comparaison trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comparaison trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comparaison trong Tiếng pháp.
Từ comparaison trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự so sánh, đối chiếu, so sánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comparaison
sự so sánhnoun Si c’est le cas, faisons remarquer que cette comparaison semble évidente. Nếu thế, hãy đồng ý rằng đó là sự so sánh hợp lý. |
đối chiếuverb |
so sánhverb Se sera doux en comparaison de ce qu'ils te feront. Sẽ tốt hơn nhiều nếu so sánh với những gì chúng sẽ làm với cô. |
Xem thêm ví dụ
” (Psaume 148:12, 13). En comparaison des situations et des avantages que le monde propose, servir Jéhovah à plein temps est incontestablement le plus sûr moyen de connaître la joie et le contentement. (Thi-thiên 148:12, 13) So với địa vị và phần thưởng mà thế gian này cung hiến, công việc phụng sự Đức Giê-hô-va trọn thời gian chắc chắn là đường lối bảo đảm nhất để có được đời sống hạnh phúc và thỏa lòng. |
En comparaison, la puissance totale des émissions de radios terrestres est d'environ 0,1 GW. So với Sao Mộc, tổng công suất phát xạ của Trái Đất chỉ là 0,1 GW. |
Dans les langages de programmation avec un type de données booléen, comme Pascal et Java, les opérateurs de comparaison tels que > et ≠ sont généralement définis pour retourner une valeur booléenne. Trong các hỗ trợ sẵn kiểu dữ liệu Boolean, như Pascal và Java, toán tử so sánh (comparison operator) như > và ≠ thường được định nghĩa để trả về giá trị Boolean. |
Vous pouvez appliquer jusqu'à quatre comparaisons à la fois et les afficher côte à côte dans vos rapports. Bạn có thể áp dụng tối đa bốn phép so sánh cùng một lúc và xem chúng cạnh nhau trong các báo cáo của bạn. |
J'aimerais vous parler aujourd'hui d'une toute nouvelle façon de parler d'activités sexuelles, et d'éducation sexuelle, par comparaison. Hôm nay tôi muốn nói chuyện với bạn về 1 cách nghĩ hoàn toàn mới về sinh hoạt tình dục và giáo dục giới tính, bằng phép so sánh. |
Dans l’œuvre du salut, il n’y a pas place pour la comparaison, la critique ou la condamnation. Trong công việc cứu rỗi, không có chỗ cho sự so sánh, chỉ trích, hay lên án. |
" Ce fut la voix d'un animal ", a déclaré le directeur, remarquablement calme en comparaison aux cris de la mère. " Đó là một giọng nói của động vật ", người quản lý, đáng kể lặng lẽ so những tiếng kêu than của người mẹ. |
Sans faire de comparaison avec l’événement très sacré qui a ouvert le Rétablissement, je peux imaginer un tableau similaire qui refléterait la lumière et la puissance spirituelle de Dieu descendant sur cette conférence générale et, ensuite, cette puissance et cette lumière se déplaçant dans le monde entier. Trong khi không so sánh với sự kiện vô cùng thiêng liêng đánh dấu sự bắt đầu của Sự Phục Hồi, tôi có thể tưởng tượng một hình ảnh tương tự cho thấy ánh sáng và quyền năng thuộc linh của Thượng Đế đang ngự xuống đại hội trung ương này và, cuối cùng, quyền năng và ánh sáng đó đang lan tỏa khắp thế gian. |
La plupart des actions qui étaient disponibles dans le rapport sur le rendement le sont également dans la fiche "Comparaison de la demande" du tableau de bord "Vue d'ensemble" de la page d'accueil. Hầu hết các hành động bạn có thể thực hiện trên Báo cáo lợi nhuận cũng có sẵn trong thẻ "So sánh nhu cầu" ở phần Tổng quan trên trang tổng quan chính. |
Des comparaisons nous aident souvent à voir plus clair nous- mêmes. Các sự so sánh thường giúp chúng ta thấy rõ hơn quan điểm của mình. |
Cette comparaison, associée à l’idée que le miel et le lait se trouvent sous la langue de la jeune fille, souligne la valeur et le charme des paroles prononcées par la Shoulammite. Cách so sánh này, cùng với hình ảnh mật và sữa dưới lưỡi cô gái, đều có ý nói đến những lời ngọt ngào, tốt lành của nàng Su-la-mít. |
Il est préférable, selon l’apôtre, “que chacun constate ce qu’est son œuvre personnelle, et alors il aura sujet d’exulter par rapport à lui seul et non par comparaison à un autre”. Sứ đồ nói “mỗi người phải thử-xét việc làm của mình, thì sự khoe mình chỉ tại mình thôi, chớ chẳng phải tại kẻ khác” (Ga-la-ti 6:4). |
Contrastes, parallèles et comparaisons pour la plupart, ils contiennent des leçons puissantes concernant notre conduite, nos propos et notre état d’esprit. Viết theo lối tương phản, tương ứng và so sánh, các câu châm ngôn này chứa đựng những bài học hữu ích về thái độ, lời nói và hạnh kiểm. |
Par comparaison, Dyna-Soar a été conçu principalement pour un atterrissage sans moteur, bien que certaines documentations revendiquaient que sa fusée d'urgence à propergol solide (le moteur du troisième étage d'un ICBM LGM-30 Minuteman) pourrait être utilisé pour une manœuvre de remise des gaz si nécessaire. Khi so sánh, Dyna-Soar được thiết kế chủ yếu cho một lần sử dụng, nó không được gắn thiết bị hạ cánh, mặc dù một số tài liệu nào đó tuyên bố nó có tên lửa cứu hộ nhiên liệu rắn có thể được dùng cho hạ cánh nếu cần thiết (động cơ thứ 3 dựa vào mẫu tên lửa liên lục địa LGM-30 Minuteman). |
11 En comparaison des puissances égyptienne et éthiopienne, Juda a l’allure d’une simple bande de pays côtier. 11 Giu-đa chỉ như dải đất gần biển so với các cường quốc Ê-díp-tô và Ê-thi-ô-bi. |
3, 4. a) Quelle comparaison peut- on faire entre les événements du Ier siècle et ceux de notre époque? 3, 4. a) Chúng ta có thể so sánh những biến cố trong thế kỷ thứ nhất với những biến cố trong thời của chúng ta như thế nào? |
Keys a aussi reçu quelques comparaisons avec le chanteur Prince,. Keys nhận được một vài bình luận so sánh sản phẩm của cô với nhạc sĩ Prince. |
Un mot d’encouragement sincère permettra à ces compagnons âgés de “ se glorifier ” de leur service sacré, plutôt que de se décourager en faisant des comparaisons avec ce que d’autres chrétiens parviennent à réaliser ou avec ce qu’eux- mêmes ont accompli dans le passé. — Galates 6:4. Lời khích lệ chân thật có thể giúp người cao niên tìm được lý do vui mừng trong thánh chức, nhờ đó họ không so sánh mình với những gì các tín đồ khác làm được hoặc với những gì họ đã thực hiện trong quá khứ, những so sánh như thế khiến họ nản lòng.—Ga-la-ti 6:4. |
En racontant l’histoire de frère Apilado, je crains que l’immensité de ce qu’il a perdu pousse beaucoup de personnes à se dire que leurs propres tristesses et souffrances sont peu de chose en comparaison. Khi chia sẻ câu chuyện về Anh Apilado, tôi lo ngại rằng mất mát to lớn của anh ấy có thể làm cho nhiều người suy nghĩ rằng nếu so với anh ấy, thì nỗi buồn phiền và đau khổ của họ là không quan trọng gì. |
Vous pouvez évaluer différents sous-ensembles de données côte à côte en effectuant des comparaisons. Các phép so sánh cho phép bạn đánh giá các nhóm nhỏ dữ liệu cạnh nhau. |
La capacité de détruire une planète n'est rien en comparaison de la Force! Khả năng phá huỷ 1 hành tinh là điều vô nghĩa... bên cạnh năng lượng của Force... |
Par comparaison avec les rois humains, la Bible l’appelle “ celui qui seul a l’immortalité, qui habite une lumière inaccessible ”. So sánh Chúa Giê-su với những vua loài người, Kinh Thánh nói “một mình Ngài có sự không hề chết, ở nơi sự sáng không thể đến gần được”. |
Herbert, qui vit à Trèves depuis de nombreuses années, fait la comparaison entre le pèlerinage de 1959 et celui de 1996. Ông Herbert, một người sống ở thành Trier nhiều năm, đã so sánh cuộc hành hương của năm 1959 với năm 1996. |
En comparaison, Abraham avait payé 400 sicles une sépulture pour sa femme, et le prix d’un esclave était seulement de 30 sicles (Genèse 23:14-20 ; Exode 21:32). Áp-ra-ham trả 400 siếc-lơ để mua đất chôn vợ ông, và giá tiền bán một người nô lệ chỉ có 30 siếc-lơ. |
La comparaison avec un CD reste toutefois intéressante. Tuy nhiên, đĩa CD là hình ảnh rất thích hợp để so sánh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comparaison trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới comparaison
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.