chapeau bas trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chapeau bas trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chapeau bas trong Tiếng pháp.

Từ chapeau bas trong Tiếng pháp có các nghĩa là nón, mũ, Mũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chapeau bas

nón

Xem thêm ví dụ

Lorsque nous avons commencé à monter en tirant les charrettes à bras, j’ai levé les yeux pour voir nos frères de la prêtrise, jeunes et vieux, des deux côtés de la piste, chapeau bas en hommage aux femmes.
Trong khi chúng tôi bắt đầu kéo các chiếc xe kéo tay, tôi nhìn lên và thấy những người nắm giữ chức tư tế của chúng tôi, già lẫn trẻ, đứng dọc theo hai bên con đường mòn, lễ phép ngả mũ cúi chào các phụ nữ.
C'est gênant, car ça commence avec des souliers, puis ensuite, c'est les gants, les chapeaux et les bas dans le...
Thật xấu hổ khi anh ta có đôi giày... rồi găng tay, nón, vớ lên đến...
Et bas les pattes de mon chapeau.
Và đừng đạp lên nón của chú nữa.
Demandez aux instructeurs d’utiliser les bonnes ressources (chapeau de section, notes de bas de page, manuel de l’étudiant, etc.) pour trouver la réponse à leurs questions.
Yêu cầu giảng viên sử dụng các nguồn tài liệu thích hợp (tiêu đề của tiết, các cước chú, sách học dành cho học viên, và vân vân) để tìm kiếm những câu trả lời cho các câu hỏi của họ.
Ces aides comprennent les notes de bas de page, les chapeaux de chapitre, des index par sujet, le Bible Dictionary [Dictionnaire de la Bible] et des cartes.
Các dụng cụ trợ huấn này gồm có những điều như cước chú, tiêu đề của chương, các bảng mục lục đề tài, Tự Điển Kinh Thánh, và bản đồ.
Pour aider les élèves à répondre à cette question, vous pourriez leur suggérer de parcourir le chapeau du chapitre ou les notes de bas de page.)
Để giúp học sinh trả lời câu hỏi này, các anh chị em có thể muốn đề nghị họ đọc lướt tiêu đề chương hoặc cước chú).
Quand elle revint, il était toujours là debout, comme un homme de pierre, son dos voûté, son col relevé, son chapeau ruisselant- bords retroussés vers le bas, cachant son visage et les oreilles complètement.
Khi cô trở về, ông vẫn còn đứng đó, giống như một người đàn ông đá, lưng gập người, cổ áo của mình bật lên, nhỏ giọt vành mũ, quay xuống, che giấu khuôn mặt của mình và tai hoàn toàn.
Le chapeau de Père était très en dessous de lui et plus bas encore, il apercevait les croupes larges des chevaux.
Chiếc của ba nằm thấp hơn cậu và dưới nữa là những chiếc lưng phẳng phiu của lũ ngựa.
Ils écarta comme il passait en bas du village, et quand il avait passé, les jeunes humoristes se place avec le manteau des colliers et des bas avec bords de chapeaux, et d'aller arpenter nerveusement après lui dans l'imitation de son roulement occulte.
Họ đã thu hút sang một bên khi ông qua làng, và khi ông đã trôi qua, thanh niên humourists với áo, cổ áo và xuống với hat- tràn ngập, và đi nhịp lo lắng sau khi anh ta bắt chước mang huyền bí của mình.
L'exercice fait son si chaud que elle a d'abord jeté son manteau, puis son chapeau, et sans le savoir elle était souriante vers le bas sur l'herbe et les points de couleur vert pâle tout le temps.
Việc thực hiện làm cho cô ấm áp lần đầu tiên cô đã ném chiếc áo khoác của mình, và sau đó chiếc mũ của cô, và không biết cô đang mỉm cười trên cỏ và các điểm màu xanh lá cây nhạt tất cả các thời gian.
Ils ont simplement gelé la rivière. tourné dans l'ordre, et je pouvais voir les chapeaux volants vers le haut avec des coups dans les têtes et les corps vers le bas de la rivière.
Họ chỉ đơn giản là đóng băng sông. bắn theo thứ tự, và có thể nhìn thấy trở lên bay Hats chụp ảnh trong đầu và các cơ quan xuống dòng sông.
Il portait un chapeau à large bord dans sa main, tandis qu'il portait sur la partie supérieure de son le visage, s'étendant vers le bas après les pommettes, un masque noir vizard, dont il avait apparemment ajusté ce moment, car sa main était encore soulevées à elle comme il est entré.
Ông mang một chiếc mũ rộng vành trong tay, trong khi ông mặc trên phần trên của mình mặt, kéo dài xuống qua xương gò má, một lươi trai của mu đen mặt nạ, mà ông đã rõ ràng điều chỉnh rất thời điểm, tay vẫn còn tăng lên khi ông vào.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chapeau bas trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.