cloro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cloro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cloro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cloro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là clo, Clo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cloro

clo

noun (Elemento gaseoso muy reactivo y altamente tóxico, perteneciente a la familia de los halógenos, de símbolo Cl y número atómico 17.)

Para poder beber el agua, había que hervirla o añadirle cloro.
Chúng tôi phải nấu nước sôi hoặc khử trùng bằng clo để bảo đảm an toàn khi uống.

Clo

noun (elemento químico)

El agua salada y los electrolitos de las baterías liberan cloro.
Nước biển và chất điện phân trong nguồn điện tạo ra khí Clo

Xem thêm ví dụ

Joseph Priestley, de Leeds, Inglaterra preparó cloruro de hidrógeno puro en 1772, y Humphry Davy de Penzance demostró que su composición química contenía hidrógeno y cloro.
Joseph Priestley ở Leeds, Anh đã tạo ra hiđro chlorua tinh khiết năm 1772, và vào năm 1818 Humphry Davy ở Penzance, Anh đã chứng minh rằng thành phần hóa học bao gồm hiđro và clo.
Tengo que ir al baño para echar un cloro.
Tôi cần vào nhà vệ sinh để giải tỏa.
Se menciona la existencia de un tercer Juliano que se habría levantado en armas en la época en la que Maximiano recibió el título de Augusto (1 de marzo de 286) y en la que Constancio Cloro y Galerio se convirtieron en césares (1 de marzo de 293).
Một Iulianus thứ ba được nhắc đến là đã khởi binh dấy loạn trong thời kỳ Maximianus được tấn phong là Augustus vào ngày 1 tháng 3 năm 286 và thời gian Constantius Chlorus và Galerius trở thành Caesar vào ngày 1 tháng 3 năm 293.
Una ventaja de esta aplicación, en comparación con el cloro más comúnmente utilizados, es que los trihalometanos no son producidos por contaminantes orgánicos.
Việc này có một thuận lợi là khi so sánh với các hợp chất clo phổ biến hơn khác như trihalometan (hay còn gọi là chloroform), nó không được làm ra từ các hợp chất hữu cơ gây ô nhiễm.
En el campo de la química, Faraday descubrió el benceno, investigó el clatrato de cloro, inventó un antecesor del mechero de Bunsen, el sistema de números de oxidación e introdujo términos como ánodo, cátodo, electrodo e ion.
Về mặt hóa học, Michael Faraday phát hiện ra benzene, nghiên cứu về clathrate hydrate, sáng chế ra hình dạng đầu tiên của đèn Bunsen và hệ thống chỉ số oxi hóa, và công bố các thuật ngữ như anode, cathode, electrode, và ion.
La sangre infectada debe limpiarse de inmediato con guantes y una solución fresca de una medida de cloro de uso doméstico por diez de agua.
Nên lau sạch ngay máu của người bị nhiễm bằng cách dùng bao tay và một dung dịch mới pha, gồm một phần thuốc tẩy và mười phần nước.
Durante su investigación sobre las sales minerales que descubrió el bromo en 1825, como un gas de color marrón después de la evolución de la sal fue tratado con cloro.
Trong quá trình nghiên cứu về muối khoáng, ông đã phát hiện ra brôm vào năm 1825, khi một loại khí màu nâu phát triển sau khi muối được xử lý bằng clo.
Al usar productos químicos para desinfectar el agua, como cloro o pastillas purificadoras, siga las instrucciones del fabricante.
Khi dùng hóa chất, như clo hoặc viên lọc nước, hãy đọc kỹ hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
¡ Si acabo de ponerle cloro!
Tôi vừa tẩy nước!
Cloro molecular descomponiendo sangre.
Phân tử clo phá vỡ máu.
El cloro me lastima los ojos.
Clo làm mắt tôi khó chịu.
Así entre más datos almacen en sus cerebros, como el olor del cloro cuando saltaron al vacío o el color del agua, más larga será la percepción de esa experiencia.
Vậy nên, càng nhiều dữ liệu bạn ghi vào não bộ, như mùi clo khi bạn nhảy từ cầu nhảy hay màu sắc của nước, bạn càng nhận thức được lâu những trải nghiệm này.
Para poder beber el agua, había que hervirla o añadirle cloro.
Chúng tôi phải nấu nước sôi hoặc khử trùng bằng clo để bảo đảm an toàn khi uống.
En la industria, cloruro de bario se utiliza principalmente en la purificación de salmuera en plantas de soda cáustica de cloro y también en la fabricación de sales de tratamiento térmico, endurecimiento de acero, en la fabricación de pigmentos, y en la fabricación de otras sales de bario.
Trong ngành công nghiệp, bari clorua chủ yếu được sử dụng trong việc tinh chế dung dịch nước muối trong các nhà máy clorua caustic và cũng trong sản xuất muối xử lý nhiệt, thép, trong sản xuất bột màu, và trong sản xuất các muối bari khác.
Los aniones de cloro (Cl− ), flúor (F− ) e hidróxido (OH− ) también encajan en la estructura cristalina.
Các anion clo (Cl-), flo (F-), và hydroxit (OH-) cũng nằm trong cấu trúc tinh thể.
Es un líquido amarillo grasiento de olor penetrante, que generalmente aparece como subproducto de reacciones químicas entre el cloro y derivados de amoníaco (por ejemplo, en las piscinas).
Chất lỏng có mùi dầu màu vàng, dầu cay này thường gặp nhất như là một sản phẩm phụ phản ứng hóa học giữa các chất dẫn xuất amôniắc và clo (ví dụ trong bể bơi).
Cuando empezó a recomendar que los doctores se restregaran las manos con una solución de cal con cloro, se topó con indiferencia e incluso burla.
Khi bắt đầu đề nghị các bác sĩ nên rửa tay sạch sẽ bằng một dung dịch khử trùng làm bằng đá vôi, thì ông đã gặp phải phản ứng bằng thái độ lãnh đạm và thậm chí còn khinh miệt nữa.
Es gas cloro.
Nó là khí gas clo.
Mi casa huele a queso y cloro.
Cả nhà tôi bốc mùi như mùi ngón chân thối và tiệm giặt ủi vậy.
Importante: puede ser muy peligroso combinar distintos productos de limpieza, especialmente amoníaco con blanqueador (también llamado lejía, lavandina o cloro)
Ghi chú quan trọng: Pha trộn các thuốc tẩy rửa có thể cực kỳ nguy hiểm, đặc biệt là pha trộn thuốc tẩy Javel với chất amoniac
CH4 + Cl· → CH3· + HCl CH3· + Cl2 → CH3Cl + Cl· Esto conduce al producto deseado, más otro radical cloro.
CH4 + Cl· → CH3· + HCl CH3· + Cl2 → CH3Cl + Cl· Điều này tạo ra sản phẩm mong muốn và gốc clo tự do khác.
Como el cloro es electronegativo, C6H5Cl presenta una menor susceptibilidad al ataque de otros electrofílicos.
clo có độ điện âm, C6H5Cl giảm mức độ phản ứng đối với việc clo hoá thêm nữa.
El cloruro de sulfurilo es una fuente de cloro mientras que el cloruro de tionilo es una fuente de iones de cloruro.
Sulfuryl clorua là một nguồn để sản xuất clo trong khi thionyl clorua lại là một nguồn để sản xuất các ion clorua.
Cloro, azufre y flúor son las únicas excepciones significativas, y su presencia total en cualquier roca es generalmente mucho menor del 1 %.
Các thành phần như clo, lưu huỳnh và flo là các ngoại lệ quan trọng duy nhất đối với thành phần này và tổng khối lượng của chúng trong bất kỳ loại đá nào thông thường đều nhỏ hơn 1%.
Si no tiene ningún producto especializado, use cloro doméstico (lavandina, lejía o blanqueador). Vierta dos gotas de cloro por cada litro de agua (ocho gotas por galón), mezcle bien y deje reposar el agua treinta minutos antes de usarla.
Nếu không có hóa chất xử lý nước thì hãy dùng thuốc tẩy, nhỏ hai giọt vào một lít nước, lắc đều, rồi chờ 30 phút mới dùng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cloro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.