civismo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ civismo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ civismo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ civismo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lịch sự, nhã nhặn, Lịch sự, lễ phép, lễ độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ civismo
lịch sự(courtesy) |
nhã nhặn(courtesy) |
Lịch sự
|
lễ phép(courtesy) |
lễ độ
|
Xem thêm ví dụ
Todos debemos deshacernos de las comunicaciones llenas de odio y practicar el civismo hacia las diferencias de opinión. Tất cả chúng ta đều nên tránh những hành động hận thù và hãy lễ độ đối với những quan điểm khác biệt. |
" Civismo, madurez, responsabilidad " -- sólo para limpiar las páginas. " Văn minh, Trưởng thành, Trách nhiệm " -- để làm sạch các trang web. |
Por civismo. Công dân gương mẫu ấy mà. |
Las reglas de juego de la sociedad deben animar a la tolerancia y civismo en los debates públicos. Những nguyên tắc chính của xã hội phải khuyến khích sự tha thứ và lễ độ trong các cuộc tranh luận công khai. |
Un entendido señaló que se trataba de “una expresión de civismo y de amor comunitario”. Một người có thẩm quyền nhận xét rằng đó là ‘một sự biểu lộ tinh thần và tình yêu thương cộng đồng’. |
En resumen, necesitamos reformular el ecosistema actual de los medios sociales y rediseñar su experiencia para premiar la meditación, el civismo y la comprensión mutua. Về cơ bản, chúng ta cần suy nghĩ lại về hệ thống phương tiện truyền thông xã hội ngày nay và thiết kế lại những trải nghiệm với nó để có thể có được sự minh triết, văn minh và thấu hiểu lẫn nhau. |
No hay tiempo para lecciones de civismo. Không có thời giờ cho một bài giáo dục công dân, con trai. |
Los seguidores de Cristo deben ser ejemplos de civismo. Các tín đồ của Đấng Ky Tô sẽ là các tấm gương lễ độ. |
«Niños, enseñad un poco de civismo a estos brutos, por favor.» Tôi muốn mang đến cho khán giả một Nhị Lang Thần bằng xương bằng thịt". |
Tres de 5 estadounidenses piensan que tenemos un grave problema de falta de civismo en nuestro país actualmente, pero voy a suponer que, al menos, 3 de cada 5 estadounidenses están haciendo clic en el mismo insulto, difundiendo el rumor que alimenta los impulsos más repugnantes de nuestra sociedad. Hơn 3 trong số 5 người Mỹ nghĩ rằng hiện nay có một vấn đề nghiêm trọng về nhân cách tại đất nước chúng ta, nhưng tôi đoán rằng ít nhất 3 trong số 5 người Mỹ đang nhấp chuột vào cùng một chỗ có định hướng lệch lạc, phao tin đồn nhảm là mầm mống tạo nên những thúc đẩy bẩn thỉu nhất trong xã hội của chúng ta. |
Ahórrame la lección de civismo. Đừng dạy đời tôi. |
Había leído libros de civismo que me hablaban de los ideales de la democracia americana. Tôi đã đọc những quyển sách giáo dục công dân, tìm hiểu về những lý tưởng của nền dân chủ Mỹ. |
“Según todas las crónicas de la época, el mundo anterior a 1914 parecía avanzar de forma irreversible hacia niveles superiores de civismo y civilización; la sociedad humana se antojaba perfectible. “Theo tất cả những lời tường thuật cùng thời đó, thế giới trước năm 1914 có vẻ ngày càng văn minh lịch sự; người ta nghĩ xã hội loài người có thể hoàn thiện. |
Ya no hay civismo, sólo intereses políticos. Không hề có sự lịch sự, chỉ là chính trị thôi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ civismo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới civismo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.