai-je dit qu'un profiler se doit d'être concentré?
tôi đã nhắc cậu bao nhiêu lần 1 phân tích viên không thể làm việc nếu không tập trung tâm trí?
Si nous désirons être remplis de justice, nous devons prier pour cela et nous concentrer sur des choses justes, alors notre esprit sera tellement rempli de justice et de vertu que les pensées impures n’auront pas le pouvoir de s’attarder.
Nếu chúng ta mong muốn được tràn đầy sự ngay chính thì hãy cầu nguyện cho điều này, và tập trung vào những điều ngay chính, sau đó tâm trí của chúng ta sẽ được tràn đầy sự ngay chính và đức hạnh đến nỗi những ý nghĩ không trong sạch sẽ không có khả năng ở lại được.
L'histoire se concentre sur un groupe de dix-huit personnes réunies durant deux jours sur une île coupée du monde et à la série de meurtres apparemment impossibles à réaliser par un être humain qui y ont lieu.
Cốt truyện tập trung vào một nhóm 18 người trên một hòn đảo hẻo lánh trong vòng hai ngày, và những vụ án mạng bí ẩn đã xảy đến với hầu hết mọi người trong nhóm.
Comment un chrétien célibataire peut- il mieux se concentrer sur les “ choses du Seigneur ” ?
Một tín đồ độc thân có thể chú tâm nhiều hơn vào “việc Chúa” như thế nào?
Tu peux répondre à ce petit questionnaire pour voir sur quelle(s) vertu(s) tu veux te concentrer pendant que tu étudies les discours de la conférence.
Các em có thể làm bài kiểm tra thật ngắn này để xem một hoặc hai thuộc tính nào các em có thể muốn tập trung vào khi nghiên cứu các sứ điệp trong đại hội.
Considérant que les tentatives alliées étaient une menace bien plus importante pour Rabaul, Imamura reporta les nouveaux efforts de renforcements de Guadalcanal pour se concentrer sur la situation en Nouvelle-Guinée,,.
Vì các hoạt động của phe Đồng Minh nhằm chiếm Buna được coi là mối đe dọa nghiêm trọng cho Rabaul, Imamura phải hoãn lại các nỗ lực tăng viện trợ lớn cho Guadalcanal để tập trung sự chú ý vào tình hình tại New Guinea.
Si bien qu’il vaut mieux ralentir un peu, régler sa vitesse et se concentrer sur ce qui est essentiel lorsque l’on traverse des conditions défavorables.
Do đó, lời khuyên tốt là phải đi chậm lại một chút, tốc độ đều đều và tập trung vào những điều thiết yếu khi gặp phải tình thế bất lợi.
Elle concentre son énergie sur son foyer.
Chị Dibb tập trung mọi nghị lực của mình vào việc chăm sóc nhà cửa.
Finalement, nous avons trouvé le moyen de faire des choses comme les lasers qui ont été totalement concentrés.
Cuối cùng chúng ta đã phát minh được những thứ như tia la- de tập trung được toàn bộ ánh sáng.
Quand on observe bien la situation, notre système d'éducation actuel est davantage concentré sur la création d'excellents moutons, comme les appelle l'ancien professeur de Yale, Deresiewicz, des jeunes gens, intelligents et ambitieux, bien qu'un peu frileux devant les risques, timides et sans but, et parfois, imbus d'eux-mêmes.
Bởi vì nếu bạn quan sát kĩ hơn, hệ thống giáo dục của ta ngày nay đang tập trung hơn vào việc tạo nên cái mà cựu giáo sư của trường ĐH Yale Deresiewicz gọi là "con cừu tuyệt vời" họ là những người trẻ thông minh và tham vọng, nhưng lại sợ mạo hiểm, nhút nhát và không có định hướng, và nhiều khi là rất tự mãn.
Restez concentrés, tout comme les abeilles le sont sur les fleurs dont elles extraient le nectar et le pollen.
Hãy luôn luôn tập trung, giống như các loài ong mật tập trung vào những bông hoa để hút nhụy hoa và phấn hoa.
La musique était un aspect si important du culte que les chanteurs étaient exemptés d’autres services au temple pour se concentrer sur leur activité. — 1 Chroniques 9:33.
Quả thật, âm nhạc đóng vai trò quan trọng trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời đến độ họ được miễn các công việc khác trong đền thờ để chỉ tập trung vào việc ca hát.—1 Sử-ký 9:33.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concentré trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.