classer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ classer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ classer trong Tiếng pháp.
Từ classer trong Tiếng pháp có các nghĩa là xếp hạng, xếp xó, xếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ classer
xếp hạngverb et on lui demande de les classer de nouveau. và đối tượng được yêu cầu để xếp hạng lại các yếu tố. |
xếp xóverb (fig.) |
xếpverb Trucs faciles a classer, vu que je m'en souviens. Rất dễ để sắp xếp theo thứ tự thời gian vì em nhớ được chúng. |
Xem thêm ví dụ
(Isaïe 30:21 ; Matthieu 24:45-47.) Guiléad a aidé les élèves à accroître leur reconnaissance pour la classe de l’esclave. (Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”. |
Je les adore, c'est la classe. Tôi yêu những chiếc xe, chúng thật kích thích. |
Le taux de clics (CTR) attendu est l'un des éléments qui servent à définir le classement des annonces. Tỷ lệ nhấp (CTR) dự kiến là một trong các thành phần chất lượng của Xếp hạng quảng cáo. |
Qui, dans ma classe, tirerait profit d’une occasion d’enseigner ? Người nào trong lớp học của tôi sẽ được hưởng lợi từ một cơ hội giảng dạy? |
Vous ne pouvez pas imaginer votre vie sans musique classique. Những người ấy không thể sống thiếu nhạc cổ điển. |
Elle se classe aussi en deuxième position en Irlande, Nouvelle-Zélande et Royaume-Uni, où elle est sortie deux fois, la première en 1985 et la deuxième en 1991. Nó cũng đạt vị trí thứ 2 tại Ireland, New Zealand và Vương quốc Anh, nơi nó được phát hành hai lần, một lần vào năm 1985 và một lần nữa vào năm 1991. |
Des monts sous-marins existent dans tous les bassins océaniques du monde, largement répartis dans l'espace et en termes de classes d'âge géologique. Núi ngầm có mặt ở tất cả các bồn trũng đại dương trên thế giới, cực kì đa dạng cả về mặt không gian và độ tuổi. |
Parce que les victimes, qui sont toutes Témoins de Jéhovah, refusent d’adhérer aux associations de classe d’âge. Tại vì các nạn nhân này, tất cả là Nhân-chứng Giê-hô-va, không chịu tham gia vào các hội “đồng niên”. |
Quand je suis retourné dans ma classe en automne, mes élèves ont pu utiliser les méthodes que j'avais apprises durant l'été sur une rivière bien de chez eux, la rivière de Chicago, afin de faire de la vraie science. Khi quay lại lớp học vào kì thu, học sinh của tôi cũng có thể sử dụng phương pháp tương tự để làm khoa học như tôi đã làm trong mùa hè trên sông Chicago. |
Demandez à un jeune homme qui est d’accord pour lire à haute voix de venir devant la classe avec ses Écritures. Mời một thiếu niên sẵn lòng đọc to mang theo thánh thư đi lên trước lớp. |
Cette moitié de classe se contentait de jeter des bout d'argile sur n'importe quoi et ça n'avait pas d'importance, ils faisaient n'importe quoi. Và một nửa sinh viên của phòng sẽ đắp vào những miếng đất sét trên bất cứ thứ gì không quan trọng, họ đã làm xung quanh rối tung. |
Celui-ci se base sur la classe King George V, rajoutant quelques améliorations apportées par la classe Iron Duke. Thiết kế của nó về căn bản dựa trên kiểu King George V, nhưng có một số đặc tính của chiếc Iron Duke thuộc lớp tiếp theo. |
Et j'ai terminé premier de classe, figurez-vous. Và nhân tiện, tôi tốt nghiệp hạng nhất lớp. |
Ce n'est pas un exercice de deuxième classe. Đây không phải là bài tập môn phụ. |
Lorsqu'un internaute clique pour visionner la vidéo, l'annonce associée remplace l'annonce classique. Khi video được nhấp để phát, quảng cáo đồng hành sẽ thay thế quảng cáo thông thường. |
Ma classe comptait 120 élèves, venus des quatre coins du monde. Khóa học của chúng tôi gồm 120 học viên đến từ khắp thế giới. |
À chaque niveau de gravité, les problèmes sont classés en fonction du nombre d'articles concernés. Trong từng mức độ nghiêm trọng, các sự cố được xếp hạng theo số lượng mặt hàng bị ảnh hưởng. |
Si vous modifiez ou supprimez un message dans Hangouts Chat, il ne sera ni modifié, ni supprimé pour les utilisateurs de la version classique de Hangouts. Cho dù bạn có chỉnh sửa hay xóa tin nhắn trong Hangouts Chat thì tin nhắn đó cũng không hề bị chỉnh sửa hay xóa đối với người dùng trên Hangouts cổ điển. |
Le Seigneur décrit ce que nous avons déjà vu, c’est-à-dire la force qu’a un conseil ou une classe de la prêtrise pour apporter la révélation par l’Esprit. Chúa đang mô tả điều chúng ta đã thấy là sức mạnh của một hội đồng hoặc lớp chức tư tế để mang đến sự mặc khải bởi Thánh Linh. |
A-t-il réellement poignardé sa camarade de classe ? Ngài đã bất kỳ cơ thể tấn công danh tiếng của bạn gần đây không? |
Leur enthousiasme m'a poussé à retourner en classe de dessin, mais cette fois-ci en tant qu'enseignante. Đam mê của họ khuyến khích tôi quay lại lớp vẽ, nhưng lúc này, tôi là giáo viên |
Un enfant de la Primaire de six ans dit : « Quand j’ai été choisi pour être l’assistant de la classe, je pouvais choisir un ami pour m’aider. Một đứa trẻ sáu tuổi trong Hội Thiếu Nhi nói: “Khi được chọn làm một người giúp đỡ trong lớp học, em đã có thể chọn một người bạn để cùng làm với em. |
Divisez la classe en trois groupes. Chia lớp ra thành ba nhóm. |
Ces deux classements sont produits et publiés par l'asbl Ultratop. Cả hai bảng xếp hạng này đều được sản xuất và xuất bản bởi các tổ chức của Ultratop. |
Quelle est la responsabilité de la classe du guetteur ? Lớp người canh giữ có trách nhiệm nào? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ classer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới classer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.