chaudière trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chaudière trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chaudière trong Tiếng pháp.

Từ chaudière trong Tiếng pháp có các nghĩa là vạc, nồi hơi, chảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chaudière

vạc

noun (từ cũ, nghĩa cũ) chảo, vạc)

nồi hơi

noun (kỹ thuật) nồi hơi)

Les chaudières qui n’ont pas besoin d’être remplacées peuvent ensuite servir pour le séchage des maisons.
Những nồi hơi không cần phải thay thì dùng để làm khô nhà.

chảo

noun (từ cũ, nghĩa cũ) chảo, vạc)

Xem thêm ví dụ

La chaudière est rouillée, mais pas de fuite de gaz.
sưởi hoen rỉ hết cả nhưng không bị rò rỉ gas.
S’il en est ainsi pour un simple moteur, que dire du rendement des “ chaudières ” que sont les étoiles comme notre soleil ?
Nếu chỉ có một cái máy mà đã thế, thì những tinh tú “cháy sáng”, đạt được hiệu suất cao chẳng hạn như mặt trời thì sao?
Quelques instants plus tard, un obus du Duke of York explose dans la salle des chaudières numéro un du Scharnhorst.
Một quả trong loạt đạn pháo cuối cùng của Duke of York đã xuyên thủng phòng nồi hơi số 1 của Scharnhorst, và đã phá hủy nó.
Sur la chaudière?
Về hậu trường?
Si cette précision est importante pour un simple moteur, que dire du rendement d’une “ chaudière ” comme notre soleil ?
Nếu sự chính xác là quan trọng với chỉ một cái máy, thì mặt trời chúng ta “cháy sáng”, đạt được hiệu suất cao thì sao?
Le 9 octobre 1913, la chaudière no 3 du destroyer Inazuma explose dans le port d'Ōminato.
Vào ngày 9 tháng 10 năm 1913, tàu khu trục Inazuma lớp Inazuma bị nổ lò hơi số 3 của cô trong khi đang ở Ōminato.
Cependant, si très vite après les dégâts les appareils comme les réfrigérateurs et les chaudières sont démontés par des électriciens qualifiés, puis sont nettoyés, séchés et réassemblés, dans la plupart des cas ils fonctionneront de nouveau.
Tuy nhiên, nếu trong vòng vài ngày, những thiết bị như tủ lạnh và nồi hơi được thợ điện lành nghề tháo ra, lau chùi sạch sẽ, sấy khô và ráp lại như cũ, thì phần lớn chúng đều hoạt động lại bình thường.
Pendant plusieurs années, je me suis occupé des chaudières de l’imprimerie et des bâtiments de bureaux, j’ai été mécanicien et j’ai réparé des serrures.
Trong vài năm, tôi vận hành các lò hơi nước trong xưởng in và tổ hợp văn phòng, làm việc với vai trò là một thợ máy và sửa khóa.
Même après avoir aidé Keller Landreaux... à boucher le passage avec la chaudière... et à effacer les fichiers numérisés des caméras de sécurité... vous ne pensiez pas que quelque chose était, comment dire... louche?
Ngay sau khi cậu giúp Keller Landreaux... che giấu cái kho đó... và xóa tất cả các dữ liệu từ các camera an ninh... như là... khả nghi sao?
La chaudière.
hậu trường.
Sa coque fut élargie, approfondie, et rallongée, ses machines furent remplacées par des chaudières Foster Wheeler ; la taille du hangar fut augmentée ; un nouvel armement de canons de 76 mm fut installé, et un pont d'envol oblique fut ajouté.
Thân tàu được mở rộng, sâu hơn và dài hơn; động cơ được thay thế bằng kiểu nồi hơi Foster-Wheeler; chiều cao của sàn chứa máy bay được nâng cao; kiểu pháo mới 76 mm (3 inch) được trang bị; và một sàn đáp chéo góc được bổ sung.
Revenons à présent à la question centrale, celle de travailler dans une église, qu’il s’agisse de poser de nouvelles fenêtres, de nettoyer les tapis ou d’entretenir la chaudière.
Bây giờ chúng ta hãy trở lại vấn đề chính về vụ làm việc trong một nhà thờ, chẳng hạn như lắp ráp cửa sổ mới, rửa thảm, hoặc bảo trì lò sưởi.
L'entrée d'air de la chaudière
Lỗ thông gió lò sưởi ư?
Tu peux colmater la chaudière?
Cậu đã khóa phòng nồi hơi chưa?
La première génération de dreadnoughts utilisait la chauffe au charbon pour alimenter les chaudières qui fournissent de la vapeur aux turbines.
Thế hệ dreadnought đầu tiên sử dụng than để đốt các nồi hơi cung cấp hơi nước cho các turbine.
Cela signifiait également que le navire devait être plus long ce qui posa problème aux concepteurs ; En effet, un navire plus long nécessite davantage de blindage pour une protection équivalente et les soutes à munitions sont situées à l'emplacement des chaudières et des turbines.
Nó cũng có nghĩa là lườn tàu phải dài hơn, tạo một số thách thức cho các nhà thiết kế; một con tàu dài hơn cần dành nhiều trọng lượng hơn cho vỏ giáp để được bảo vệ tương xứng, và các hầm đạn phục vụ cho mỗi tháp pháo ảnh hưởng đến việc phân bố các nồi hơi và động cơ.
Celui-ci stipule que le manque de sources d'énergie de secours constitue un défaut de conception, qui contribue à la perte du navire : comme l'Ark Royal dépendait beaucoup de l'électricité pour fonctionner, une fois que les chaudières et les dynamos ont été mises hors d'usage, la perte d'énergie a rendu difficile la limitation des dégâts.
Báo cáo cho rằng sự thiếu sót một hệ thống phát điện dự phòng là một sai sót thiết kế nghiêm trọng, góp phần vào việc tổn thất: Ark Royal phải dựa vào điện năng trong hầu hết các hoạt động của nó, và một khi các nồi hơi và máy phát điện chạy bằng hơi nước bị hỏng, việc mất điện sẽ khiến công việc kiểm soát hư hỏng trở nên khó khăn.
Il subit une refonte importante en 1936 au cours de laquelle on remplaça ses chaudières à vapeur et on renforça son blindage et ses canons anti-aériens.
Nó trải qua một cuộc cải tiến lớn vào năm 1936, tháo bỏ các nồi hơi đốt bằng than và nâng cấp vỏ giáp cùng các khẩu pháo phòng không.
D'octobre à décembre 1931, il stationne à l'arsenal naval de Kure pour une réparation de ses chaudières.
Từ tháng 10 đến tháng 12 năm 1931, nó phải quay trở vào Xưởng hải quân Kure để sửa chữa nồi hơi.
et descendant pesamment au sous-sol, à la chaudière,
cất bước nặng nề xuống hầm, tới bên lò sưởi,
Un professionnel des systèmes CVC est un fournisseur spécialisé, entre autres, dans l'installation, l'entretien et la réparation des chaudières et des systèmes de climatisation centrale.
Chuyên gia HVAC làm công việc lắp đặt, bảo trì và sửa chữa lò sưởi cũng như hệ thống điều hòa không khí trung tâm, cùng nhiều dịch vụ khác.
Comme la construction est entreprise par dix constructeurs différents, il y a des variations considérables dans les types de chaudières et turbines installées afin de répondre à l’exigence de vitesse.
Do việc chế tạo được tiến hành tại mười xưởng đóng tàu khác nhau, có những khác biệt đáng kể về kiểu nồi hơi và turbine trang bị hầu đáp ứng tiến độ chế tạo theo yêu cầu.
Preuve que les balles ont transpercé sa chaudière.
Bằng chứng cho thấy đạn đã xuyên thủng nồi hơi.
L'efficacité énergétique des centrales géothermiques est faible, environ 10 à 23 %, parce que les fluides géothermiques sont à basse température en comparaison de la vapeur des chaudières.
Hiệu quả nhiệt của nhà máy phát điện địa nhiệt khá thấp, vào khoảng 10-23%, bởi vì dòng địa nhiệt lỏng không thể nào đạt đến nhiệt độ hơi nước cao từ nồi nung.
Les chaudières qui n’ont pas besoin d’être remplacées peuvent ensuite servir pour le séchage des maisons.
Những nồi hơi không cần phải thay thì dùng để làm khô nhà.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chaudière trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.