cobalto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cobalto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cobalto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cobalto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là coban, côban, Coban. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cobalto
cobannoun (Elemento metálico de símbolo Co y número atómico 27, utilizado principalmente en aleaciones.) ¿En qué imagen llegó a convertirse? Un caballo de cobalto. Chúng tạo nên hình gì vậy? Một con ngựa màu coban. |
côbannoun a un vestido de vendimia de algodón azul cobalto. đi với chiếc váy bông cổ điển màu xanh côban. |
Cobannoun (elemento) ¿En qué imagen llegó a convertirse? Un caballo de cobalto. Chúng tạo nên hình gì vậy? Một con ngựa màu coban. |
Xem thêm ví dụ
El cohete transportaba dos pequeños contenedores de cobalto 57, un elemento radiactivo. Quả tên lửa mang theo hai thùng nhỏ chứa nguyên tố phóng xạ cobalt 57. |
Esta mina estuvo en explotación en las décadas de 1950 y 1960 para obtener minerales de cobalto. Những đoàn thám hiểm tới nơi này trong thập kỷ 1950 và 1960 đã tìm thấy những mảnh kính hình cầu cực nhỏ khi lọc sàng đất. |
Sus planes de participar en un ataque a Birmania fueron en parte causados por sus propios recursos naturales (que incluían algunas reservas de petróleo provenientes de los campos de alrededor de Yenangyaung, también minerales como el cobalto y grandes excedentes de arroz), otra razón fue para proteger el flanco de ataque aliado contra Malaya y Singapur, y proporcionar una zona de amortiguación que protegiera los territorios que pretendían ocupar. Kế hoạch của họ liên quan đến một cuộc tấn công vào Miến Điện một phần do tài nguyên thiên nhiên của Miến Điện (trong đó bao gồm một số dầu từ các mỏ xung quanh Yenangyaung, mà còn những loại khoáng chất như Cobalt và số lượng gạo dư thừa lớn), mà còn để bảo vệ cánh quân tấn công chính của họ chống lại Mã Lai và Singapore và cung cấp một vùng đệm để bảo vệ các vùng lãnh thổ mà họ có ý định chiếm đóng. |
Esto es un anillo de átomos de cobalto. Đây là cái vòng của nguyên tử cô-ban. |
Es una importante mena del elementos cobalto. Khoáng vật này cũng chứ một hàm lượng nhỏ cobalt. |
La F.M.I. está buscando a un extremista, nombre de clave Cobalt. IMF đang tìm kiếm một đối tượng nguy hiểm tên Cobalt. |
Si nos fijamos en la primera pista para 1 horizontal, que comienza con la letra C, de corrupto, y justo debajo tenemos una O, de 'outfielder' [jardinero] y si siguen leyendo las primeras letras de las pistas hacia abajo, obtendrán caballo cobalto, [CH] búho ámbar [AO], buey plata [SO], burro rojo [RD] y gallo esmeralda. Nếu bạn nhìn gợi ý cho câu 1 - ngang, bắt đầu với chữ C của từ Corrupt và ngay dưới đó là O cho từ Outfielder, và nếu tiếp tục nhìn dọc xuống chữ cái đầu tiên, bạn sẽ thấy con ngựa màu coban, cú màu hổ phách, trâu xám, lừa đỏ, và con gà màu lục bảo. |
Marius Wistrom es un agente de Cobalt. Mariusz Wistrom được coi là đàn em của Cobalt. |
Recuerdo llevarlos todos a mi mesa del rincón favorito, y leer poemas vinculados a las canciones como la comida con el vino, emparejado, les puedo decir, como los zapatos de silla de montar a un vestido de vendimia de algodón azul cobalto. Tôi nhớ mình đã mang tất cả đến cái bàn yêu thích của mình, và đọc những bài thơ đi cùng những bài hát như thức ăn đi cùng với rượu, nó kết nhau, tôi có thể nói, như đôi giầy yên đi với chiếc váy bông cổ điển màu xanh côban. |
Tiene 25 años aquí, y este es su recién nacido, Cobalt, que apenas está aprendiendo a jugar a este juego. Cô ấy 25 tuổi, và con của cô ấy vừa mới được sinh ra, tên là Cobalt, và Cobalt mới vừa học được cách chơi loại game này. |
Azul cobalto, azul ultramar... Màu xanh cobalt, màu xanh biển... |
El estudio se hizo conocido por el videojuego de plataformas Cobalt y el videojuego de estrategia en tiempo real Harvest: Massive Encounter. Studio trở nên nổi tiếng với trò chơi nền tảng Cobalt và trò chơi chiến lược thời gian thực Harvest: Massive Encounter. |
Esto es un anillo de átomos de cobalto. Đây là cái vòng của nguyên tử cô- ban. |
Esta sustancia puede ser considerada como un dímero del hipotético tetracarbonilo de cobalto, Co(CO)4. Chất này có thể được coi như là một dime giả thuyết của coban tetracacbonyl Co(CO)4. |
Fue capaz de demostrar que el cobalto es la fuente de color azul en el vidrio, que anteriormente habían sido atribuidos al bismuto encontrado con cobalto. Ông đã chứng minh rằng coban là nguồn gốc tạo ra màu xanh dương trong thủy tinh, mà trước đây được người ta cho là do bitmut (Bismuth) (được phát hiện cùng với coban). |
La policía encontró rastros de tungsteno, níquel y cobalto. NYPD tìm thấy dấu vết của volfram, niken, cobal. |
Y la vena de Cobalt Canyon se está agotando también. Và cái mạch ở hẽm núi Cobalt cũng cạn kiệt luôn. |
Tenemos un caballo cobalto, un burro rojo, un búho ámbar, un gallo esmeralda, un buey de plata, olviidé mi marcador púrpura, así que tenemos una oveja blanca, pero eso es una coincidencia bastante sorprendente, ¿o no? Ngựa màu coban, lừa màu đỏ, cú màu hổ phách, gà màu lục bảo, trâu màu xám, tôi quên mất màu tím nên con cừu chưa được tô màu nhưng sự trùng hợp này khá tuyệt phải không ? |
Tuvimos que usar Cobalto 60. thay đổi kế hoạch phải dùng Cobalt 60. |
Para que funcione el artefacto Cobalt necesita los códigos. Để thiết bị hoạt động, Cobalt cần có mã phóng. |
Sólo nos falta el cobalto. đã đến lớp Cobalt. |
Radioisótopos descubiertos recientemente, como los de cobalto-60 y cesio-137, están reemplazando al radio, incluso en estos limitados usos, dado que son más potentes y más seguros de manipular. Các đồng vị phóng xạ được phát hiện gần đây như Coban 60 và Xeri 137, đang thay thế dần radi thậm chí dẫn đến việc sử dụng hạn chế bởi vì một số đồng vị phát xạ rất mạnh không an toàn trong vận chuyển và các đồng vị mới này xuất hiện phổ biến hơn trong tự nhiên. |
En su ausencia, la F.M.I. se enteró de que Cobalt es o era un estratega nuclear de la inteligencia rusa. Trong thời gian anh vắng mặt, IMF đã khám phá Coltbat là chuyên gia chiến lược về tên lửa hạt nhân của Nga. |
Su rango es entre el Chevrolet Cobalt y el Chevrolet Aveo, y reemplazó al Daewoo Nubira. Chiếc Optra ở mức giữa Cobalt và Aveo, và nó thay thế chiếc Daewoo Nubira. |
Así que tenemos un caballo de cobalto, [CH] búho ámbar, [AO] un buey plata, [SO] sí, bien, un burro rojo [RD], ¿y qué era color esmeralda? Ta có một con ngựa màu coban, một con cú màu hổ phách, một con trâu màu xám, vâng, một con lừa màu đỏ, và con gì có màu lục bảo thế? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cobalto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cobalto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.