complimenter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ complimenter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ complimenter trong Tiếng pháp.
Từ complimenter trong Tiếng pháp có các nghĩa là khen, chúc mừng, khen ngợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ complimenter
khenverb Ils ont besoin d’être complimentés pour leurs réussites. Chúng cần được khen ngợi về những thành công của chúng. |
chúc mừngverb |
khen ngợiverb Ils ont besoin d’être complimentés pour leurs réussites. Chúng cần được khen ngợi về những thành công của chúng. |
Xem thêm ví dụ
Il suffit d'un compliment pour que vous vous la couliez douce. Một lời khen, và bây giờ cậu đang xuống dốc. |
Mais rappelez-vous ce compliment. Nhưng bạn nên ghi nhớ niềm vinh hạnh đó. |
Une caresse, un sourire, une tendre étreinte ou un compliment peuvent sembler de petites choses, mais ils touchent profondément une femme. Một cái nắm tay, một nụ cười, một cái ôm hay một lời khen có lẽ là những điều nhỏ nhặt, nhưng chúng rất có ý nghĩa đối với người vợ. |
Le lendemain de tes insultes à la cafétéria, mon sac de compliments était vide. Sau ngày mà cậu xúc phạm tôi ở căng tin, túi lời khen của tôi trống rỗng. |
Ce n'est pas un compliment. Đó không hẳn là điều tốt đâu. |
On dirait un compliment, mais c'est une insulte. Nghe như là một lời khen, nhưng thật ra là chê bai. |
Et quelle leçon se dégage du compliment de Jésus au sujet de Marie ? Và chúng ta có thể rút ra bài học nào qua những lời Chúa Giê-su nói về Ma-ri? |
Dans une autre critique du single, Robert Copsey qui écrit également pour Digital Spy, donne à la chanson quatre étoiles sur cinq et complimente les « rythmes truculents, les accroches hypnotisantes et les tambours militaires qui sont martelés implacablement quand Queen B déclare que c'est les « filles qui dirigent ces mecs » avec une conviction plus sympathique envers les femmes que Geri Halliwell à une convention des Spice Girls vers 1998 ». Một bài viết khác cũng từ Digital Spy của Robert Copsey, cho bài hát bốn trên năm sao với lời nhận xét rằng "giai điệu sôi động, điệp khúc mê hoặc và hàng ngàn tiếng trống đập không ngừng khi Nữ hoàng B (Queen B – một trong những biệt danh nổi tiếng của cô) công bố "CÁC CÔ GÁI, ai là người cai trị thứ chết tiệt này" với sự hợp sức của phụ nữ đỡ hơn vụ cãi nhau của thành viên Geri Halliwell với nhóm Spice Girls khoảng năm 1998". |
” Ce compliment exprime bien la gratitude que nous éprouvons envers les anciens et les assistants ministériels dans nos congrégations. Những lời này thể hiện rõ lòng biết ơn của chúng ta đối với các trưởng lão và tôi tớ thánh chức. |
Bon, souvenez-vous du sac à compliments. Được rồi, mọi người, nhớ mấy cái túi lời khen. |
Mesdames et Messieurs, si je vous dis que vous avez été un bon jury, vous accepterez le compliment, prendrez votre décision et poursuivrez votre journée. Thưa các ngài, khi tôi nói rằng các ngài là bồi thẩm đoàn " tốt ", nếu các ngài xem đó là lời khen, thì hãy ra quyết định và bãi toà. |
Un belle équipe avec votre mari, et je ne peux pas vous faire meilleur compliment. Cô rất phù hợp với chồng mình,... và tôi không thể cho cô một lời khen nào hơn thế nữa. |
Ce n'est pas un compliment. Đó không phải là lời khen tôi biết |
Essayez ceci : Fixez- vous l’objectif de faire à votre conjoint au moins un compliment par jour. Hãy thử cách này: Đặt mục tiêu khen bạn đời ít nhất một lần mỗi ngày. |
Ce n'est pas un compliment. Không phải lời khen đâu. |
Encourage : Complimente tes amis sur leurs qualités. Khuyến khích: Khen ngợi bạn bè của các em về sức mạnh của họ. |
Le compliment classique des hommes. Đàn ông luôn sử dụng lời khen đó. |
Un compliment, des responsabilités accrues, ou un cadeau nous incitent à faire sans cesse de notre mieux. Một lời khen ngợi, cho thêm trách nhiệm hoặc cả đến một món quà cũng khích lệ bạn để tiếp tục làm cố hết sức mình. |
Je voudrais bien s'attarder sur la forme, Fain, voulu nier ce que j'ai parlé, mais compliment d'adieu! Fain tôi sẽ sống về hình thức, sẳn lòng, sẳn lòng phủ nhận Những gì tôi đã nói, nhưng lời khen chia tay! |
Compliments de Lord Tyrion. Quà từ lãnh chúa Tyrion. |
Ce n'était pas un compliment. Ta không có ý khen ngươi. |
Charles White d'IGN distingue le combat entre Ichigo et Byakuya Kuchiki, le qualifie d'un des meilleurs combats de la série Bleach, et plus tard Ramsey Isler complimente à son tour à la fois la conception et le doublage du hollow intérieur d'Ichigo. Charles White từ IGN đã ca ngợi đỉnh cao cuộc chiến của Ichigo chống lại Kuchiki Byakuya là một trong các trận chiến đấu hay nhất trong Bleach, và Ramsey Isler sau đó đã khen ngợi thêm thiết kế và giọng nói của hollow nội trong Ichigo . |
Lui dire combien vous appréciez sa présence ou lui faire un compliment lui réchauffera davantage le cœur. Những lời bày tỏ sự cảm kích và khen ngợi có thể có hiệu quả hơn để làm ấm lòng người đó. |
Merci pour le compliment. Cám ơn vì lời khen. |
Quand quelqu’un fait une remarque, la classez- vous soit parmi les compliments soit parmi les insultes ? Dù người khác nói gì đi nữa, bạn có nghĩ họ chỉ có ý khen hoặc chê thôi không? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ complimenter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới complimenter
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.