communauté trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ communauté trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ communauté trong Tiếng pháp.
Từ communauté trong Tiếng pháp có các nghĩa là cộng đồng, của chung, dòng tu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ communauté
cộng đồngnoun (interaction d'organismes vivants partageant un environnement commun ou groupe de personnes possédant et jouissant d'un patrimoine en commun) La culture existe dans une communauté, et la communauté existe dans un contexte. Văn hóa tồn tại trong cộng đồng, và cộng đồng tồn tại trong bối cảnh. |
của chungnoun (luật học, pháp lý) sở hữu chung; của chung (của vợ chồng) |
dòng tunoun (tôn giáo) dòng tu; tu viện) |
Xem thêm ví dụ
La réputation se mesure par votre cote de confiance au sein de la communauté. Uy tín là thước đo lòng tin của một cộng đồng vào bạn. |
La communauté entière se regroupait, et ils exprimaient un souhait. Họ sẽ đến với nhau như là cộng đồng, và bày tỏ lời nguyện cầu. |
J'ai découvert, dans des communautés aussi variées que des start-ups juives sur la côte à une mosquée de femmes, en passant par des églises noires à New York et en Caroline du Nord et un bus sacré plein de nonnes qui sillonne ce pays avec un message de justice et de paix, qu'il y une philosophie religieuse partagée qui émerge sous la forme d'une religion revitalisée dans ce pays. Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này. |
Nos croyances, cependant, allaient à l’encontre des traditions et des craintes bien ancrées de cette petite communauté rurale. Tuy nhiên, lập trường của họ đi ngược lại những truyền thống đã ăn sâu và những điều mà cộng đồng dân miền quê sợ hãi. |
Chaque fois que vous consulterez la page après avoir rejoint la communauté, vous pourrez être invité à traduire ou à valider des mots, expressions ou phrases dans vos langues. Sau khi tham gia và khi truy cập, bạn có thể thấy tùy chọn để dịch hoặc xác nhận các từ, cụm từ hoặc câu trong ngôn ngữ bạn sử dụng. |
Ils ont mobilisé toute la communauté de Le Baron pour aller à Chihuahua, où ils ont organisé un sit- in dans le parc central de la ville. Họ đã huy động toàn bộ người trong dòng họ Le Barón cùng đi tới Chihuahua, nơi họ tổ chức một cuộc biểu tình ngồi ở công viên trung tâm thành phố. |
Dans cette communauté, nous n'avions pas de télévision; nous n'avions évidemment ni ordinateurs ni radios. Và trong cộng đồng này, chúng tôi không có lấy một cái ti- vi; chúng tôi không có máy tính, tất nhiên là cả rađio. |
Nous commencerons par un conseil tribal des communautés qui informerait les communautés indigènes sur les utilisations et détournements des informations génétiques. Chúng ta sẽ bắt đầu từ nguồn tham khảo ở bộ lạc tập trung về giáo dục cộng đồng bản địa trong chức năng và hạn chế của kiến thức về gen di truyền. |
Traditionnellement, les femmes vivent mieux en communauté que les hommes. Cô biết không, phụ nữ giao tiếp với nhau dễ hơn là đàn ông. |
C'est un meneur et un représentant passionné pour le bien-être de sa communauté. Anh ấy là một nhà lãnh đạo, người ủng hộ nhiệt tình vì hạnh phúc của cộng đồng |
Si c'est la première fois que vous publiez un contenu ne respectant pas le règlement de la communauté, vous recevrez une mise en garde sans sanction pour votre chaîne. Nếu đây là lần đầu tiên bạn đăng nội dung vi phạm Nguyên tắc cộng đồng của chúng tôi thì bạn sẽ nhận được cảnh báo, nhưng kênh của bạn sẽ không bị phạt. |
Tandis que les communautés catholique, orthodoxe et musulmane se disputent le sol de ce pays marqué par la tragédie, les individus, eux, aspirent souvent à la paix. Or, certains l’ont trouvée. Trong khi cộng đồng Công giáo, Hồi giáo và Giáo hội Chính thống Đông phương trong xứ đầy thảm cảnh đó đang tranh giành lãnh thổ, thì có nhiều người khao khát hòa bình, và một số người quả đã tìm được hòa bình. |
Je suis convaincu que la théorie économique abstraite qui nie les besoins de la communauté ou qui nie la contribution que la communauté apporte à l'économie, est cruelle, sans vision à long terme et tout simplement insoutenable. Tôi tin rằng lý thuyết kinh tế trừu tượng chối bỏ những nhu cầu của cộng đồng, hoặc chối bỏ sự đóng góp của cộng đồng là thiển cận, tàn nhẫn và vô lý. |
Nous avions ainsi la confiance de la communauté mais nous devions avoir une conversation honnête en tant que communauté car les gens devaient comprendre que quand il donnent cinq dollars par la fenêtre, ils minimisent peut-être leur opportunité d'aider la personne dans le besoin : ces cinq dollars pourraient servir à acheter à manger aujourd'hui -- souvent cela sert à acheter des drogues et de l'alcool. Chúng tôi có được niềm tin của cộng đồng. Nhưng vẫn cần có thêm cuộc nói chuyện thẳng thắn với nhau trong một cộng đồng, bởi chúng tôi muốn mọi người hiểu rằng khi họ trao những tờ 5 đô-la qua cửa sổ xe ô-tô, họ có thể đang thu hẹp cơ hội giúp đỡ người khác của chính họ, và đây là lý do: Những tờ 5 đô-la có thể được dùng để mua đồ ăn nhanh hôm nay -- đa phần sẽ được dùng để mua ma túy và rượu. |
La vie dans une communauté en construction a favorisé, entre eux, l’entraide et l’entente. (Liberation in the Palm of Your Hand: A Concise Discourse on) Huyền Trang - Nhà Chiêm Bái và Học Giả. |
Il va peut être s'en ouvrir un à à Moscou, un autre en Corée du Sud, ce qui est génial, c'est qu'ils ont tous leur propre style tiré de la communauté qui les a créés. Có một chỗ có lẽ sắp mở cửa ở Moscow, một ở Hàn Quốc, và điều thú vị là mỗi nơi đều có đặc điểm riêng của mình được phát triển dựa trên cộng đồng của họ. |
22 Le peuple d’Israël, toute la communauté, partit de Kadèsh et arriva au mont Hor+. 22 Toàn thể dân Y-sơ-ra-ên rời Ca-đe và đi đến núi Hô-rơ. |
Les expressions “ peuples nombreux ” et “ nations fortes ” ne se rapportent pas à des communautés nationales ou à des entités politiques. Cụm từ “nhiều dân” và “các nước mạnh” không ám chỉ những nhóm quốc gia hoặc tổ chức chính trị. |
Et les résultats en sont extraordinaires, pour les réfugiés et pour la communauté d'accueil. Và kết quả của điều đó rất phi thường cho cả người tị nạn và cộng đồng nơi đó. |
Le Mont Mokattam est la fierté de la communauté. Núi Muqattam là niềm tự hào của cộng đồng dân cư ở đó. |
Nous avons mis au point des sanctions en cas d'avertissements pour atteinte aux droits d'auteur ou pour non-respect du règlement de la communauté, afin de permettre aux utilisateurs de tirer des enseignements de leur expérience et d'apprécier à nouveau YouTube. Chúng tôi thiết lập các hình phạt dành cho cảnh cáo vi phạm bản quyền và cảnh cáo vi phạm Nguyên tắc cộng đồng để giúp người dùng rút ra được nhiều bài học nhất khi vi phạm các chính sách này và tiếp tục sử dụng lại YouTube. |
En attendant, Dieu dispense sagesse pratique et direction spirituelle grâce à la Bible et à la communauté mondiale de ses adorateurs fidèles. Từ đây đến đó, Đức Chúa Trời ban sự khôn ngoan thực tiễn và sự hướng dẫn thiêng liêng qua Kinh Thánh và qua hiệp hội huynh đệ gồm những người thờ phượng trung thành trên khắp thế giới. |
Ou allons-nous prendre des initiatives, être proactifs et apprendre des recettes maison des militants associatifs locaux, nées du désespoir dans des communautés comme la mienne? Hay ta sẽ tự chủ động đi nhưng bước đi đầu tiên và học hỏi từ các nhà hoạt động được sinh ra từ sự tuyệt vọng của cộng đồng như của nơi tôi? |
Et ça détruit cette précieuse communauté benthique au fond, comme les éponges et le corail, cet habitat critique pour d'autres animaux. Và nó đang phá hủy cộng đồng sinh vật quý hiếm dưới đáy biển, những thứ như bọt biển và san hô, đó là môi trường sống quan trọng của các động vật khác. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ communauté trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới communauté
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.